Thép Tròn Đặc Phi 16

Thép Hùng Phát phân phối sản phẩm có xuất xứ từ (Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật…), hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Mỹ…

Thông tin cơ bản:

  • Đường kính: 16 mm.
  • Khối lượng: 1.58kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m, nhưng có thể được cắt hoặc gia công theo yêu cầu
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, CT3, CB240T, hoặc các mác thép khác tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), DIN (Đức), GB (Trung Quốc), hoặc TCVN (Việt Nam).
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 16 là một loại thép thanh có tiết diện hình tròn, đường kính 16 mm (phi 16), được sản xuất dạng đặc (solid round bar) chứ không rỗng như thép ống. Loại thép này thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo, và sản xuất các chi tiết máy móc nhờ vào độ bền, độ cứng và tính linh hoạt trong gia công.
Thép tròn đặc phi 16
Thép tròn đặc phi 16

Thép Tròn Đặc Phi 16

Thép Hùng Phát phân phối sản phẩm có xuất xứ từ (Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật…), hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Mỹ…

Thông tin cơ bản thép tròn đặc D16

  • Đường kính: 16 mm.
  • Khối lượng: 1.58kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m, nhưng có thể được cắt hoặc gia công theo yêu cầu
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, CT3, CB240T, hoặc các mác thép khác tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), DIN (Đức), GB (Trung Quốc), hoặc TCVN (Việt Nam).
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)

Tính trọng lượng thép tròn phi 16

Trọng lượng: Khoảng 1,58 kg/m (tính theo công thức trọng lượng thép tròn đặc: W = 0,006165 × d² × L, với d là đường kính tính bằng mm, L là chiều dài tính bằng m).
  • Với cây 6m: 1,58 kg/m × 6m = khoảng 9,48 kg/cây.

Giá thép tròn đặc phi 16

  • Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
  • Các thông số có thể có dung sai ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline để cập nhật giá mới nhất 0938 437 123 (Ms Trâm)
Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 16 1.58 12.000-22.000

Một số hàng hóa cùng loại:

Thép tròn đặc phi 18

Thép tròn đặc phi 14

Thép tròn đặc phi 12

>> Nếu quý khách muốn xem thêm giá và quy cách khác của thép tròn đặc, vui lòng bấm tại đây

Thép tròn đặc phi 16 (Láp)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp)

Đặc điểm của thép tròn đặc phi 16

Thép tròn đặc phi 16 được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt có thể ở dạng trơn nhẵn (thép tròn trơn cán nóng hoặc chuốt bóng) hoặc gia công thêm theo yêu cầu như tiện, mài, ren để đáp ứng mục đích sử dụng cụ thể.

Vật liệu có thể được mạ kẽm (bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng kẽm nóng) nhằm nâng cao khả năng chống oxy hóa, hạn chế gỉ sét khi làm việc trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.

Nhờ tính chất cơ học tốt, thép tròn phi 16 dễ dàng thực hiện các công đoạn gia công cơ khí như cắt, hàn, khoan, uốn, tiện… mà không làm giảm chất lượng bề mặt hay độ bền của vật liệu. Điều này giúp thép phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau, từ chế tạo chi tiết máy, phụ kiện cơ khí cho đến kết cấu xây dựng và trang trí nội ngoại thất.

Ngoài ra, thép tròn phi 16 có khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ dẻo hợp lý, đảm bảo tuổi thọ lâu dài ngay cả khi làm việc liên tục trong điều kiện tải trọng cao.

Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)

Thép tròn đặc phi 16 dùng làm gì?

Thép tròn đặc phi 16 là loại thép thanh tròn có đường kính 16 mm, được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim tùy theo yêu cầu. Nhờ đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Trong xây dựng: Được sử dụng để làm cột, trụ, khung kết cấu chịu lực hoặc gia cố các hạng mục bê tông. Với đường kính vừa phải, thép phi 16 thích hợp cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, cầu đường và các kết cấu thép hạng trung.

  • Trong cơ khí chế tạo: Dùng sản xuất bulong, ốc vít, thanh ty ren, trục truyền động, bánh răng hoặc các chi tiết máy móc khác. Khả năng gia công (cắt, tiện, ren) tốt giúp thép phi 16 đáp ứng yêu cầu độ chính xác cao.

  • Trong các công trình dân dụng: Ứng dụng để làm hàng rào, lan can, khung cửa, giá đỡ, hoặc các chi tiết trang trí bằng kim loại. Bề mặt có thể sơn, mạ kẽm hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.

  • Trong lĩnh vực sản xuất thiết bị: Được dùng để chế tạo các bộ phận kết nối, linh kiện cho ngành ô tô, xe máy, nông cụ, và thiết bị công nghiệp nhẹ.

Nhờ tính đa dụng, thép tròn đặc phi 16 vừa đáp ứng yêu cầu kết cấu chịu lực, vừa phù hợp với các ứng dụng mang tính thẩm mỹ và gia công tinh xảo.

Thép tròn đặc phi 16 (láp đặc D16)
Thép đặc phi 16 (láp đặc D16)

Phân loại thép tròn đặc D16 thông dụng

Dưới đây là 2 chủng loại sản phẩm phổ biến mà Thép Hùng Phát phân phối trên thị trường

1. Thép tròn đặc phi 16 đen

  • Định nghĩa: Là thép tròn đặc phi 16 không được xử lý bề mặt bằng lớp mạ, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép sau quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Tên “thép đen” xuất phát từ màu tối của bề mặt thép do quá trình oxy hóa tự nhiên hoặc lớp oxit hình thành khi sản xuất.
  • Đặc điểm:

    • Bề mặt: Thô, không bóng, có thể có lớp oxit mỏng (mill scale).
    • Không có lớp bảo vệ chống gỉ, dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất.
    • Giá thành: Thấp hơn so với thép mạ kẽm.
  • Ưu điểm:

    • Chi phí rẻ, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về chống ăn mòn.
    • Dễ gia công (cắt, hàn, uốn).
  • Nhược điểm:

    • Dễ bị gỉ sét nếu không được sơn phủ hoặc bảo vệ thêm.
  • Ứng dụng:

    • Sử dụng trong môi trường khô ráo, như làm khung kết cấu trong nhà, chi tiết máy móc không tiếp xúc nước.
    • Thường được sơn phủ hoặc xử lý bề mặt để tăng tuổi thọ khi dùng ngoài trời.
  • Ví dụ mác thép đen: SS400, CT3, S45C…
Thép tròn đặc phi 16 (Láp)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp)

2. Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm

  • Định nghĩa: Là thép tròn đặc phi 16 được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn. Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến: mạ kẽm nhúng nóng (hot-dip galvanizing) và mạ kẽm điện phân (electro-galvanizing).
  • Đặc điểm:

    • Bề mặt: Bóng, sáng, có màu trắng bạc đặc trưng của kẽm.
    • Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi gỉ sét, tăng tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
    • Giá thành: Cao hơn thép đen do chi phí mạ kẽm.
  • Phân loại chi tiết:

    • Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày (thường 40-100 micromet), độ bền cao, phù hợp với môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
    • Mạ kẽm điện phân: Lớp kẽm mỏng hơn (thường 10-20 micromet), bề mặt đẹp hơn, thích hợp cho các ứng dụng trang trí hoặc môi trường ít khắc nghiệt.
  • Ưu điểm:

    • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước, muối hoặc độ ẩm cao.
    • Tuổi thọ dài hơn thép đen, ít cần bảo trì.
  • Nhược điểm:

    • Giá thành cao hơn thép đen.
    • Khi hàn, lớp kẽm có thể bốc khói độc (khí kẽm oxit), cần lưu ý an toàn lao động.
  • Ứng dụng:

    • Làm cột điện, hàng rào, lan can ngoài trời.
    • Sử dụng trong các công trình ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
    • Gia công các chi tiết cần độ bền lâu dài mà không cần sơn phủ thêm.
  • Ví dụ mác thép mạ kẽm: Thường dựa trên thép đen (như SS400) sau đó được mạ kẽm.

So sánh nhanh giữa thép đen và thép mạ kẽm (phi 16):

Tiêu chí
Thép đen
Thép mạ kẽm
Bề mặt
Thô, tối màu
Bóng, trắng bạc
Chống ăn mòn
Kém (dễ gỉ)
Tốt (nhờ lớp kẽm)
Giá thành
Rẻ hơn
Cao hơn
Ứng dụng
Trong nhà, khô ráo
Ngoài trời, môi trường ẩm
Gia công
Dễ hàn, cắt
Cần chú ý khi hàn
  • Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm thép tròn đặc D16 theo yêu cầu, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng bền bỉ trong mọi điều kiện sử dụng.
  • Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, lớp mạ phủ đều, bám dính chắc chắn giúp chống ăn mòn, tăng tuổi thọ cho thép tròn đặc D16 khi sử dụng trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt hoặc hóa chất.
  • Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn hỗ trợ cắt, đóng gói, giao hàng tận nơi theo quy cách riêng biệt của từng khách hàng, cam kết tiến độ và uy tín trong từng đơn hàng.
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn

Thép tròn đặc phi 16 thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí, với các mác thép phổ biến như SS400, S45C, hoặc CT3. Dưới đây là chi tiết:

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 16 phụ thuộc vào mác thép cụ thể. Dưới đây là bảng thành phần hóa học của một số mác thép phổ biến (tính theo phần trăm khối lượng):
Mác thép
C (Carbon)
Si (Silicon)
Mn (Manganese)
P (Phosphorus)
S (Sulfur)
Ghi chú
SS400
≤ 0.25
≤ 0.40
≤ 1.40
≤ 0.045
≤ 0.045
Theo JIS G3101 (Nhật Bản)
S45C
0.42 – 0.48
0.15 – 0.35
0.60 – 0.90
≤ 0.030
≤ 0.035
Theo JIS G4051 (Nhật Bản)
CT3
0.14 – 0.22
0.12 – 0.30
0.40 – 0.65
≤ 0.045
≤ 0.050
Theo TCVN 1651-1:2018 (Việt Nam)
  • SS400: Là thép cacbon thấp, dễ gia công, thường dùng trong xây dựng và chế tạo cơ khí.
  • S45C: Thép cacbon trung bình, có độ bền cao hơn, phù hợp cho các chi tiết máy móc.
  • CT3: Thép dùng làm cốt bê tông, phổ biến trong xây dựng tại Việt Nam.

2. Cơ tính (Tính chất cơ lý)

Cơ tính của thép tròn đặc phi 16 cũng phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là các giá trị đặc trưng:
Mác thép
Giới hạn chảy (MPa)
Độ bền kéo (MPa)
Độ giãn dài tương đối (%)
Ghi chú
SS400
≥ 245
400 – 510
≥ 21
JIS G3101
S45C
≥ 343
≥ 569
≥ 20
JIS G4051
CT3
≥ 240
370 – 490
≥ 26
TCVN 1651-1:2018 (CB240-T)
  • Giới hạn chảy: Khả năng chịu lực tối thiểu trước khi biến dạng vĩnh cửu.
  • Độ bền kéo: Khả năng chịu lực tối đa trước khi đứt gãy.
  • Độ giãn dài: Thể hiện tính dẻo của thép, quan trọng trong gia công và ứng dụng.

3. Tiêu chuẩn sản xuất

Thép tròn đặc phi 16 được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau, tùy thuộc vào xuất xứ và mục đích sử dụng:
  • TCVN 1651-1:2018 (Việt Nam): Quy định cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông, áp dụng cho mác thép như CB240-T, CB300-T.
  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu thông dụng như SS400.
  • JIS G4051 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho thép cacbon dùng trong chế tạo máy, như S45C.
  • ASTM A36 (Mỹ): Tương đương SS400, dùng trong xây dựng và kết cấu.
  • GB/T 699 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn cho thép cacbon chất lượng cao.
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)
Thép tròn đặc phi 16 (Láp đặc D16)

Quy trình sản xuất thường bao gồm

Quy trình sản xuất loại thép này thường trải qua nhiều bước chặt chẽ để đảm bảo đúng kích thước, cơ tính và chất lượng bề mặt. Các bước cơ bản gồm:

Quy trình 1 :Nấu luyện

Nguyên liệu chính là quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên tố hợp kim (như carbon, mangan, silic, crom…) được đưa vào lò BOF (Basic Oxygen Furnace) hoặc lò điện hồ quang (EAF). Tại đây, nguyên liệu được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1.600°C, sau đó tinh luyện để loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học theo mác thép yêu cầu (ví dụ CT3, S45C, C45, 20Mn…).

Quy trình 2 Đúc phôi

Thép lỏng sau tinh luyện được rót vào khuôn đúc liên tục, tạo ra phôi thép tròn hoặc phôi vuông có kích thước phù hợp cho công đoạn cán.

Quy trình 3 Cán nóng

Phôi thép được nung lại đến nhiệt độ thích hợp rồi đưa qua hệ thống máy cán nhiều trục để tạo thành thanh tròn đặc đường kính 16 mm. Quá trình cán nóng giúp thép đạt được kích thước tiêu chuẩn và cấu trúc hạt đồng đều hơn.

Quy trình 5 Xử lý nhiệt (nếu cần)

Với một số mác thép yêu cầu độ bền và độ cứng cao (như S45C), thanh thép sau khi cán có thể được tôi và ram. Công đoạn này cải thiện cơ tính, giúp thép có khả năng chịu mài mòn và tải trọng tốt hơn, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo cần thiết.

Quy trình 6 Gia công bề mặt (tùy theo yêu cầu)

Thép có thể được chuốt bóng, mài nhẵn hoặc mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

Quy trình 7 Kiểm tra chất lượng

Thành phẩm được kiểm tra kích thước, độ tròn, thành phần hóa học, cơ tính (độ bền kéo, độ cứng, giới hạn chảy) và bề mặt. Các thanh đạt chuẩn sẽ được đóng bó, đánh dấu mác thép và chuẩn bị cho quá trình vận chuyển.

Thép tròn đặc phi 16
Thép tròn đặc phi 16

Mua thép tròn đặc phi 16 ở đâu?

  • Thép Hùng Phát chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm thép như thép ống, thép hộp, thép hình (U, I, V, H), thép tấm, cùng các phụ kiện liên quan như mặt bích, van, và thiết bị PCCC.
  • Công ty hợp tác với các nhà sản xuất lớn có uy tín trong và ngoài nước như Hòa Phát, SeAH, Việt Đức, An Khánh, Nhà Bè, và nhập khẩu từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Điểm mạnh của Thép Hùng Phát:

  1. Chất lượng sản phẩm: Các sản phẩm thép của Thép Hùng Phát được cam kết đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, TCVN) và đi kèm chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và chất lượng ổn định.
  2. Uy tín: Với nhiều năm hoạt động, công ty đã xây dựng được lòng tin từ hàng trăm đối tác nhờ vào sự minh bạch trong giao dịch và cam kết giao hàng đúng tiến độ.
  3. Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát thường xuyên cập nhật giá thị trường và đưa ra mức giá hợp lý, phù hợp với nhu cầu của khách hàng từ công trình dân dụng đến các dự án lớn.
  4. Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, cùng với khả năng giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ