V90x90 INOX

Thép V90x90 inox là thép hình chữ V có kích thước hai cạnh đều nhau, mỗi cạnh dài 90mm, thường có chiều dày từ 3mm đến 10mm tùy theo mục đích sử dụng.

  • Thép được sản xuất từ inox 304, 201, 316 hoặc các loại inox đặc chủng khác, tùy yêu cầu kỹ thuật.
  • Các cạnh vuông góc của thanh V giúp gia tăng khả năng chịu lực, dễ dàng lắp đặt và kết nối với các cấu kiện khác như bulong, mặt bích hoặc thanh giằng.
Danh mục:

Mô tả

thép V90x90 inox được nhiều kỹ sư lựa chọn bởi tính chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền vượt trội theo thời gian. Vậy loại thép này có gì đặc biệt? Vì sao lại được tin dùng trong nhiều dự án công nghiệp, nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực?

V90x90 INOX
V90x90 INOX

Thép V90x90 inox là gì?

Thép V90x90 inox là thép hình chữ V có kích thước hai cạnh đều nhau, mỗi cạnh dài 90mm, thường có chiều dày từ 3mm đến 10mm tùy theo mục đích sử dụng. Thép được sản xuất từ inox 304, 201, 316 hoặc các loại inox đặc chủng khác, tùy yêu cầu kỹ thuật.

Các cạnh vuông góc của thanh V giúp gia tăng khả năng chịu lực, dễ dàng lắp đặt và kết nối với các cấu kiện khác như bulong, mặt bích hoặc thanh giằng.

Cấu tạo và thông số kỹ thuật V90x90 inox

Quy cách V90x90 inox 304/201/316
Kích thước cạnh 90mm x 90mm
Độ dày phổ biến 3mm – 10mm
Chiều dài cây 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Mác thép Inox 304, 201, 316, 316L
Bề mặt BA, No.1, 2B, HL, mờ, đánh sọc hoặc mạ màu
Xuất xứ Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc

Giá V90x90 INOX đủ mọi chất liệu

Lưu ý: Mức giá thép V90x90 inox được cung cấp trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại.

  • Giá thực tế có thể thay đổi tùy theo chủng loại inox (201, 304, 316), độ dày, độ dài cây, số lượng đặt hàng, cũng như biến động thị trường nguyên vật liệu.
  • Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất theo từng thời điểm.
Tên sản phẩm Độ dày (mm) Giá thành (vnđ/kg)
V90×90 SUS 201 7.0 43.500
V90×90 SUS 201 8.0 43.500
V90×90 SUS 201 9.0 43.500
V90×90 SUS 304 7.0 60.500
V90×90 SUS 304 8.0 60.500
V90×90 SUS 304 9.0 60.500
V90×90 SUS 430 7.0 41.500
V90×90 SUS 430 8.0 41.500
V90×90 SUS 430 9.0 41.500

>>>Tham khảo bảng giá V INOX đủ các size tại đây

V90x90 INOX
V90x90 INOX

Đặc trưng nổi bật của V90x90 inox

Dưới đây là những đặc trưng nổi bật trong tính chất của V90x90 INOX

  1. Độ bền cơ học cao
    Với cấu trúc hình chữ V chắc chắn cùng vật liệu inox có độ cứng tốt, thép V90x90 chịu được tải trọng lớn, phù hợp với kết cấu đòi hỏi độ bền và an toàn cao.

  2. Chống ăn mòn tuyệt vời
    Các dòng inox như 304 và 316 nổi tiếng với khả năng kháng oxy hóa, không gỉ sét khi sử dụng ngoài trời, trong môi trường biển, hóa chất hay độ ẩm cao.

  3. Tính thẩm mỹ cao
    Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, có thể dùng trong các công trình yêu cầu yếu tố thẩm mỹ như lan can inox, trang trí nội thất, showroom…

  4. Gia công linh hoạt
    V90x90 inox dễ dàng cắt, uốn, hàn, khoan lỗ hoặc mạ màu. Rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí chính xác hoặc thiết kế kiến trúc phức tạp.

  5. Tuổi thọ lâu dài – ít bảo trì
    So với thép đen hay thép mạ kẽm, inox có tuổi thọ cao hơn gấp nhiều lần trong môi trường khắc nghiệt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn.

V90x90 INOX
V90x90 INOX

Thép V90x90 inox có những loại nào?

Dưới đây là phân loại theo mác inox:

  • Inox 201: Giá rẻ, chịu lực tốt nhưng chống ăn mòn trung bình – phù hợp cho môi trường khô ráo.

  • Inox 304: Phổ biến nhất, vừa bền, vừa chống gỉ tốt – dùng được cả trong và ngoài trời.

  • Inox 316/316L: Chống axit, kháng muối cao – sử dụng trong công nghiệp hóa chất, nhà máy ven biển, ngành thực phẩm…

Ngoài ra, có thể chia theo bề mặt:

  • Bề mặt BA, 2B: Bóng mịn, dùng cho nội thất hoặc chi tiết máy.

  • Bề mặt No.1: Mờ, chịu lực tốt, dùng trong xây dựng, công nghiệp.

  • Bề mặt HL (hairline): Dạng sọc xước mờ, sang trọng – thường dùng trang trí.

V90x90 INOX
V90x90 INOX

Vai trò của V90x90 inox trong công trình

Dưới đây là những vai trò quan trọng của V90 INOX trong mọi công trình:

Phạm vi triển khai Mô tả
Kết cấu nhà thép tiền chế Làm thanh giằng, liên kết khung
Công nghiệp cơ khí Làm giá đỡ, khung máy, kệ chịu lực
Trang trí nội – ngoại thất Làm khung cửa, chân bàn, trụ lan can
Công trình ven biển Sử dụng inox 316 cho kết cấu chống muối
Ngành thực phẩm – y tế Làm khung máy, máng trượt, giàn inox không nhiễm từ

Những bảng phụ lục kỹ thuật kèm theo

Thành phần hóa học và cơ tính của thép V90x90 inox

Mác inox C (%) Mn (%) Cr (%) Ni (%) Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
201 ≤ 0.15 5.5–7.5 16–18 3.5–5.5 ~520 ~275 ≥ 35
304 ≤ 0.08 ≤ 2.0 18–20 8–10.5 ~550 ~215 ≥ 40
316 ≤ 0.08 ≤ 2.0 16–18 10–14 ~580 ~240 ≥ 40

Bảng thành phần hóa học cung cấp thông tin về các nguyên tố chính có trong hợp kim inox như C (Carbon), Mn (Mangan), Cr (Chromium), Ni (Nickel)… Mỗi nguyên tố đóng vai trò khác nhau:

  • Cr (Chromium): Giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ – yếu tố chính tạo nên khả năng chống gỉ của inox.

  • Ni (Nickel): Tăng độ dẻo, khả năng chống ăn mòn, và độ bền cơ học.

  • C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng, nhưng nếu quá cao có thể làm giảm khả năng chống gỉ.

  • Mn (Mangan): Tăng độ cứng, độ chịu va đập.

Từ bảng này, người dùng có thể biết được inox nào phù hợp với môi trường sử dụng (hóa chất, nước biển, môi trường khô ráo, v.v).

Bảng cơ tính thể hiện khả năng chịu lực và tính chất vật lý của vật liệu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): Mức lực tối đa mà vật liệu chịu được khi bị kéo giãn.

  • Giới hạn chảy (Yield strength): Mức lực làm vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo không hồi phục.

  • Độ giãn dài (%): Khả năng giãn nở trước khi đứt gãy – phản ánh độ dẻo của vật liệu.

Bảng này giúp kỹ sư chọn đúng vật liệu cho từng mục đích, ví dụ công trình chịu lực lớn hay môi trường rung động mạnh.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng

Tiêu chuẩn Mô tả
ASTM A276 Thép inox thanh cán nóng/lạnh
ASTM A484 Điều kiện kỹ thuật chung cho sản phẩm thép không gỉ
EN 10088 Tiêu chuẩn châu Âu cho inox dạng thanh và tấm
JIS G4303 Tiêu chuẩn Nhật Bản cho inox thanh

Bảng tiêu chuẩn liệt kê các hệ thống đánh giá chất lượng sản phẩm từ các tổ chức quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), EN (Châu Âu)…

Mỗi tiêu chuẩn định nghĩa:

  • Phương pháp sản xuất

  • Kiểm tra cơ lý

  • Sai số cho phép về kích thước

  • Yêu cầu về bề mặt, mác thép…

Thông qua bảng này, người mua có thể yên tâm rằng sản phẩm inox đáp ứng đúng các quy định chất lượng quốc tế, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng trong xây dựng, cơ khí hay công nghiệp thực phẩm.

Dịch vụ của Thép Hùng Phát phân phối V90 INOX

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp thép V90x90 inox uy tín, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí kỹ thuật, đồng thời cung cấp các dịch vụ đi kèm:

  • Cắt, chấn, uốn inox theo yêu cầu bản vẽ.

  • Gia công tạo ren, đột lỗ, chấn góc chữ V theo thiết kế riêng.

  • Mạ màu inox (vàng, đen, xước…) theo yêu cầu thẩm mỹ.

  • Giao hàng tận nơi – hỗ trợ kỹ thuật – hóa đơn đầy đủ CO, CQ.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ