INOX Hộp 150×150 (SUS304/316/201)

Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng, độ dày của inox hộp có thể dao động từ 1mm đến 5mm hoặc hơn, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

Thông số kỹ thuật

  • Tên hàng hóa: inox hộp 150×150 
  • Quy cách: 150x150mm, dài 6m.
  • Độ dày: 1.0-5.0mm (±0.05-0.1mm).
  • Vật liệu: SUS304 (chống ăn mòn tốt), SUS316 (chịu môi trường khắc nghiệt), SUS201 (giá rẻ).
  • Bề mặt: 2B, BA, HL, No.1.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A554, JIS G3446, TCVN.
  • Xuất xứ: hàng Việt Nam, hàng nhập khẩu….
Danh mục:

Mô tả

Inox hộp 150×150 là một trong những sản phẩm thép không gỉ được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay, nhờ vào độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng đa dạng. Với các loại vật liệu như SUS304, SUS316 và SUS201, inox hộp 150×150 đáp ứng được nhu cầu của nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến trang trí nội thất. Trong bài viết này, Thép Hùng Phát sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của sản phẩm này.
Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

Inox hộp 150×150 là gì?

Inox hộp 150×150 là loại thép không gỉ có dạng ống hộp vuông rỗng dài 6 mét hoặc 12 mét với kích thước cạnh 150mm x 150mm, được sản xuất từ các mác thép SUS304, SUS316 hoặc SUS201. Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng, độ dày của inox hộp có thể dao động từ 1mm đến 5mm hoặc hơn, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

Thông số kỹ thuật

  • Tên hàng hóa: inox hộp 150×150 
  • Quy cách: 150x150mm, dài 6m.
  • Độ dày: 1.0-5.0mm (±0.05-0.1mm).
  • Vật liệu: SUS304 (chống ăn mòn tốt), SUS316 (chịu môi trường khắc nghiệt), SUS201 (giá rẻ).
  • Bề mặt: 2B, BA, HL, No.1.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A554, JIS G3446, TCVN.
  • Xuất xứ: hàng Việt Nam, hàng nhập khẩu….
Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

Bảng tra quy cách độ dày và trọng lượng

Dưới đây là bảng tra quy cách inox hộp 150×150 (SUS304/316/201) theo các độ dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, tính cho chiều dài tiêu chuẩn 6m. Trọng lượng dựa trên tỷ trọng SUS304 (7.93 g/cm³), áp dụng tương tự cho SUS316/201 với sai số ±2%
Độ dày (mm)
Kích thước (mm)
Chiều dài (m)
Trọng lượng (kg/thanh)
Bề mặt hoàn thiện
Tiêu chuẩn
1.0
150×150
6
28.8
2B, BA, HL, No.1
ASTM A554, JIS
2.0
150×150
6
57.0
2B, BA, HL, No.1
ASTM A554, JIS
3.0
150×150
6
84.6
2B, BA, HL, No.1
ASTM A554, JIS
4.0
150×150
6
111.6
2B, BA, HL, No.1
ASTM A554, JIS
5.0
150×150
6
138.0
2B, BA, HL, No.1
ASTM A554, JIS

Ghi chú:

  • Trọng lượng tính theo công thức: [(150 x 2 + 150 x 2 – 4 x độ dày) x độ dày x 7.93 x 6] / 1000.
  • Vật liệu: SUS304, SUS316, SUS201 (tùy yêu cầu).

Bảng giá niêm yết hộp INOX 150×150 tại Thép Hùng Phát

  • Giá bán niêm yết của inox hộp 150×150 chỉ mang tính thời điểm và có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và nhà sản xuất Việt Nam hoặc nhập khẩu đều sẽ có chênh lệch
  • Vì vậy để thuận tiện báo giá vui lòng nhắn Zalo hoặc gọi trực tiếp cho chúng tôi: sdt: 0938261123- 0909938123- 0938437123
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu)  Đơn giá (VNĐ/kg)
Hộp vuông 150×150  SUS201 40.000 – 50.000
Hộp vuông 150×150  SUS304 60.000 – 70.000
Hộp vuông 150×150  SUS316 90.000 – 130.000

Bấm vào đây để xem thêm bảng giá các loại hộp vuông chữ nhật inox 304 316 201 tại đây

Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

Mục đích sử dụng và phương pháp sản xuất

Dưới đây phân loại inox hộp 150×150 (SUS304/316/201) theo mục đích sử dụng phương pháp sản xuất, bao gồm hộp trang trí, hộp công nghiệp, hộp đúc hàng hàn:

1. Hộp trang trí inox 150×150

  • Đặc điểm: Bề mặt hoàn thiện cao (BA, HL, đánh bóng), thẩm mỹ vượt trội, ít chịu lực lớn.
  • Ứng dụng: Nội thất (bàn ghế, kệ), lan can, cầu thang, trang trí kiến trúc (khách sạn, nhà hàng).

2. Hộp công nghiệp inox 150×150

  • Đặc điểm: Chịu lực tốt, độ dày lớn, chống ăn mòn cao, bề mặt ít chú trọng thẩm mỹ (2B, No.1).
  • Ứng dụng: Kết cấu công trình (cột, khung), nhà máy hóa chất, dầu khí, thực phẩm.

3. Hộp đúc inox 150×150 (hàng nhập khẩu, ít gặp):

  • Đặc điểm: Đúc nguyên khối, không mối hàn, độ bền độ chính xác cao, giá thành đắt.
  • Ứng dụng: Công trình đặc thù yêu cầu kỹ thuật cao (hàng không, y tế, công nghiệp nặng).
  • Lưu ý: Ít phổ biến tại Việt Nam do chi phí cao thời gian nhập lâu.

4. Hộp inox 150×150 hàn (phổ biến):

  • Đặc điểm: Tấm inox được uốn hàn mối, giá thành thấp, sản xuất nhanh, đa dạng độ dày.
  • Ứng dụng: Phù hợp cả trang trí công nghiệp (lan can, khung kết cấu, ống dẫn).
Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

INOX hộp 150×150 có những đặc điểm gì?

  • Độ bền cao: Inox hộp 150×150 được làm từ thép không gỉ, có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới áp lực lớn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tùy thuộc vào mác thép, sản phẩm có thể chống lại sự ăn mòn từ môi trường axit, muối hoặc độ ẩm cao.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt inox sáng bóng, dễ dàng đánh bóng hoặc xử lý để phù hợp với các thiết kế hiện đại.
  • Dễ gia công: Inox hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
  • Kích thước lớn: Kích thước 150x150mm mang lại sự chắc chắn và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

Chất liệu sản xuất inox hộp 150×150

  • SUS304: Là loại inox phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ. Phù hợp cho các công trình trong nhà và ngoài trời.
  • SUS316: Có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc nhà máy hóa chất. Đây là lựa chọn cao cấp cho các dự án yêu cầu độ bền cao.
  • SUS201: Giá thành thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, như trang trí nội thất hoặc công trình trong điều kiện khô ráo.

So sánh SUS304, SUS316 và SUS201

Tiêu chí
SUS304
SUS316
SUS201
Khả năng chống ăn mòn
Tốt, phù hợp môi trường thông thường
Xuất sắc, chịu được môi trường khắc nghiệt
Trung bình, phù hợp môi trường khô
Giá thành
Trung bình
Cao
Thấp
Ứng dụng phổ biến
Xây dựng, nội thất, công nghiệp nhẹ
Công nghiệp hóa chất, vùng biển
Trang trí, công trình giá rẻ
Độ bền
Cao
Rất cao
Trung bình

Ứng dụng đa dạng của inox hộp 150×150

Nhờ vào những đặc tính ưu việt, inox hộp 150×150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
  • Xây dựng: Làm khung kết cấu cho các công trình như cầu thang, lan can, cột nhà, mái che hoặc giàn giáo. Kích thước lớn giúp đảm bảo độ bền và an toàn.
  • Công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, hóa chất, hoặc dầu khí nhờ khả năng chống ăn mòn của SUS316.
  • Trang trí nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ trưng bày, hoặc các chi tiết trang trí trong nhà hàng, khách sạn, trung tâm thương mại.
  • Kiến trúc cảnh quan: Sử dụng trong các công trình ngoài trời như hàng rào, cổng, hoặc các cấu trúc nghệ thuật nhờ tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
Hộp inox 150x150
Hộp inox 150×150

Lợi ích khi sử dụng inox hộp 150×150

  • Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với khả năng chống gỉ sét, inox hộp không yêu cầu bảo trì thường xuyên, giúp giảm chi phí dài hạn.
  • Thân thiện với môi trường: Inox là vật liệu có thể tái chế 100%, góp phần bảo vệ môi trường.
  • Tính linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Tăng giá trị công trình: Sự sang trọng và bền bỉ của inox giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ và chất lượng cho dự án.

Những thông tin kỹ thuật và sản xuất

Dưới đây là thông tin ngắn gọn về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, và quy trình sản xuất của inox hộp 150×150 (SUS304/316/201), bao gồm phân loại hộp trang trí, công nghiệp, đúc, và hàn.

1. Thành phần hóa học

Mác thép
C (%)
Si (%)
Mn (%)
P (%)
S (%)
Cr (%)
Ni (%)
Mo (%)
N (%)
SUS304
≤0.08
≤1.00
≤2.00
≤0.045
≤0.030
18.0-20.0
8.0-10.5
≤0.10
SUS316
≤0.08
≤1.00
≤2.00
≤0.045
≤0.030
16.0-18.0
10.0-14.0
2.0-3.0
≤0.10
SUS201
≤0.15
≤1.00
5.5-7.5
≤0.060
≤0.030
16.0-18.0
3.5-5.5
≤0.25
  • SUS304: Chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường thông thường.
  • SUS316: Thêm Mo, chống ăn mòn vượt trội (môi trường biển, hóa chất).
  • SUS201: Ni thấp, giá rẻ, chống ăn mòn kém hơn.

2. Cơ tính

Mác thép
Độ bền kéo (MPa)
Độ bền chảy (MPa)
Độ giãn dài (%)
Độ cứng (HB)
SUS304
515-690
≥205
≥40
≤201
SUS316
520-700
≥205
≥40
≤217
SUS201
520-750
≥275
≥35
≤253
  • SUS304/316: Độ bền cao, dẻo, phù hợp kết cấu chịu lực.
  • SUS201: Độ cứng cao hơn, nhưng giòn hơn, dùng cho ứng dụng nhẹ.

3. Tiêu chuẩn

  • Quốc tế: ASTM A554 (ống hàn trang trí/công nghiệp), JIS G3446, EN 10296-2.
  • Việt Nam: TCVN 5633 (thép không gỉ), TCVN 7472 (ống hàn).
  • Hộp đúc: ASTM A312 (ống đúc nhập khẩu), ISO 9001.
  • Dung sai:
    • Kích thước: ±0.5mm (150x150mm).
    • Độ dày: ±0.05-0.1mm (1.0-5.0mm).
  • Chứng nhận: CO (xuất xứ), CQ (chất lượng) từ nhà sản xuất.

4. Quy trình sản xuất

a. Hàng hộp hàn (phổ biến):

  1. Chuẩn bị nguyên liệu: Tấm inox (SUS304/316/201) được cắt theo kích thước.
  2. Cán phẳng: Tấm được cán phẳng, đạt độ dày 1.0-5.0mm.
  3. Uốn định hình: Tấm uốn thành hộp vuông 150x150mm bằng máy uốn.
  4. Hàn: Hàn TIG/MIG dọc mép, tạo ống hộp (mối hàn mài phẳng nếu cần).
  5. Cắt kích thước: Cắt dài 6m hoặc theo yêu cầu.
  6. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng (BA, HL) hoặc để thô (2B, No.1).
  7. Kiểm tra: Đo kích thước, kiểm tra mối hàn, thử áp lực/chống ăn mòn.
  8. Đóng gói: Đóng bó, bảo vệ bề mặt, xuất xưởng.

b. Hộp đúc (nhập khẩu, ít gặp):

  1. Nấu chảy: Hợp kim thép (SUS304/316) nấu chảy trong lò điện.
  2. Đúc phôi: Phôi thép đúc thành ống vuông bằng khuôn 150x150mm.
  3. Cán nóng/lạnh: Tinh chỉnh kích thước, độ dày (1.0-5.0mm).
  4. Hoàn thiện: Cắt 6m, đánh bóng hoặc xử lý bề mặt.
  5. Kiểm tra: Kiểm tra không phá hủy (siêu âm, X-quang), đảm bảo không rỗ.
  6. Xuất khẩu: Đóng container, nhập về Việt Nam.

Lưu ý khi chọn mua inox hộp 150×150

  • Xác định mục đích sử dụng: Chọn mác thép phù hợp (SUS304, SUS316, hoặc SUS201) dựa trên môi trường và yêu cầu kỹ thuật.
  • Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo sản phẩm có chứng nhận xuất xứ, đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM hoặc JIS.
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Làm việc với các đơn vị có kinh nghiệm để đảm bảo giá cả cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
  • Kiểm tra thông số kỹ thuật: Xác minh kích thước, độ dày và bề mặt hoàn thiện trước khi mua.inopx
Inox hộp 150×150 (SUS304/316/201) là một vật liệu xây dựng và trang trí lý tưởng, kết hợp giữa độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng linh hoạt. Dù bạn đang thực hiện một công trình xây dựng lớn hay một dự án trang trí nhỏ, sản phẩm này đều có thể đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ. Hãy lựa chọn loại inox phù hợp với nhu cầu và đảm bảo mua từ các nhà cung cấp đáng tin cậy để đạt được hiệu quả tối ưu.

Nơi bán sản phẩm hộp inox 150×150 uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp cây thép hộp không gỉ 150×150 (SUS304/316/201) đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM A554, JIS G3446, TCVN), đi kèm chứng nhận CO/CQ minh bạch về xuất xứ và chất lượng. ‘
  • Chúng tôi đảm bảo nguồn hàng từ các nhà sản xuất uy tín như SeAH, Hòa Phát, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và thẩm mỹ cho ứng dụng trang trí lẫn công nghiệp.
  • Với dịch vụ giao hàng nhanh, gia công linh hoạt, giá cả cạnh tranh và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, Thép Hùng Phát luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, dù là hàng hàn phổ biến hay hộp đúc nhập khẩu hiếm gặp.

Liên hệ ngay:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ