Thép Tấm 10 Ly (Sắt tấm 10mm)

Thép tấm 10 ly, Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thép tấm 10 ly chất lượng cao với giá rẻ cạnh tranh.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ Dày: 10mm (10 ly).
  • Mác Thép: SS400, ASTM A36, Q235, Q345, S275, S355.
  • Chiều Rộng: 900mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều Dài: 2.000mm, 3.000mm, 6.000mm, 12.000mm (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng Lượng: 82.25 kg/m².
  • Bề Mặt: Phẳng, gân (chống trượt), thép thường và mạ kẽm.
  • Giá: 19.000vnđ/kg
Danh mục:

Mô tả

Thép tấm 10 ly dày 10mm là loại thép có dạng tấm với nhiều kích thước khác nhau. Thông số chính của thép tấm bao gồm:

  • Độ dày tấm thép.
  • Khổ của tấm thép hay cuộn thép.
  • Chiều dài tấm. Thông thường từ 0,9m đến 2m và tùy nhu cầu khách hàng yêu cầu.
  • Đặc tính thép tấm: cán nóng- cán nguội, trơn- gân, thép thường- mạ kẽm.
Thép tấm 10mm
Thép tấm 10mm (sắt tấm 10ly)

Thép Tấm 10 Ly (Sắt tấm 10mm)

Thép tấm 10 ly hay còn gọi thép tấm 10mm, thép tấm dày 10mm. Là loại thép tấm có độ dày 10mm. Thép có độ cứng cao, khả năng chống rung động và rất bền bỉ. Đặc trưng của thép là dễ gia công và kích thước lớn nên được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực đời sống; từ công nghiệp, xây dựng cho tới dân dụng.

  • Trước đây thép tấm 10 ly thường chỉ nhập khẩu từ các nước như: Nhật, Mỹ, Anh, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc… 
  • Hiện nay thép tấm dày 10mm được sản xuất tại Việt Nam với tiêu chuẩn chất lượng cao, kể đến có thép tấm của Hòa Phát, Posco, Formosa..
Thép tấm 10ly khổ 2mx3m
Thép tấm 10ly khổ 2mx3m

Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Tấm Dày 10 Ly

  • Độ dày: 10 ly (mm)
  • Khổ tấm: 900mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều dài: 1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m, 12m, theo yêu cầu.
  • Chủng loại: hình chữ nhật, cuộn.
  • Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
  • Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.

Trọng lượng 1 tấm thép tấm dày 10mm theo các khổ:

  • Trọng lượng thép tấm 10ly: 1.000×2.000x10mm là 157.00 kg 
  • Trọng lượng thép tấm 10ly: 1.500×2.000x10mm là 235.50 kg 
  • Trọng lượng thép tấm 10ly: 2.000×2.000x10mm là 314.00 kg
Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)
Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)

Bảng giá tham khảo của thép tấm dày 10mm

Sau đây là bản báo giá sắt tấm dày 100mm từ Thép Hùng Phát

Tên sản phẩm Quy cách Độ dày  Khổ

(mm)

Chiều dài

(mm)

Trọng lượng

(kg)

Đơn giá

(vnđ)

Thép Tấm 10 Ly 900 x 2000 10mm 900 2.000 141,30 15.000-22.500
1000 x 2000 10mm 1.000 2.000 157,00 15.000-22.500
1250 x 2000 10mm 1.250 2.000 196,25 15.000-22.500
1500 x 6000 10mm 1.500 6.000 706,50 15.000-22.500
2000 x 6000 10mm 2.000 6.000 942,00 15.000-22.500
2000 x 12000 10mm 2.000 12.000 1884,00 15.000-22.500

Báo giá thép tấm 10 ly có thể biến động nhẹ theo thị trường. Để có giá chính xác hãy liên hệ với Thép Hùng Phát qua Hotline:  0971 960 496.

Nếu có nhu cầu các loại thép tấm khác. Mời tham khảo bảng giá thép tấm đầy đủ

Các sản phẩm thép tấm khách hàng quan tâm:

Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)
Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)
Thép tấm 10x1500x3000
Thép tấm 10x1500x3000

Thép tấm 10 ly được phân loại như thế nào?

Thép tấm 10ly là loại thép tấm có độ dày 10mm, thường được sử dụng trong các công trình kết cấu, cơ khí chế tạo, đóng tàu, làm sàn thao tác và gia công sản phẩm kim loại. Tùy theo phương pháp sản xuất, đặc điểm bề mặt và xử lý bề mặt, thép tấm 10 ly được phân loại như sau:

1/ Thép tấm 10ly cán nóng:

Là thép được cán ở nhiệt độ cao, thường trên 1000°C. Loại này có độ dẻo tốt, dễ uốn và dễ hàn, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu. Tuy nhiên, bề mặt thường thô nhám, không sắc cạnh, không sáng bóng. Giá thành rẻ hơn cán nguội, phù hợp với nhu cầu sử dụng phổ thông trong xây dựng, kết cấu công nghiệp.

2/ Thép tấm 10ly cán nguội:

Là thép được gia công ở nhiệt độ thấp hơn (thường gần nhiệt độ phòng), cho ra sản phẩm có độ chính xác cao, bề mặt phẳng đẹp, sáng bóng và ít sai lệch về kích thước. Loại này thích hợp cho các ngành yêu cầu cao về thẩm mỹ và kỹ thuật như cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện. Tuy nhiên, giá thành cao hơn và ít được áp dụng cho thép dày như 10mm, thường gặp ở thép mỏng dưới 2mm.

3/ Thép tấm 10ly trơn:

Là loại thép có bề mặt phẳng mịn, không họa tiết. Phù hợp cho các ứng dụng gia công, hàn cắt, làm vách, sàn hoặc kết cấu khung thép.

4/ Thép tấm 10ly gân (gân chống trượt):

Bề mặt có dập họa tiết (thường là hình quả trám hoặc hình mắt cá), giúp tăng độ ma sát, chống trượt. Thường dùng trong lót sàn, bậc cầu thang, sàn thao tác, ram dốc…

5/ Thép tấm thường (thép đen):

Là loại thép không được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ, có màu xám đen tự nhiên của thép cán. Dễ bị oxy hóa nếu để lâu ngoài trời nhưng giá thành rẻ, dễ gia công.

6/ Thép tấm 10ly mạ kẽm:

Là thép tấm được phủ lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Có thể là mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Loại này được ưa chuộng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc nơi có yêu cầu cao về tuổi thọ và độ bền.

Thép tấm 10ly (sắt tấm 10mm)
Thép tấm 10ly (sắt tấm 10mm)

10 ứng dụng tuyệt vời của thép tấm 10 ly

Thép tấm dày 10 ly (10mm) là loại vật liệu có khả năng chịu lực, chịu mài mòn tốt, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:

1. Kết cấu thép và công trình xây dựng

Thép tấm 10 ly được dùng để làm dầm, sàn, khung giằng, móng máy… trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Độ dày giúp tăng khả năng chịu tải, đảm bảo an toàn và tuổi thọ.

2. Chế tạo bồn bể chứa

Loại thép này thích hợp để sản xuất bồn bể chứa xăng dầu, hóa chất nhờ độ dày đảm bảo chịu áp lực, hạn chế ăn mòn nếu dùng loại mạ kẽm hoặc inox.

3. Đóng tàu và công trình biển

Được dùng để chế tạo thân tàu, sàn tàu, vách ngăn trong môi trường khắc nghiệt nhờ độ bền cao và khả năng chống va đập tốt.

4. Sản xuất máy móc cơ khí nặng

Ứng dụng trong chế tạo vỏ máy, khung máy, chi tiết chịu tải trong các thiết bị công nghiệp nhờ tính ổn định và chịu lực.

5. Sàn xe tải, xe công trình

Làm sàn xe ben, xe tải chở vật liệu nặng vì có thể chịu va đập lớn, không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển.

6. Gia công cơ khí, bản mã, mặt bích

Phù hợp để gia công mặt bích, bản mã, jig gá, các chi tiết yêu cầu độ dày và độ cứng cao.

7. Cửa chống cháy, tấm chắn an toàn

Sử dụng làm cửa kho, cửa chống cháy, vách ngăn chịu nhiệt nhờ đặc tính bền và chịu lửa tốt.

8. Nhà thép tiền chế – nhà xưởng

Gia cố móng trụ, tấm đế thiết bị, tấm liên kết chịu tải cho nhà máy, kho thép, khu sản xuất công nghiệp.

9. Ngành năng lượng

Làm kết cấu khung máy phát, giá đỡ pin mặt trời, bệ tuabin gió… đòi hỏi vật liệu chắc chắn và bền lâu.

10. Các ứng dụng khác

Thép tấm 10 ly còn dùng trong nội thất công nghiệp, thang máy, bàn thao tác, vỏ bọc thiết bị…

Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)
Thép tấm 10 ly (sắt tấm 10mm)

Các đặc tính kỹ thuật của mác thép (SS400 và Q235)

Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học, tính chất cơ lý và tiêu chuẩn áp dụng cho thép tấm mác SS400 (theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản) và Q235 (theo tiêu chuẩn GB – Trung Quốc):

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Mác thép C (Max) Si (Max) Mn (Max) P (Max) S (Max) Tiêu chuẩn
SS400 0.050–0.23 ≤ 0.50 ≤ 1.40 ≤ 0.050 ≤ 0.050 JIS G3101
Q235 ≤ 0.22 ≤ 0.35 ≤ 1.40 ≤ 0.045 ≤ 0.045 GB/T 700
  • Cả hai đều là thép cacbon thấp, dễ hàn và dễ gia công.
  • Q235 có hàm lượng carbon thấp hơn đôi chút, nên khả năng định hình và hàn có phần tốt hơn.

2. Tính chất cơ lý (Mechanical Properties)

Mác thép Giới hạn chảy (Yield Strength) Độ bền kéo (Tensile Strength) Độ giãn dài (Elongation)
SS400 ≥ 245 MPa (t ≤ 16 mm) 400 – 510 MPa ≥ 21%
Q235A ≥ 235 MPa 375 – 500 MPa ≥ 26%
Q235B ≥ 235 MPa 375 – 500 MPa ≥ 26%
  • Q235 có các cấp A, B, C, D với độ kiểm soát chất lượng khác nhau (B phổ biến hơn do tính ổn định tốt).
  • SS400 có độ bền kéo cao hơn nhẹ, phù hợp các công trình yêu cầu chịu lực.

3. Tiêu chuẩn và phạm vi áp dụng

Mác thép Tiêu chuẩn Xuất xứ Ứng dụng phổ biến
SS400 JIS G3101 Nhật Bản Xây dựng, kết cấu thép, cơ khí dân dụng
Q235 GB/T 700 Trung Quốc Nhà xưởng, dầm, bản mã, bồn bể, nội thất công nghiệp

Địa Chỉ Mua Thép Tấm 10 Ly Uy Tín

Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép tấm 10 ly với nhiều chủng loại khác nhau, với kinh nghiệm cung cấp cho hàng vạn công trình lớn nhỏ trên toàn quốc, Thép Hùng Phát luôn tự tin khẳng định chất lượng dịch vụ của mình qua những cam kết sau:

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
  • Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ và chất lượng (CO, CQ).
  • Giao hàng nhanh chóng, tận nơi và đúng tiến độ.
  • Tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ kỹ thuật tận tình.
  • Cam kết giá cả cạnh tranh nhất.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ