Thép hộp đen

Thép hộp đen

Chúng tôi phân phối thép hộp đen vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.

Thép hộp chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.

Độ dày ly:0.7-10mm

Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)

Mác thép: A36, A572Gr.50-Gr.70, A500Gr.B Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490...

Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3466, KS D 3507, BS1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106...

Độ bền kéo: 270Mpa-550Mpa

Độ cứng: >70HCR

Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hoa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyen Minh..v..v..

Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga...v..v..

Thép hộp đen là loại thép có hình dạng hộp (hình vuông hoặc hình chữ nhật) và được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép mạ kẽm, sau đó không qua quá trình mạ lớp chống gỉ, do đó bề mặt của nó có màu đen.

Thép hộp đen thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu hạ tầng, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Thép hộp đen
Thép hộp đen

THÉP HỘP ĐEN (HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT)

Dưới đây là thông số kỹ thuật, bảng giá cũng như đặc tính, phân loại và ứng dụng của thép hộp đen

Thông số kỹ thuật

  • Chúng tôi phân phối thép hộp đen vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Thép hộp chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dày ly:0.7-10mm
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Mác thép: A36, A572Gr.50-Gr.70, A500Gr.B Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490…
  • Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3466, KS D 3507, BS1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106…
  • Độ bền kéo: 270Mpa-550Mpa
  • Độ cứng: >70HCR
  • Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hoa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyen Minh..v..v..
  • Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, sản xuất chế tạo, dân dụng, cầu cảng, vận tải..v…v..
THÉP HỘP ĐEN
THÉP HỘP ĐEN

Báo giá thép hộp đen mới nhất

  • Giá sắt thép nói chung và thép hộp đen nói riêng từ các nhà sản xuất đều đang biến động theo chiều hướng tăng.
  • Bởi nhu cầu sử dụng tăng cao mà nguồn cung hiện không đủ cung ứng.
  • Cập nhật nhanh giá sắt hộp. Theo thị trường cập nhật khẩn cấp thì giá sắt hộp hiện nay có biên độ dao động từ 15.000-28.000đồng/kg. (Tùy vào kích cỡ và độ dày ly)

Vì nguyên nhân giá biển động nhiều nên bảng giá dưới đây (giá đã có VAT) chỉ mang tính tham khảo và dự trù trước chi phí vật tư cho khách hàng. Để cập nhật giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123

Bảng giá chi tiết cập nhật mới nhất

Bảng báo giá sắt hộp đen cỡ lớn theo kích thước
Kích thước Đơn giá (VND/KG)
Size A Size B
100.00 150.00 16.727
150.00 150.00 16.727
100.00 200.00 17.000
200.00 200.00 17.909
250.00 250.00 17.909
200.00 300.00 17.909
Báo giá sắt hộp đen thường độ dày từ 0.7 -6.0mm
Độ dày Đơn giá (VND/KG)
Từ Đến
0.70 0.70 17.909
0.80 1.40 17.636
1.50 1.50 17.182
1.60 1.80 15.909
2.00 4.80 15.455
5.00 6.00 15.909

Bảng quy đổi kích thước thép hộp đen

  • Để thuận tiện cho việc tính toán chi phí vật tư cũng như trọng lượng hàng hóa.
  • Chúng tôi cung cấp cho quý khách bảng quy đổi dưới đây để tiện theo dõi.
  • Ngoài ra, chúng tôi tạo ra bảng tính dưới đây, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào, bảng tính sẽ tự động tính ra trọng lượng Kg

https://www.hungphatsteel.com/tu-van-khach-hang/cong-thuc-tinh-trong-luong-thep-hop/

Công thức tính trọng lượng sắt hộp đen vuông

công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Công thức tính trọng lượng sắt hộp đen chữ nhật

công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
thép hộp đen mọi quy cách
thép hộp đen mọi quy cách

Bảng quy cách kích thước độ dày trọng lượng hộp vuông

Quy cách hộp vuông

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m
12X12 0.7 1.47 60×60 1.2 13.24
0.8 1.66 1.4 15.38
14×14 0.9 1.85 1.5 16.45
0.6 1.5 1.8 19.61
0.7 1.74 2.0 21.7
0.8 1.97 90×90 2.0 33.01
0.9 2.19 2.5 40.98
1.0 2.41 2.8 45.7
1.1 2.63 3.0 48.83
1.2 2.84 4.0 64.21
16×16 1.4 3.323 100×100 5.0 88.55
0.7 2 150×150 1.8 50.14
0.8 2.27 2.0 55.62
0.9 2.53 2.5 69.24
1.0 7.79 3.0 82.75
1.1 3.04 4.0 109.42
1.2 3.29 5.0 135.65
20×20 1.4 3.85 160×160 3 14.79
0.7 2.53 3.5 17.20
0.8 2.87 4 19.59
0.9 3.21 4.5 21.97
1.0 3.54 5 24.34
1.1 3.87 6 29.01
1.2 4.2 8 38.18
1.4 4.83 10 47.10
1.8 6.05 12 55.77
2.0 6.782 175×175 3 16.20
25×25 1.1 4.91 3.5 18.85
1.2 5.33 4 21.48
1.4 6.15 4.5 24.09
1.8 7.75 5 26.69
2.0 8.666 6 31.84
30×30 1.1 5.94 8 41.95
1.2 6.46 10 51.81
1.4 7.47 12 61.42
1.5 7.9 200×200 4 24.62
1.8 9.44 5 30.62
2.0 10.4 6 36.55
2.5 12.95 8 48.23
0.3 3.76 10 59.66
40×40 0.8 5.88 12 70.84
0.9 6.6 15 87.14
1.0 7.31 250×250 5 38.47
1.1 8.02 6 45.97
1.2 8.72 8 60.79
1.4 10.11 10 75.36
1.5 10.8 12 89.68
1.8 12.83 15 110.69
2.0 14.17 16 117.56
2.5 17.43 20 144.44
3.0 20.57 300×300 5 46.32
50×50 1.1 10.09 6 55.39
1.2 10.98 8 73.35
1.4 12.74 10 91.06
1.5 13.62 12 108.52
1.8 16.22 15 134.24
2.0 17.94 16 142.68
2.5 22.14 20 175.84
2.8 24.6
3.0 26.23
4.0 34.03

Bảng quy cách thép hộp chữ nhật

Bảng quy cách hộp chữ nhật thép đen (cây 6m)
Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m
20×40 0.8 0.74 80×120 2 9.22
1 0.93 3 9.28
1.2 1.11 4 12.31
1.5 1.38 5 15.31
1.8 1.64 6 18.27
2 1.82 8 24.12
25×50 1 1.16 100×150 10 29.83
1.2 1.39 12 35.42
1.4 1.62 2 7.79
1.5 1.73 2.5 9.71
1.8 2.07 3 11.63
2 2.29 3.2 12.40
30×60 1 1.40 75×150 3.5 13.55
1.2 1.67 4 15.45
1.4 1.95 4.5 17.34
1.5 2.08 5 19.23
1.8 2.49 6 22.98
2 2.76 8 30.40
2.3 3.17 9 34.05
2.5 3.43 10 37.68
2.8 3.83 12 44.84
3 4.10 2 7.00
40×80 1 1.87 100×200 3 10.46
1.2 2.24 3.2 11.14
1.4 2.61 3.5 12.17
1.5 2.79 4 13.88
1.8 3.34 4.5 15.58
2 3.71 5 17.27
2.3 4.25 6 20.63
2.5 4.61 8 27.26
2.8 5.15 9 30.52
3 5.51 10 33.76
60×120 1.4 3.93 12 40.13
1.8 5.04 2 9.36
2 5.59 150×200 2.5 11.68
2.3 6.42 3 13.99
2.5 6.97 4 18.59
3 8.34 5 23.16
3.5 9.70 6 27.69
4 11.05 8 36.68
5 13.74 10 45.53
6 16.39 12 54.26
50×100 1.4 3.27 4,5 24.41
1.8 4.19 200×300 5 27.08
2 4.65 6 32.40
2.3 5.33 8 42.96
2.5 5.79 10 53.38
3 6.92 12 63.68
3.5 8.05 15 78.89
4 9.17 4 31.15
5 11.38 5 38.86
6 13.56 6 46.53
125×175 3 13.99 150×300 8 61.80
3.2 14.91 9 69.38
3.5 16.29 10 76.93
4 18.59 12 91.94
4.5 20.88 14 106.82
5 23.16 15 114.22
6 27.69 4 28.01
8 36.68 5 34.93
9 41.12 6 41.82
10 45.53 8 55.52
12 54.26 9 62.31
75×125 3 9.28 200×400 10 69.08
3.2 9.89 12 82.52
4 12.31 15 102.44
5 15.31 5 46.71
6 18.27 6 55.95
8 24.12 8 74.36
9 26.99 10 92.63
10 29.83 12 110.78
12 35.42 15 137.77
250×350 5 46.71
6 55.95
8 74.36
10 92.63
12 110.78
15 137.77
150×350 5 38.89
6 46.53
8 61.80
10 76.93
12 91.94
15 114.22
Thép hộp đen
Thép hộp đen

Khái niệm thép hộp đen

  • Là sản phẩm thép thành phẩm bằng quy trình sản xuất cán phôi (cán nguội hoặc cán nóng) tạo hình thành thép có dạng hình hộp.
  • Thép thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu, còn giữ nguyên màu oxit sắt đen nguyên bản nên được gọi là thép hộp đen.
Thép hộp đen
Thép hộp đen tại kho hàng Thép Hùng Phát

Phân loại thép hộp đen

Dưới đây là những chủng loại phổ biến:

1.Thép hộp đen vuông

Mô tả: Là dòng thép hộp đen thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu. Có mặt cắt là hình vuông với 4 cạnh bằng nhau gọi là thép hộp vuông đen.

Đặc tính: tiện lợi khi thi công sản xuất vì 4 cạnh bằng nhau, thép hộp vuông đen có tính chịu lực cao, bền bỉ, có khả năng uốn cong, chịu va đập tốt.

Ứng dụng: Thép hộp đen vuông là sản phẩm phổ biến để sản xuất gia công sản phẩm trong mọi lĩnh vực :

  • Ứng dụng trong xây dựng: xây dựng nhà thép, nhà ở, chung cư, biệt thự, cửa hàng, quán ăn, nhà xưởng, làm xà gồ, khung dầm nhà xưởng, làm cột kèo dầm lợp mái che…
  • Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như :, khung máy, khung bồn chứa, sản xuất đồ chơi, thiết bị chi tiết máy, xe, oto, xe tải, tàu bè, cầu cảng…
  • Ứng dụng trong sản xuất dân dụng như: làm cổng cửa, hàng rào, làm tủ kệ, giường, làm bảng quảng cáo, trang trí sự kiện, sân khấu…v..v..
thep hop vuong
Thép hộp cạnh vuông

2.Thép hộp đen chữ nhật

Mô tả: Là dòng thép hộp đen thành phẩm chưa qua xi mạ hay sơn màu. Có mặt cắt là hình chữ với 2 cặp cạnh đối xứng không bằng nhau.

Đặc tính: thép hộp chữ nhật đen có tính chịu lực cao, bền bỉ, có khả năng uốn cong, chịu va đập tốt.

Ứng dụng: Thép hộp đen chữ nhật là sản phẩm phổ biến để sản xuất gia công sản phẩm trong mọi lĩnh vực :

  • Ứng dụng trong xây dựng: xây dựng nhà thép, nhà ở, chung cư, biệt thự, cửa hàng, quán ăn, nhà xưởng, làm xà gồ, khung dầm nhà xưởng, làm cột kèo dầm lợp mái che…
  • Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như :, khung máy, khung bồn chứa, sản xuất đồ chơi, thiết bị chi tiết máy, xe, oto, xe tải, tàu bè, cầu cảng…
  • Ứng dụng trong sản xuất dân dụng như: làm cổng cửa, hàng rào, làm tủ kệ, giường, làm bảng quảng cáo, trang trí sự kiện, sân khấu…v..v..
thep hop chu nhat
Thép hộp hình chữ nhật

3.Thép hộp đen tam giác, thép hộp đen Oval, thép hộp đen Elip

Đây là những dòng thép hộp đặc biệt không phổ biến trên thị trường nên vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Thép hộp ovan (oval)
Thép hộp ovan (oval)
Thép oval, thép tam giác
Thép oval, thép tam giác

4.Thép hộp đen cỡ phổ thông

  • Chúng tôi phân phối thép hộp đen vuông quy cách 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Thép hộp chữ nhật quy cách 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dày ly:0.7-10mm
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, (hoặc cắt theo yêu cầu)

5.Thép hộp đen cỡ lớn

  • Ngoài ra, chúng tôi nhận gia công cho quý khách hàng cần những quy cách thép hộp cỡ lớn ngoài khả năng sản xuất đại trà như các cỡ: 400×400, 500×500, 600×600, 700×800, 900×900, 1000×1000…v..v.
  • 300×400, 400×500, 500×600, 200×700, 300×800, 500×1000…v..v..
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn hàng nhập khẩu

6.Thép hộp đen quy cách đặc biệt

7. Sắt hộp đen siêu dày

Sắt hộp đen siêu dày là loại thép hộp có độ dày thành lớn hơn thông thường, thường từ 10mm trở lên (thậm chí lên đến 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm…). Loại thép này vẫn giữ hình dáng hộp vuông hoặc chữ nhật, nhưng được sản xuất với độ dày vượt chuẩn, nhằm đáp ứng những công trình yêu cầu chịu lực lớn, độ bền cao và chống biến dạng mạnh.

Kích thước phổ biến:

  • Hộp vuông: 100×100, 150×150, 200x200mm…

  • Hộp chữ nhật: 100×200, 150×300, 200x400mm…

  • Độ dày thành: từ 10mm đến 60mm hoặc theo đặt hàng.

Thép hộp dày
Thép hộp dày hàng nhập khẩu

Thương hiệu sản xuất thép hộp đen uy tín nổi bật trên thị trường

Dưới đây là các thương hiệu sản xuất sắt hộp đen uy tín, nổi bật trên thị trường hiện nay, được đánh giá cao về chất lượng, độ bền và khả năng đáp ứng nhu cầu công trình:

1. Hòa Phát – Việt Nam

  • Giới thiệu: Tập đoàn Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, với hệ thống nhà máy hiện đại và quy mô lớn.

  • Ưu điểm:

    • Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày

    • Chất lượng ổn định, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS

    • Giá cạnh tranh, dễ tìm hàng trên toàn quốc

  • Ứng dụng: Phù hợp cho cả dân dụng lẫn công nghiệp, kết cấu thép, cơ khí, xây dựng nhà xưởng…

2. Hoa Sen – Việt Nam

  • Giới thiệu: Tập đoàn Hoa Sen nổi bật với các sản phẩm tôn và thép công nghiệp, trong đó có dòng ống thép hộp đen chất lượng cao.

  • Ưu điểm:

    • Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt

    • Có sẵn CO/CQ, chứng chỉ tiêu chuẩn xuất khẩu

  • Thị trường: Xuất khẩu đi hơn 80 quốc gia, bên cạnh thị trường nội địa.

3. Nam Kim – Việt Nam

  • Giới thiệu: Là thương hiệu mạnh trong mảng thép mạ, nhưng Nam Kim cũng sản xuất sắt hộp đen, thép ống đen với quy cách phong phú.

  • Ưu điểm:

    • Dây chuyền khép kín

    • Hàng hóa đạt chuẩn JIS, ASTM, BS

  • Ứng dụng: Được dùng trong xây dựng, công trình kỹ thuật, nhà dân dụng và xuất khẩu.

4. Nam Hưng– Việt Nam

  • Giới thiệu: Công ty Thép Nam Hưng có thế mạnh về sản phẩm ống thép hộp và thép mạ kẽm.

  • Ưu điểm:

    • Sắt hộp đen được cán theo dây chuyền công nghệ Nhật Bản

    • Mặt cắt đẹp, dung sai thấp, dễ gia công

  • Ứng dụng: Làm nhà thép tiền chế, sàn thao tác, kết cấu chịu lực…

5. Pomina – Việt Nam

  • Giới thiệu: Chủ yếu nổi tiếng với thép xây dựng (thép thanh), nhưng Pomina cũng có sản phẩm thép hộp đen phục vụ thị trường xây dựng công nghiệp.

  • Ưu điểm:

    • Hệ thống kiểm tra chất lượng hiện đại

    • Thép chắc, đều màu, độ bền cao

  • Lưu ý: Không phổ biến như Hòa Phát hoặc Hoa Sen trong mảng thép hộp, nhưng vẫn được đánh giá cao.

6. SeAH Steel – Hàn Quốc

  • Giới thiệu: Tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc, có nhà máy sản xuất tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam (SeAH Việt Nam).

  • Ưu điểm:

    • Sản phẩm cao cấp, độ bền cơ học cao

    • Phù hợp cho công trình đòi hỏi chất lượng quốc tế

  • Thị trường: Thường cung cấp cho các dự án FDI, nhà máy điện, công trình trọng điểm.

7. Maruichi Sun Steel – Nhật Bản/Việt Nam

  • Giới thiệu: Doanh nghiệp liên doanh giữa Nhật Bản và Việt Nam, sản xuất thép ống hộp chất lượng cao tại KCN Biên Hòa.

  • Ưu điểm:

    • Tiêu chuẩn JIS Nhật Bản

    • Sản phẩm thép hộp đen có dung sai cực thấp, độ dẻo tốt

  • Thị trường: Xuất khẩu, các dự án kỹ thuật cao.

8. Tung Ho Steel – Đài Loan

  • Giới thiệu: Tập đoàn thép lớn tại Đài Loan, có chi nhánh tại Việt Nam. Sản phẩm nổi bật gồm thép hình, thép hộp và thép ống đen.

  • Ưu điểm:

    • Chất lượng ổn định

    • Cung ứng tốt cho công trình công nghiệp lớn

  • Ứng dụng: Xây dựng công nghiệp, cầu đường, kết cấu thép nặng.

Thép Hùng Phát – Nhà phân phối toàn bộ các thương hiệu sắt hộp đen uy tín

  • Cung cấp đầy đủ sắt hộp đen Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, SeAH…

  • Có sẵn chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn VAT, phiếu xuất xưởng

  • Hỗ trợ cắt quy cách, giao hàng tận nơi, chiết khấu số lượng lớn

  • Tư vấn chọn thương hiệu phù hợp với ngân sách và yêu cầu công trình

Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp đen

1.Ưu điểm

  • Với nhiều ưu điểm nổi trội như: Khả năng chịu lực, chịu tải, chịu va đập tốt, khả năng uốn cong, bền bỉ
  • dễ sử dụng, dễ thi công lắp đặt và đặc biệt giá thành rẻ thì thép hộp đen nghiễm nhiên trở thành vật liệu không thể thiếu trong mọi công trình.

2.Nhược điểm

  • Tuy nhiên nhược điểm là khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của thép hộp đen vẫn không cao.
  • Đặc biệt trong những môi trường đặc biệt như: ngoài trời, môi trường gần sông hồ biển, môi trường nhiều chất hóa học gây ăn mòn như acid, muối…

3.Khắc phục nhược điểm của sắt hộp đen

Có thể khắc phục những nhược điểm trên bằng 3 cách sau:

  • Sơn chống rỉ cho thép hộp đen
  • Gia công xi mạ kẽm cho thép hộp đen
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng cho thép hộp đen

>> xem thêm thép hộp mạ kẽm tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/san-pham-thep/thep-hop/thep-hop-ma-kem/

Thép hộp đen
Thép hộp đen tại công trình

Quy trình sản xuất thép hộp đen

1.Luyện Gang và tách tạp chất

  • Ở quá trình này thì nguyên liệu sản xuất bao gồm: sắt, than cốc, đá vôi… sẽ được nung chảy trong lò nhiệt độ cao.
  • Mục đích là để hóa lỏng nguyên vật liệu và tách gang cùng các tạp chất khác ra khỏi sắt.
  • Gang sau đó sẽ được đổ ra các khuôn để tạo thành các tấm thép hình vuông.

2.Thổi Oxy và luyện thép

  • Quá trình này là để loại bỏ các chất độc hại khỏi thép. Oxy sẽ được thổi vào lò luyện, tạo ra các bọt khí, và các chất độc hại sẽ được loại bỏ.

3.Đúc phôi tạo khuôn thép hộp

  • Ở quá trình này, phôi thép sẽ được nung chảy và sẽ được đổ vào khuôn tạo hình khuôn thép (còn được gọi là quá trình forming).
  • Và chỉnh kích cỡ phôi thép (còn được gọi là quá trình sizing).
  • Sau khi tạo hình thành thép hộp đen thành phẩm. Ở quá trình này sẽ có 2 cách cán phôi thép đó là cán nóng và cán nguội.

Thép hộp cán nóng: Sau khi nung chảy phôi, thì sẽ đưa tiếp vào khuôn đúc phôi luôn, sau đó mới làm nguội sản phẩm bẳng nước.

Thép hộp cán nguội: Phôi thép nung chảy sẽ được làm nguội trước rồi mới di chuyển đến các máy cán nguội và cán phôi thành thép hộp đen thành phẩm. (thép cán nguội sẽ có độ phẳng, bóng đẹp hơn cán nóng)

4.Cắt khúc và đóng gói

  • Bước này sắt hộp sẽ được làm sạch sau đó được cắt theo kích thước 6m (hoặc 12m) và đóng gói theo quy cách tiêu chuẩn đặt hàng.
  • Và chuẩn bị đến bước tiếp theo của quá trình.
Quy cách đóng gói sắt hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen sẽ đóng theo độ dày ly

  • Độ dày ly từ 12-30mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 100cây/ bó
  • Độ dày ly từ 38-90mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 25cây/ bó
Quy cách đóng gói sắt hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật đen sẽ đóng gói theo quy cách

  • Quy cách 10×20-30x60mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 50cây/ bó
  • Quy cách 40×80-45x90mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 20cây/ bó
  • Quy cách 50×100-60x120mm sẽ đóng gói theo số lượng cây là 18cây/ bó
Thép hộp đen tại công trình
Giao hàng tận nơi

Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp đen

  • Việc sản xuất theo tiêu chuẩn, giúp các nhà sản xuất tuân thủ các quy định về chất liệu, quy cách, an toàn kỹ thuật, cũng như chất lượng sản phẩm.
  • Giúp người dùng chọn đúng sản phẩm mong muốn đạt các tiêu chuẩn đó.
  • Thép hộp đen hiện nay được sản xuất thông dụng các tiêu chuẩn dưới đây:

Các tiêu chuẩn của thép hộp thường được quy định để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Một số tiêu chuẩn quan trọng cho thép hộp bao gồm:

Tiêu chuẩn kích thước:

Thép hộp thường có các kích thước từ nhỏ đến lớn với các kích cỡ tiêu chuẩn như 20×20 mm, 25×25 mm, 40×40 mm, cho đến các kích cỡ lớn hơn. Kích thước cụ thể sẽ tuân thủ theo các tiêu chuẩn như ASTM A500, JIS G 3466.

Tiêu chuẩn về vật liệu:

Vật liệu chế tạo thép hộp thường được quy định bởi các mã thép như SS400, A36 (thép cacbon), hay các mác thép đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu tính bền cao. Chúng phải đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng, và độ bền kéo.

Tiêu chuẩn về lớp mạ:

Thép hộp có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn. Tiêu chuẩn mạ kẽm thường được xác định bởi các mã như ISO 1461 hoặc ASTM A123, giúp đảm bảo lớp mạ dày và chất lượng cho thép.

Tiêu chuẩn về độ chính xác:

Các tiêu chuẩn này quy định độ lệch kích thước cho phép trong suốt quá trình sản xuất thép hộp, bao gồm độ dày tường, chiều rộng và chiều dài. Đảm bảo độ chính xác cao trong sản xuất là rất quan trọng để đảm bảo sự đồng nhất trong việc lắp đặt và sử dụng.

Tiêu chuẩn về kiểm tra chất lượng:

Các thử nghiệm kiểm tra chất lượng thép hộp bao gồm kiểm tra cơ tính (độ bền kéo, độ cứng, độ giãn dài), kiểm tra khả năng chịu lực, kiểm tra chống ăn mòn và độ ổn định của sản phẩm trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Các tiêu chuẩn này được áp dụng trong quy trình sản xuất thép hộp để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, an toàn và hiệu quả khi sử dụng trong các công trình.

thep hop den
thep hop den

Thành phần hóa học và tính cơ học của thép hộp đen

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp, được phân loại dựa trên các mác thép phổ biến như SS400, A36:

Thành phần hóa học của thép hộp

Mác thép C (Carbon) Mn (Manganese) Si (Silicon) P (Phosphorus) S (Sulfur) Cr (Chromium) Ni (Nickel)
SS400 0.25% max 0.60-0.90% 0.10-0.50% 0.050% max 0.050% max
A36 0.26% max 0.60-0.90% 0.10-0.50% 0.040% max 0.050% max
Q235 0.12-0.20% 0.30-0.80% 0.15% max 0.050% max 0.050% max

Cơ tính của thép hộp

Mác thép Độ bền kéo (MPa) Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
SS400 400-510 245-295 ≥ 20 120-170
A36 400-550 250-400 ≥ 20 120-160
Q235 375-500 235-375 ≥ 20 120-180

Ghi chú:

  • C (Carbon): Carbon là thành phần chính trong việc quyết định độ cứng và độ bền của thép. Thép với hàm lượng carbon thấp thường mềm hơn và dễ uốn, trong khi thép có carbon cao sẽ có độ bền kéo tốt hơn nhưng khó gia công hơn.
  • Mn (Manganese): Manganese giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn của thép.
  • Si (Silicon): Silicon giúp cải thiện khả năng chống oxi hóa và tăng cường độ bền của thép.
  • P (Phosphorus): Phosphorus có thể làm giảm độ dẻo của thép, vì vậy mức độ phosphorus phải được kiểm soát chặt chẽ.
  • S (Sulfur): Sulfur có thể làm giảm khả năng uốn cong của thép, nên lượng sulfur phải hạn chế.
  • Cr (Chromium): Chromium được sử dụng trong thép không gỉ và tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Ni (Nickel): Nickel cũng có tác dụng tương tự chromium, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

Các mác thép SS400, A36, và Q235 là những loại thép phổ biến trong sản xuất thép hộp, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí.

thep hop den
thep hop den

Mẹo bảo quản thép hộp đen tối ưu tuổi thọ

Để tối ưu độ bền và tuổi thọ sắt thép, cũng như hạn chế chi phí bảo trì, thay mới, thì quý khách hàng và đơn vị thi công bảo quản sản phẩm nên lưu lại những mẹo sau:

  • Giữ sắt thép tránh được nước mưa bằng việc bảo quản trong nhà, trong kho, hoặc phủ bạt, phủ mái che.
  • Giữ sắt thép cao lên khỏi mặt đất bằng việc kê sàn gỗ, sàn nhựa, cao tầm 30cm là chiều cao an toàn tránh được nước chảy vô tình.
  • Đừng chất sắt thép quá cao, quá nặng và lộn xộn, làm như vậy sẽ khiến sắt thép đặc biệt là sắt hộp đen bị móp, gãy, cong, gây hư hỏng và không tốt cho khâu sử dụng sau nay.
  • Đừng để sắt thép gần hóa chất gây ăn mòn, đừng để sắt thép mới chung với sắt thép đã bị hoen rỉ gây hiện tượng hoen rỉ lây lan
  • Khi vận chuyển nên đóng bó và che đỡ bằng dây thừng và cây gỗ để sắt hộp còn vẹn nguyên cho đến công trình.

*Mẹo: nếu sắt thép bị rỉ có thể dùng dụng cụ đánh sạch và tiếp tục sử dụng, có thể bôi 1 lớp dầu lên để chống được sự thấm nước.

thep hop den
thep hop den

Lưu ý quan trọng khi chọn mua sắt hộp đen

  • Dự trù trước chi phí vật tư bằng xác định rõ kích thước, chủng loại sắt hộp.
  • Việc xác định rõ trước này cũng tiết kiệm được thời gian lựa chọn sản phẩm.
  • Nên tìm đơn vị uy tín, có thông tin công ty rõ ràng. Hàng hóa có chứng chỉ, giấy tờ hợp lệ, để đảm bảo mua đúng sản phẩm cần mua.
  • Cẩn thận nguy cơ lừa cọc hoặc tráo hàng với những báo giá quá rẻ bất thường.
  • Nên tìm hiểu kỹ đơn vị cung cấp và theo dõi sát sao quá trình nhận hàng kiểm đếm giấy tờ, chứng chỉ.
Thép hộp đen lên đường
Xe sắt hộp đen lên đường

Nên mua thép hộp đen tại Thép Hùng Phát, tại sao không ?

  • Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín nhiều năm trên thị trường, được nhiều đơn vị chọn mặt gửi vàng trong việc cung ứng sắt hộp các loại
  • Hàng hóa đa dạng, số lượng lớn, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ nhập khẩu CO/CQ, hàng hóa mới 100% từ nhà máy.
  • Lấy đạo đức làm kim chỉ nan, Thép Hùng Phát duy trì sự vững mạnh bằng trách nhiệm, tận tâm, trung thực từ khâu báo giá đến khi quý khách nhận được hàng.
  • Nhiệt huyết, tận tâm, trách nhiệm và an toàn kỹ thuật là ưu điểm của đội ngũ nhân viên của Hung Phat, từ nhân viên kinh doanh đến bộ phận giao hàng.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và tư vấn sản phẩm 24/7. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi

Gọi ngay để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=z2hUpOANFNs