Trọng lượng thép hình H POSCO là khối lượng thực tế của từng cây thép hình chữ H được sản xuất bởi nhà máy thép POSCO YAMATO VINA – nhà máy đặt tại Việt Nam của một trong những tập đoàn thép hàng đầu châu Á.
Mỗi cây thép H POSCO có kích thước khác nhau về chiều cao (H), độ dày bụng (web), độ dày cánh (flange) và trọng lượng sẽ thay đổi tương ứng.
Nói cách khác, trọng lượng thép hình H POSCO chính là số kg của một cây thép H dựa trên quy cách của nó. Trọng lượng này được tính theo tiêu chuẩn quốc tế, có độ chính xác rất cao và gần như không bị sai lệch giữa các lô hàng.

Mục lục
Giới thiệu về thép hình H Posco
Thép hình H Posco là dòng thép kết cấu chất lượng cao được sản xuất bởi nhà máy thép nổi tiếng hàng đầu châu Á. Sản phẩm có đặc điểm nhận diện là hai cánh song song và phần bụng ở giữa, tạo nên hình dạng giống chữ “H”.
Thiết kế này mang lại khả năng chịu lực tuyệt vời, giúp thép H được sử dụng rộng rãi trong các công trình từ vừa đến lớn.
Một trong những yếu tố được quan tâm nhiều nhất chính là trọng lượng thép hình H Posco. Mỗi kích thước từ H100 đến H700 đều có trọng lượng riêng, quyết định khả năng chịu tải và mức độ phù hợp với từng hạng mục thi công.
Bảng tra trọng lượng thép hình H POSCO
- Dưới dây là bảng trọng lượng (Barem) của thép hình H Posco từ H100 đến H700
- Quý khách vui lòng nhân cho số mét (hiện POSCO có hàng 6m, 7m, 8m, 9m, 10m, 11m, 12m…) để ra trọng lượng thực tế của cây thép
|
TCVN 7571-16:2017 |
|||
| Tên hàng tiêu chuẩn | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Thương hiệu |
| Thép H100x100 | 100x100x6x8 | 16.9 | POSCO |
| Thép H125x125 | 125x125x6.5×9 | 23.6 | POSCO |
| Thép H150x75 | 150x75x5x7 | 14.0 | POSCO |
| Thép H150x100 | 148x100x6x9 | 20.7 | POSCO |
| Thép H200x100 | 190x99x4.5×7 | 17.8 | POSCO |
| 200x100x5.5×8 | 20.9 | POSCO | |
| Thép H200x150 | 194x150x6x9 | 29.9 | POSCO |
| Thép H250x125 | 248x124x5x8 | 25.1 | POSCO |
| 250x125x6x9 | 29.0 | POSCO | |
| Thép H250x175 | 244x175x7x11 | 43.6 | POSCO |
| Thép H200x200 | 200x200x8x12 | 49.9 | POSCO |
| Thép H300x150 | 298x149x5.5×8 | 32.0 | POSCO |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | POSCO | |
| Thép H300x250 | 294x200x8x12 | 56.8 | POSCO |
| 298x201x9x14 | 65.4 | POSCO | |
| Thép H300x300 | 300x300x10x15 | 93.0 | POSCO |
| Thép H350x175 | 346x174x6x9 | 41.2 | POSCO |
| 350x175x7x11 | 49.4 | POSCO | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | POSCO | |
| Thép H350x250 | 336x249x8x12 | 69.2 | POSCO |
| 340x250x9x14 | 79.7 | POSCO | |
| Thép H400x200 | 396x199x7x11 | 56.6 | POSCO |
| 400x200x8x13 | 66.0 | POSCO | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | POSCO | |
| Thép H400x300 | 386x299x9x14 | 94.3 | POSCO |
| 390x300x10x16 | 107 | POSCO | |
| Thép H450x200 | 446x199x8x12 | 66.2 | POSCO |
| 450x200x9x14 | 76.0 | POSCO | |
| Thép H450x300 | 434x299x10x15 | 106 | POSCO |
| 440x300x11x18 | 124 | POSCO | |
| Thép H500x200 | 496x199x9x14 | 79.5 | POSCO |
| 500x200x10x16 | 89.6 | POSCO | |
| 506x201x11x19 | 103 | POSCO | |
| Thép H500x300 | 482x300x11x15 | 114 | POSCO |
| 488x300x11x18 | 128 | POSCO | |
| Thép H600x200 | 596x199x10x15 | 94.6 | POSCO |
| 600x200x11x17 | 106 | POSCO | |
| 606x201x12x20 | 120 | POSCO | |
| 612x202x13x23 | 134 | POSCO | |
| Thép H600x300 | 582x300x12x17 | 137 | POSCO |
| 588x300x12x20 | 151 | POSCO | |
| 594x302x14x23 | 175 | POSCO | |
| Thép H700x300 | 692x300x13x20 | 166 | POSCO |
| 696x300x13x22 | 175 | POSCO | |
| 700x300x13x24 | 185 | POSCO | |
| 702x301x14x25 | 195 | POSCO | |
| 708x302x15x28 | 215 | POSCO | |
| 714x303x16x31 | 235 | POSCO | |
Lưu ý rằng mọi con số trong bảng này có thể không chuẩn xác vì sản phẩm sắt thép luôn có dung sai của mỗi lô hàng xuất xưởng là không giống nhau.
TRA CATALOG CỦA POSCO TẠI ĐÂY ĐỂ BIẾT CHI TIẾT

Vì sao cần biết trọng lượng thép hình H POSCO?
1. Tính toán chi phí
Thép được bán theo kg, vì vậy trọng lượng quyết định giá tiền bạn phải trả cho mỗi cây thép.
2. Tính tải trọng công trình
Trọng lượng của thép giúp kỹ sư xác định khả năng chịu lực, độ bền và sự phù hợp của thép cho từng vị trí trong kết cấu.
3. Tính khối lượng vận chuyển – thi công
Dựa vào trọng lượng từng cây thép H POSCO, nhà thầu có thể:
– Lên kế hoạch vận chuyển
– Bố trí thiết bị nâng cẩu
– Sắp xếp nhân lực lắp dựng phù hợp
4. Đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Trọng lượng chuẩn giúp kiểm tra xem thép có đúng chất lượng POSCO hay không, tránh mua phải hàng không đạt chuẩn hoặc hàng pha tạp.
Trọng lượng thép hình H POSCO là khối lượng tiêu chuẩn của từng kích thước thép H do POSCO sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán chi phí, thiết kế kết cấu và thi công công trình. Hiểu rõ trọng lượng giúp lựa chọn đúng loại thép phù hợp, tối ưu chi phí và đảm bảo độ an toàn cho mọi dự án.

Đặc điểm trọng lượng của thép H Posco
1/ Nhóm thép H Posco trọng lương nhỏ
Đây là nhóm có trọng lượng thấp nhất, phù hợp cho các công trình nhẹ và vừa.
Đặc điểm:
- Trọng lượng vừa phải, dễ bốc xếp.
- Thi công đơn giản, ít yêu cầu thiết bị nâng.
- Phù hợp với nhà xưởng nhỏ, khung mái nhẹ, dầm phụ, khung cơ khí dân dụng.
- Linh hoạt trong thiết kế và tiết kiệm chi phí.
Nhóm thép này thường được lựa chọn do hiệu quả kinh tế cao và vẫn đảm bảo độ bền tiêu chuẩn.
2/ Nhóm thép H Posco trọng lượng trung bình
Đây là nhóm được dùng phổ biến nhất trong xây dựng công nghiệp.
Ưu điểm:
- Độ cứng và độ chịu tải tốt hơn nhóm H nhỏ.
- Trọng lượng đủ lớn để chịu các tải trọng trung bình đến cao.
- Phù hợp với nhà thép tiền chế, khung cột công nghiệp, lanh tô, dầm chính.
Nhóm này có tỷ lệ ứng dụng cao vì cân bằng giữa tải trọng, chi phí và hiệu quả thi công.
3/ Nhóm thép H Posco trọng lượng nặng
Đây là nhóm có trọng lượng lớn nhất, thuộc phân khúc thép kết cấu chịu tải cực mạnh.
Ứng dụng:
- Nhà xưởng quy mô lớn
- Nhà cao tầng, khung cột tải trọng nặng
- Cầu thép, công trình giao thông
- Cảng biển, bãi container, dự án công nghiệp nặng
- Kết cấu nhà máy hóa chất, năng lượng
Đặc trưng của nhóm thép này là trọng lượng rất lớn, kích thước cồng kềnh, yêu cầu phương tiện vận chuyển mạnh và đội thi công có kinh nghiệm. Tuy nhiên, đây cũng là dòng mang lại độ bền và độ an toàn cao nhất.
Ưu điểm nổi bật của thép hình H Posco ở mọi trọng lượng
Trọng lượng đồng nhất, sai số thấp
- Thép Posco nổi tiếng với chất lượng ổn định.
- Trọng lượng và kích thước của thép luôn nằm trong sai số rất nhỏ, giúp tính toán kết cấu chuẩn xác, đảm bảo an toàn công trình.
Cường độ thép cao
- Nhờ quy trình luyện thép hiện đại, thép H Posco có khả năng chịu lực cực tốt, phù hợp cho những công trình đòi hỏi tuổi thọ cao.
Bề mặt thép đẹp, ít cong vênh
- Quy trình cán nóng tiên tiến giúp thép hạn chế cong vênh, nứt hoặc biến dạng trong quá trình vận chuyển.
Dễ dàng thi công và lắp dựng
- Thiết kế hình chữ H giúp phân bổ lực tốt hơn, đồng đều trên toàn bộ tiết diện, giúp thi công nhanh và giảm chi phí nhân công.
Lợi ích khi nắm rõ trọng lượng thép hình H Posco
Tối ưu hóa chi phí
- Biết trọng lượng từng loại giúp chọn chính xác loại thép phù hợp nhu cầu, tránh dùng kích thước quá lớn gây lãng phí.
Tính toán thi công chính xác
- Từ trọng lượng có thể tính được số lượng xe vận chuyển, thiết bị nâng hạ và nhân lực cần thiết.
Thiết kế kết cấu an toàn và hiệu quả
- Các kỹ sư chỉ lựa chọn đúng loại thép khi hiểu rõ trọng lượng và khả năng chịu lực của từng loại.
Sơ lược về thép hình H thương hiệu POSCO
Thép hình H POSCO YAMATO VINA là dòng thép kết cấu chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam dưới sự hợp tác giữa POSCO (Hàn Quốc) và Yamato Kogyo (Nhật Bản) – hai tập đoàn thép hàng đầu châu Á. Sự kết hợp này mang đến sản phẩm thép hình H đạt tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền vượt trội và độ chính xác cao trong từng thông số kỹ thuật.
Nguồn gốc và uy tín thương hiệu
POSCO YAMATO VINA (PY) là doanh nghiệp liên doanh được thành lập với mục tiêu cung cấp thép hình chất lượng cao cho thị trường Việt Nam và Đông Nam Á. Nhà máy áp dụng công nghệ luyện – cán thép hiện đại, quy trình kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Hàn Quốc và Nhật Bản.
Thương hiệu PY đã trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu lớn nhờ:
- Chất lượng thép ổn định
- Dung sai kích thước nhỏ
- Thép đồng nhất, ít cong vênh
- Bề mặt đẹp, ít khuyết tật
Đặc điểm nổi bật của thép hình H POSCO YAMATO VINA
1. Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế
Thép hình H POSCO YAMATO VINA được thiết kế theo form tiêu chuẩn JIS, ASTM, KS… đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật của các công trình lớn. Hình dáng chữ H với hai cánh rộng, bụng dày giúp phân bổ tải trọng đồng đều, tăng khả năng chịu lực.
2. Độ bền cao và ổn định
Thép có khả năng:
- Chịu uốn tốt
- Chống biến dạng cao
- Chịu nén – chịu kéo hiệu quả
- Duy trì độ bền lâu dài trong môi trường xây dựng
- Điều này giúp thép được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu trọng điểm.
3. Trọng lượng tiêu chuẩn – dung sai thấp
- Một ưu điểm lớn của thép PY là trọng lượng chuẩn xác, đồng đều giữa các lô hàng.
- Dung sai kích thước nhỏ giúp kỹ sư dễ dàng tính toán, hạn chế rủi ro và tăng độ chính xác khi lắp dựng.
4. Sản phẩm đa dạng kích thước
- Thép hình H POSCO YAMATO VINA được sản xuất từ H100 đến H900, phù hợp cho nhiều loại công trình từ nhỏ đến siêu tải trọng.
Giá bán thép hình H Posco theo trọng lượng (vnd/kg)
- Lưu ý giá này chỉ mang tính tham khảo. Gọi Holine 0937343123 để được tư vấn
| Loại thép H POSCO | Đơn giá (vnd/kg) |
| H100 × 100 | 17.800-18.900 |
| H125 × 125 | 17.800-18.900 |
| H150 × 150 | 17.800-18.900 |
| H175 × 175 | 17.800-18.900 |
| H200 × 200 | 17.800-18.900 |
| H250 × 250 | 17.800-18.900 |
| H300 × 300 | 17.800-18.900 |
| H350 × 350 | 17.800-18.900 |
| H400 × 400 | 17.800-18.900 |
| H450 × 200 | 17.800-18.900 |
| H500 × 200 | 17.800-18.900 |
| H600 × 200 | 17.800-18.900 |
| H700 x 300 | 17.800-18.900 |
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình H POSCO
Thép hình H POSCO là dòng thép kết cấu cao cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong xây dựng và cơ khí. Dưới đây là những thông số kỹ thuật quan trọng nhất mà các nhà thầu, kỹ sư và đơn vị thi công cần nắm rõ.
Hình dáng & cấu tạo thép hình H POSCO
Thép H POSCO có dạng chữ “H”, gồm 3 phần chính:
- Hai cánh (flange) rộng, song song và có độ dày ổn định.
- Phần bụng (web) ở giữa, dày và giúp chịu lực uốn – nén.
- Góc giao cánh – bụng vuông, tăng độ cứng và giúp lực truyền đều.
Thiết kế này tạo ra khả năng chịu tải vượt trội so với thép chữ I hoặc thép V.
Quy cách sản xuất thép H POSCO
Thép hình H POSCO được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như:
- JIS (Nhật Bản)
- KS (Hàn Quốc)
- ASTM (Mỹ)
- EN (Châu Âu)
Mỗi tiêu chuẩn đều kiểm soát chặt chẽ về kích thước, dung sai và trọng lượng.
Cơ tính (Mechanical Properties)
Thép H POSCO có cơ tính đồng đều, đáp ứng yêu cầu chịu tải cao:
- Giới hạn chảy (Fy): khoảng 235 – 345 MPa tùy mác thép
- Độ bền kéo (Fu): 400 – 540 MPa
- Độ dẻo dai cao, ít giòn trong môi trường nhiệt độ thấp
- Khả năng hàn tốt, không yêu cầu que hàn đặc biệt
- Chống biến dạng, chống xoắn tốt hơn thép chữ I
Những đặc tính này giúp thép H POSCO được sử dụng trong công trình lớn và tải trọng nặng.
Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Tùy theo mác thép (SS400, SM490, SM520, v.v…), các thành phần phổ biến gồm:
- Carbon (C)
- Silicon (Si)
- Mangan (Mn)
- Phốt pho (P) – kiểm soát rất thấp
- Lưu huỳnh (S) – kiểm soát rất thấp
POSCO quản lý thành phần cực chặt, giúp sản phẩm:
- Dễ hàn
- Dễ gia công cơ khí
- Chịu lực tốt
- Ít nứt gãy khi làm việc tải trọng lớn
Kết luận
Trọng lượng thép hình H Posco từ H100 đến H700 phản ánh chính xác khả năng chịu tải và phạm vi ứng dụng của từng loại thép. Hiểu rõ đặc điểm trọng lượng giúp chủ đầu tư, kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng dòng thép cho từng hạng mục, đảm bảo an toàn, tối ưu chi phí và nâng cao hiệu quả thi công.
Thép hình H Posco luôn được đánh giá cao về độ đồng nhất, độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho mọi loại công trình từ nhỏ đến siêu trọng tải. Nhờ sự đa dạng trong trọng lượng và kích thước, dòng thép này ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong các dự án xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN