Hộp INOX 45×95 (SUS304/201/316)

Sản phẩm này thường được chế tạo theo phương pháp hàn từ inox tấm cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được xử lý bề mặt (mờ xước, bóng gương, mạ màu…) tùy theo mục đích sử dụng.

  • Kích thước ngoài: 45mm x 95mm

  • Độ dày phổ biến: 0.7mm – 1.5mm (có thể đặt dày hơn)

  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m

  • Chất liệu: Inox 201 / 304 / 316

  • Phương pháp sản xuất: Hàn từ tấm inox

Danh mục:

Mô tả

Hộp inox 45×95 dài 6m là loại ống hộp chữ nhật được sản xuất từ thép không gỉ (inox), có tiết diện 45mm x 95mm. Loại hộp này thuộc nhóm inox hộp chữ nhật, phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: xây dựng, trang trí nội ngoại thất, công nghiệp cơ khí, thiết bị gia dụng…

Hộp inox 45x95 SUS304 dài 6m
Hộp inox 45×95 SUS304 dài 6m

Hộp INOX 45×95 (SUS304/201/316)

Thông thường, hộp inox 45×95 được làm từ inox 201, 304 hoặc 316 tùy vào ứng dụng và môi trường làm việc. Sản phẩm có bề mặt sáng đẹp, chống gỉ sét tốt, độ bền cao và dễ dàng gia công.

Quy cách kỹ thuật hộp inox 45×95

Thuộc tính Thông tin
Kích thước 45mm x 95mm (hộp chữ nhật)
Chiều dài 6m / thanh hoặc theo yêu cầu
Độ dày 0.6mm – 3.0mm tùy chỉ định
Chất liệu Inox 201 / 304 / 316
Bề mặt BA, HL, No.1, No.4…
Tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN…
Xuất xứ Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc

Đặc điểm nổi bật của hộp inox 45×95

  • Chống ăn mòn cao: Nhờ đặc tính của inox, hộp không bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, độ ẩm, hóa chất nhẹ hay môi trường ngoài trời.

  • Độ cứng vững tốt: Kích thước 45×95 giúp hộp chịu lực tốt theo phương ngang và dọc, phù hợp làm khung kết cấu, chịu tải vừa đến nặng.

  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn, đột lỗ dễ dàng, phù hợp trong cả công nghiệp lẫn dân dụng.

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ phù hợp cho cả các ứng dụng trang trí nội thất và ngoại thất.

Báo giá hộp inox 45×95 tham khảo

Chất liệu Độ dày (mm) Bề mặt Đơn giá (VNĐ/m) Đơn giá (6m/thanh)
Inox 201 0.8 HL 58.000 348.000
Inox 201 1.0 HL 64.000 384.000
Inox 304 1.0 HL 95.000 570.000
Inox 304 1.2 HL 108.000 648.000
Inox 304 1.5 HL 125.000 750.000
Inox 316 1.2 HL 170.000 1.020.000
Inox 316 1.5 HL 190.000 1.140.000
  • Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế phụ thuộc vào thời điểm, số lượng, nhãn hiệu và yêu cầu gia công.

Tham khảo thêm một vài sản phẩm khác của chúng tôi

Hộp inox 40×80

Hộp inox 50×50

Hộp inox 15×30

Hộp inox 45x95 SUS304 dài 6m
Hộp inox 45×95 SUS304 dài 6m

Các loại hộp inox 45×95 theo chất liệu

Hộp inox 201 45×95

  • Chứa mangan thay vì niken, giá thành rẻ.
  • Bề mặt sáng, đẹp, nhưng kháng gỉ thấp hơn inox 304.
  • Thích hợp sử dụng trong môi trường khô, ít tiếp xúc với hóa chất.

Hộp inox 304 45×95

  • Là loại được sử dụng phổ biến nhất.
  • Chống gỉ, chống oxy hóa tốt, bền đẹp theo thời gian.
  • Dùng tốt trong môi trường ẩm ướt, gần biển, khu vực ngành thực phẩm, y tế.

Hộp inox 316 45×95

  • Có thêm molypden, chống ăn mòn rất cao.
  • Phù hợp cho ngành dược phẩm, hóa chất, nước muối, nước RO.
  • Chi phí cao hơn, chủ yếu dùng cho công trình đặc thù.
Hộp inox 45x95 SUS304 dài 6m
Hộp inox 45×95 SUS304 dài 6m

Ứng dụng thực tế của hộp inox 45×95

Với thiết kế hình hộp chữ nhật độc đáo, kích thước 45x95mm cùng khả năng chống gỉ tuyệt vời, hộp inox 45×95 không chỉ nổi bật về mặt thẩm mỹ mà còn được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng thực tiễn, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Trang trí nội thất và ngoại thất hiện đại:

Nhờ vào bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và tạo hình, Sản phẩm này thường được sử dụng trong các hạng mục khung cửa sổ, khung cửa đi, lan can ban công, tay vịn cầu thang, khung mái che, và cả các cấu trúc trang trí ngoài trời. Kích thước hộp chữ nhật giúp tạo nên sự tinh tế, sắc nét, mang lại vẻ sang trọng và hiện đại cho công trình.

Ngành thực phẩm, chế biến và phòng sạch:

Trong môi trường yêu cầu độ sạch cao và chịu tải tốt như nhà máy thực phẩm, kho lạnh, khu xử lý thủy sản…hộp inox 45×95 được dùng để chế tạo khung đỡ thiết bị, bàn thao tác, kệ inox công nghiệp, giá treo dụng cụ, vì chúng dễ vệ sinh, không bị ăn mòn, an toàn cho môi trường thực phẩm.

Ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu và môi trường biển:

Nhờ khả năng chịu lực tốt, không bị oxy hóa trong điều kiện khắc nghiệt như môi trường mặn, độ ẩm cao hay tiếp xúc hóa chất, Sản phẩm này được lựa chọn để làm khung bệ máy bơm, kết cấu đường ống, thùng chứa phụ, lan can boong tàu, khung giá treo ngoài trời tại cảng biển, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và ít phải bảo trì.

Kết cấu phụ trong xây dựng và nhà thép tiền chế:

Không chỉ giới hạn ở các chi tiết trang trí, Sản phẩm này còn được dùng để gia công các kết cấu nhỏ, khung giằng, giá đỡ kỹ thuật, đặc biệt trong các dự án nhà xưởng, trung tâm thương mại, nhà cao tầng – nơi yêu cầu vật liệu vừa cứng chắc vừa bền bỉ trước thời tiết.

Đồ gia dụng và nội thất inox cao cấp:

Với ưu điểm chống gỉ, dễ lau chùi, thẩm mỹ cao, hộp inox 45×95 là lựa chọn lý tưởng để sản xuất bàn ghế inox, khung tủ bếp, chân bàn, kệ đựng lò vi sóng, kệ treo tường, đặc biệt trong các không gian hiện đại yêu cầu độ bền và tính tiện nghi.

Nhờ hội tụ nhiều đặc tính vượt trội về cơ tính lẫn thẩm mỹ, hộp inox 45×95 ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng. Dù bạn là kiến trúc sư, kỹ sư cơ khí hay chủ đầu tư, đây chắc chắn là lựa chọn vật liệu lý tưởng nếu bạn đang tìm giải pháp vừa bền – vừa đẹp – vừa hiệu quả lâu dài.

Điểm qua các thông tin về hóa học, cơ học, tiêu chuẩn

Dưới đây là phần “Thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn” áp dụng cho hộp inox 45×95, thường được sản xuất từ các loại inox phổ biến như Inox 201, 304 và 316:

1. Hàm lượng % các chất hóa học

Tùy vào mác thép không gỉ sử dụng để sản xuất, Sản phẩm này có thành phần hóa học khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh ba loại inox phổ biến nhất:

Nguyên tố Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.0 ≤ 2.0
Silicon (Si) ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0

2. Cơ tính (tính chất cơ học)

Dưới đây là một số đặc tính cơ học cơ bản của các loại inox dùng để sản xuất Sản phẩm này:

Thuộc tính Inox 201 Inox 304 Inox 316
Giới hạn chảy (Yield Strength) ~275 MPa ~215 MPa ~205 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ~520 MPa ~505 MPa ~515 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ~45% ~60% ~60%
Độ cứng (Brinell) ~210 HB ~201 HB ~217 HB

3. Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định

Sản phẩm này thường được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:

Tiêu chuẩn Mô tả
ASTM A554 Tiêu chuẩn sản xuất ống và hộp inox hàn dùng trong kiến trúc, cơ khí.
ASTM A240 Tiêu chuẩn inox tấm cán nóng/lạnh để gia công ra hộp.
JIS G3446 (Nhật Bản) Ống và hộp inox dùng trong kết cấu công nghiệp, xây dựng.
EN 10296 (Châu Âu) Thép không gỉ định hình dùng cho kết cấu hàn và phi áp lực.
TCVN (Việt Nam) TCVN 4396:2001 – Thép không gỉ, thành phần và phương pháp kiểm tra.
  • Sản phẩm đầy đủ CO-CQ, chống gỉ tốt, bền đẹp.
  • Cung cấp đa dạng quy cách, độ dày, chất liệu inox.
  • Nhận gia công cắt khúc, đánh bóng, chấn, đốt lỗ theo bản vẽ.
  • Giao hàng nhanh toàn quốc, hỗ trợ dự án, chiết khấu s᮱ kiện.

Liên hệ tư vấn báo giá

Nếu bạn cần tư vấn chi tiết về hộp inox 45×95, vui lòng liên hệ ngay:

Thép Hùng Phát – Chuyên inox hộp các loại

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Thép ống đúc nhập khẩu

Ống kẽm mạ từ D21 – D610

Ống INOX SUS 304/316/201

Ống lốc gia công theo yêu cầu

Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ