Thép V30 Nhà Bè (3ly, 4ly)

Thép Hùng Phát là nhà phân phối số 1 của Nhà Bè – VNSteel về sản phẩm thép V30, cung cấp hàng chính hãng, chất lượng ổn định và giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: thép V30, thép góc 30, thép L30, sắt V30
  • Quy cách: V30x30x3mm, V30x30x4mm
  • Độ dày thép: 3mm, 4mm
  • Chiều dài cây: 6m
  • Trọng lượng: 1.36kg/m, 1.78kg/m
  • Nguồn gốc: Thép Nhà Bè – VNSteel
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép V30 Nhà Bè là sản phẩm thép góc đều cạnh có kích thước 30x30mm, được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại tại Nhà máy Thép Nhà Bè – VNSteel một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu trong ngành thép Việt Nam.

Đây là loại thép hình chữ L, hai cạnh bằng nhau, có độ dày phổ biến 3mm (3ly) và 4mm (4ly), thích hợp cho các kết cấu chịu lực nhẹ đến trung bình, hệ thống cơ điện (M&E), cơ khí chế tạo, khung đỡ và giàn mái công trình dân dụng.

Thép V30 Nhà Bè
Thép V30 Nhà Bè

Thép V30 Nhà Bè (3ly, 4ly)

Thép V30 Nhà Bè nổi bật bởi độ chính xác hình học cao, bề mặt mịn, khả năng hàn – khoan – gia công tốt, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101 – SS400, ASTM A36 hoặc TCVN 7571.

Thép Hùng Phát là nhà phân phối số 1 của Nhà Bè – VNSteel về sản phẩm thép V30, cung cấp hàng chính hãng, chất lượng ổn định và giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: thép V30, thép góc 30, thép L30, sắt V30
  • Quy cách: V30x30x3mm, V30x30x4mm
  • Độ dày thép: 3mm, 4mm
  • Chiều dài cây: 6m
  • Trọng lượng: 1.36kg/m, 1.78kg/m
  • Nguồn gốc: Thép Nhà Bè – VNSteel
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép V30 Nhà Bè
Thép V30 Nhà Bè

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Góc đều 90°, sai số hình học nhỏ hơn 1mm.
  • Bề mặt sáng, mịn, không nứt cạnh hay rỗ bề mặt.
  • Độ thẳng ≤ 2mm/6m, đáp ứng yêu cầu thi công công nghiệp.
  • Có thể mạ kẽm, sơn tĩnh điện hoặc gia công cơ khí dễ dàng.
Quy cách thép V Nhà Bè
Quy cách thép V Nhà Bè

Bảng tra trọng lượng thép V30 Nhà Bè

Trọng lượng lý thuyết của thép góc được tính theo công thức:

W = 0.0157 × t × (2A – t)

Trong đó:

  • A = chiều cạnh (mm)
  • t = chiều dày (mm)
  • W = trọng lượng (kg/m)
Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép V30x3li Nhà Bè V30x30x3mm 1.36 8.16
Thép V30x4li Nhà Bè V30x30x4mm 1.78 10.68

Trọng lượng này giúp kỹ sư dễ dàng tính tổng tải trọng kết cấu, chi phí vật tư và phương án vận chuyển.

Vui lòng tra CATALOG của Thép Nhà Bè – VNSteel tại đây

Thép V30 Nhà Bè
Thép V30 Nhà Bè

Bảng giá thép V30 Nhà Bè (tham khảo mới nhất)

Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Thép V30x3ly Nhà Bè V30x30x3mm 1.36 11.200-17.800
Thép V30x4ly Nhà Bè V30x30x4mm 1.78 11.200-17.800

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường, số lượng đơn hàng và địa điểm giao hàng. Để nhận báo giá chi tiết và chiết khấu thương mại, khách hàng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát – đại lý phân phối chính thức Thép Nhà Bè. LH 0937343123

Ngoài V30 thì VNSteel còn có các size sau:

Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá

Thép V30 Nhà Bè
Thép V30 Nhà Bè

Các nhà máy sản xuất thép V30 tham khảo thêm:

Các loại thép V30 phổ biến trên thị trường

Hiện nay, thép V30 Nhà Bè được phân phối ra thị trường dưới nhiều dạng khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, và hệ thống M&E. Dưới đây là ba dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất:

1. Thép V30 đen nguyên bản Nhà Bè

  • Mô tả: Đây là loại thép góc đều cạnh cán nóng trực tiếp tại Nhà máy Thép Nhà Bè, có bề mặt màu xám đen tự nhiên hình thành trong quá trình cán ở nhiệt độ cao. Thép V30 đen chưa qua xử lý bề mặt hoặc mạ kẽm, giữ nguyên lớp oxit bảo vệ tự nhiên.
  • Đặc điểm: Bề mặt trơn mịn, hai cánh đều, góc vuông chính xác. Dễ hàn, dễ cắt, dễ sơn phủ. Giá thành thấp nhất trong các loại.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình trong nhà như khung đỡ, giằng, giá kệ, cầu thang, lan can, khung cửa, mái tôn hoặc các chi tiết cơ khí không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm.

2. Thép V30 Nhà Bè mạ kẽm

  • Gia công bởi Thép Hùng Phát
  • Mô tả: Đây là loại thép V30 đen nguyên bản được gia công xử lý bề mặt mạ kẽm tại hệ thống xưởng của Thép Hùng Phát. Quá trình mạ có thể thực hiện theo hai công nghệ:

Mạ kẽm điện phân (xi kẽm): Lớp mạ mỏng 5–15 µm, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp công trình trong nhà.

Nhúng kẽm nóng: Lớp mạ dày 50–100 µm, khả năng chống ăn mòn cực tốt, thích hợp cho công trình ngoài trời, ven biển hoặc môi trường khắc nghiệt.

  • Ưu điểm nổi bật: Bảo vệ thép khỏi rỉ sét và oxy hóa. Tuổi thọ sản phẩm tăng gấp 3–5 lần so với thép đen. Không cần sơn phủ lại trong suốt quá trình sử dụng.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giàn năng lượng mặt trời, công trình biển đảo, hệ cơ điện ngoài trời, và hạ tầng giao thông. Thép Hùng Phát đảm bảo toàn bộ quy trình tẩy rửa – nhúng kẽm – kiểm tra độ bám và độ dày lớp mạ tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A123/A153.
Thép hình V30 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V30 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng

3. Thép V30 Nhà Bè gia công theo yêu cầu

Thép Hùng Phát thực hiện

Đối với các công trình có thiết kế đặc thù, Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ gia công cơ khí chính xác theo bản vẽ kỹ thuật, bao gồm:

  • Cắt khúc theo kích thước: từ 0.5m, 1m, 2m…
  • Chấn, uốn, đột lỗ, khoan bulông, hàn liên kết hoặc hàn tổ hợp khung.
  • Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện sau gia công.

Ưu điểm:

  • Đáp ứng đúng kích thước thiết kế, tiết kiệm thời gian thi công.
  • Đảm bảo độ chính xác và đồng bộ trong lắp đặt.
  • Giảm hao hụt vật tư, tối ưu chi phí vận chuyển và bảo quản.

Ứng dụng: Thường dùng trong công trình cơ điện (M&E), giá treo ống, khung thang cáp, hệ thống năng lượng mặt trời, kết cấu phụ trợ nhà xưởng, hoặc kết cấu cơ khí lắp ráp.

Thép V30 Nhà Bè (3ly – 4ly) là dòng thép góc nhỏ, độ chính xác cao, phù hợp cho kết cấu nhẹ, khung đỡ, cơ điện, và cơ khí dân dụng.Nhờ chất lượng ổn định, khả năng chống gỉ và dễ gia công, sản phẩm được tin dùng rộng rãi trong các dự án xây dựng, nhà xưởng và công trình kỹ thuật.

Điểm nổi trội khiến thép V30 Nhà Bè được ưa chuộng

  1. Độ bền cơ học cao: Cường độ chảy ≥ 235 MPa, độ bền kéo 400–550 MPa, đảm bảo khả năng chịu tải ổn định.
  2. Dễ thi công: Dễ hàn, khoan, cắt, uốn mà không làm giảm cơ tính kim loại.
  3. Tính ổn định hình học: Hai cánh bằng nhau, góc vuông chuẩn, dễ lắp ghép và liên kết bu-lông.
  4. Độ bám sơn và kẽm tốt: Bề mặt sạch, thích hợp cho các công nghệ phủ chống gỉ.
  5. Tương thích cao: Dễ phối hợp với thép hộp, thép ống, thép tấm trong cùng hệ kết cấu.

Nhờ những ưu điểm này, thép V30 Nhà Bè được xem là vật liệu “chuẩn công nghiệp” cho cả công trình dân dụng, cơ khí, năng lượng và cơ điện.

Thép V30 Nhà Bè
Thép V30 Nhà Bè

Ứng dụng của thép V30 Nhà Bè (3ly – 4ly)

  1. Xây dựng dân dụng: Dùng làm khung giằng, giá đỡ, lan can, thang sắt, khung mái tôn, cửa sắt, khung tường nhẹ.
  2. Ngành cơ khí chế tạo: Gia công khung máy, giá kệ, bàn thao tác, thiết bị cơ khí, khung xe, thang giá công nghiệp.
  3. Công trình cơ điện (M&E): Là vật liệu chủ lực trong hệ thống treo ống, khung cáp, giá đỡ PCCC, thông gió, thang cáp điện.
  4. Hạ tầng kỹ thuật – năng lượng: Dùng làm giàn năng lượng mặt trời, khung biển báo, cột phụ trợ nhà tiền chế, hệ thống khung phụ ngoài trời.
  5. Nội thất công nghiệp: Làm khung bàn ghế, kệ sắt, giá treo, sản phẩm mỹ nghệ kim loại, sau khi mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện.
Là vật tư quan trọng trong kết cấu xây dựng và cơ khí
Là vật tư quan trọng trong kết cấu xây dựng và cơ khí

Nhờ trọng lượng nhẹ và hình dạng cân đối, V30 giúp thi công nhanh, giảm chi phí vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền kết cấu.

Thành phần hóa học và cơ tính thép V30

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.25
Mn (Mangan) 0.5 – 1.6
Si (Silic) ≤ 0.35
P (Photpho) ≤ 0.05
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.05

Tính chất cơ học:

  • Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
  • Cường độ kéo: 400 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng bề mặt: 130 – 170 HB

Các chỉ tiêu này giúp sản phẩm có độ dẻo dai và khả năng chịu uốn cao, phù hợp cho gia công cơ khí và kết cấu có độ rung động.

Thép V30 Nhà Bè
Sắt V30 Nhà Bè

Quy trình cán nóng thép V30 Nhà Bè

Sắt V30 Nhà Bè được sản xuất trên dây chuyền cán nóng liên tục hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101 – SS400 / ASTM A36. Quy trình gồm các bước chính sau:

1/Chuẩn bị phôi thép:

  • Sử dụng phôi vuông (billet) có kích thước từ 60×60 đến 100x100mm, đạt yêu cầu về thành phần hóa học, bề mặt không nứt, độ sạch cao.
  • Phôi được kiểm tra cơ lý và phân tích quang phổ để đảm bảo đúng mác thép SS400.

2/Nung phôi:

  • Phôi được đưa vào lò nung liên tục ở nhiệt độ khoảng 1.150°C – 1.200°C, giúp kim loại đạt trạng thái dẻo đồng đều, thuận lợi cho quá trình tạo hình.
  • Hệ thống điều khiển nhiệt độ PLC đảm bảo sai số nhỏ hơn ±10°C giữa các vùng nung.

3/Cán sơ bộ và cán tinh:

  • Phôi thép được đưa qua các giá cán sơ bộ để giảm tiết diện, sau đó qua dàn cán tinh nhằm tạo hình chuẩn góc chữ L (30x30mm).
  • Các trục cán được làm bằng thép hợp kim chịu nhiệt Cr-Mo, giúp bề mặt sản phẩm mịn và chính xác hình học cao.

4/Làm nguội và nắn thẳng:

  • Sau khi cán, thép được làm nguội tự nhiên trên giàn nguội răng cào, giúp ổn định cấu trúc kim loại và hạn chế cong vênh.
  • Tiếp theo là bước nắn thẳng thủy lực, đảm bảo độ thẳng ≤ 2mm/6m.

5/Cắt, kiểm tra và đóng bó:

  • Thép được cắt chiều dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m), sau đó kiểm tra cơ lý, kích thước, bề mặt trước khi đóng bó.
  • Mỗi bó đều có tem dán ghi rõ quy cách, mác thép, số lô và ngày sản xuất.

Nhờ quy trình kiểm soát nghiêm ngặt, thép V30 Nhà Bè đạt độ đồng đều cao, góc vuông chính xác, bề mặt mịn, dễ gia công và hàn cắt.

Dấu hiệu nhận biết thép V30 Nhà Bè chính hãng

Để đảm bảo mua đúng sản phẩm chính hãng của Thép Nhà Bè – VNSteel, người mua nên kiểm tra các yếu tố sau:

Dấu dập trên thân thép:

  • Mỗi thanh thép chính hãng đều có chữ dập nổi “V” chạy dọc thân thép, thể hiện thương hiệu và mác thép.

Tem nhãn – bao bó:

Mỗi bó hàng có tem nhôm hoặc giấy chống nước, in rõ:

  • Tên sản phẩm (V30x30x3.0 hoặc V30x30x4.0)
  • Mác thép: SS400 / A36
  • Lô sản xuất, ngày cán, khối lượng.

Dây đai bó hàng bằng đai thép mạ kẽm, có niêm phong dập chữ của nhà máy.

Chứng chỉ chất lượng (CO – CQ):

  • CQ (Mill Test Certificate) ghi rõ “Manufacturer: Nha Be Steel – VNSteel”.
  • CO (Certificate of Origin) do VNSteel hoặc công ty Thép Nhà Bè cấp, chứng minh xuất xứ Việt Nam.

Bề mặt sản phẩm:

  • Thép chính hãng có bề mặt đều, không rỗ, không cháy cạnh, không gợn sóng.
  • Màu xám đen đặc trưng, không quá bóng như hàng mạ hoặc hàng tái cán.

Hóa đơn và đơn vị phân phối:

  • Hàng chính hãng Nhà Bè được phân phối bởi các đại lý ủy quyền, trong đó Thép Hùng Phátđại lý số 1 cung cấp thép V30 chính hãng.
  • Mọi giao dịch đều có hóa đơn VAT, phiếu xuất kho, và chứng chỉ kèm theo.

Gợi ý chuyên gia: Khi nhập hàng số lượng lớn cho dự án, nên yêu cầu bản sao CO – CQ từ Nhà máy Nhà Bè và ảnh chụp dấu dập trên thanh thép để xác thực.

Đơn vị cung cấp chính hãng – Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát hiện là đại lý phân phối chính thức của Nhà máy Thép Nhà Bè, chuyên cung cấp các loại thép V30 (3ly – 4ly) cùng nhiều sản phẩm thép hình khác. Với hệ thống kho hàng lớn, đội xe giao nhanh và đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ gia công, Thép Hùng Phát luôn đảm bảo:

  • Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO – CQ.
  • Giá cạnh tranh – chiết khấu cao cho dự án số lượng lớn.
  • Cắt, chấn, khoan, mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ.
  • Giao hàng tận nơi toàn quốc, đúng tiến độ công trình.

Khi lựa chọn Thép V30 Nhà Bè chính hãng do Thép Hùng Phát cung ứng, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, giá thành và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Thông tin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ