Mô tả
Thép ống đúc phi 49, còn được biết đến với tên gọi theo chuẩn quốc tế là thép ống đúc DN40, là một trong những sản phẩm chủ lực được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp.
Với đường kính ngoài 48.3mm, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu trong các lĩnh vực như nhà máy lọc dầu, hệ thống đường ống chất lỏng, lò hơi nhiệt độ cao, và các ngành công nghiệp liên quan đến hóa chất, sinh học, thực phẩm và giải khát.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 49 (DN40)
Thép Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại thép ống đúc nhập khẩu từ Trung Quốc chính ngạch, đảm bảo chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Đúc Phi 49 (DN40)
Ống thép đúc phi 49 (DN40) được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khắt khe. Các thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm bao gồm:
- Tên gọi quốc tế: Thép ống đúc DN40
- Đường kính ngoài: 48.3mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (tùy chọn theo nhu cầu dự án)
- Độ dày tùy chọn: 3.68mm, 4.85mm, 6.55mm, 10.15mm
- Tiêu chuẩn sản xuất:
- ASTM A106, A53, A312 – tiêu chuẩn Mỹ cho các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất lớn.
- SCH 40/80/160/XXS – giúp điều chỉnh độ dày phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho công trình.
- JIS, DIN – tiêu chuẩn Nhật Bản và Đức, bảo đảm chất lượng và độ bền vượt trội.
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nhà máy Trung Quốc chính ngạch.

Ứng Dụng Thép Ống Đúc Phi 49 (DN40)
Nhờ vào khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, thép ống đúc phi 49 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng, đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm trong điều kiện làm việc khắc nghiệt:
- Hệ thống đường ống chất lỏng: Với tính năng chống ăn mòn tốt, thép ống đúc DN40 là giải pháp an toàn cho các hệ thống vận chuyển chất lỏng như nước, hóa chất.
- Lò hơi nhiệt độ cao: Được thiết kế để chịu được nhiệt độ và áp lực khắc nghiệt, thép ống đúc phi 49 đảm bảo sự ổn định cho hệ thống lò hơi trong các nhà máy công nghiệp.
- Đường ống hóa chất và sinh học: Ứng dụng trong các đường ống vận chuyển hóa chất, sinh học nhờ khả năng chống lại tác động của các chất ăn mòn và đảm bảo tính an toàn cho các quy trình sản xuất.
- Đường ống thực phẩm và giải khát: Sử dụng trong hệ thống sản xuất và vận chuyển chất lỏng trong ngành thực phẩm và đồ uống, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

Bảng Giá Ống Thép Đúc Phi 49
Tại Thép Hùng Phát, chúng tôi cung cấp thép đúc phi 49 với mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Ống thép | Kích thước x Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Giá bán giao động /kg |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào biến động thị trường và số lượng đơn hàng. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể và cập nhật mới nhất.
Bảng giá và thông số các loại ống thép đúc
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Phân loại ống thép đúc phi 49 (DN40)
Dưới đây là phần phân loại ống thép đúc phi 49 (DN40) theo tiêu chí bề mặt (sơn đen và trần chưa sơn), kết hợp với thông tin cơ bản giúp bạn hiểu rõ sự khác nhau giữa các loại này:
Loại ống | Ống thép đúc sơn đen | Ống thép đúc trần (chưa sơn) |
---|---|---|
Bề mặt | Được phủ lớp sơn đen chống gỉ | Bề mặt nguyên bản sau sản xuất, không xử lý sơn |
Mục đích sơn | Bảo vệ tạm thời trong quá trình vận chuyển, lưu kho | Dành cho các ứng dụng cần mạ, sơn phủ theo yêu cầu |
Khả năng chống gỉ | Tốt hơn ống trần trong ngắn hạn | Kém hơn, dễ bị oxy hóa nếu để ngoài trời |
Tính thẩm mỹ | Đen, đồng đều, dễ nhận diện | Màu xám thép, thô, có thể có vảy hoặc vết cán |
Ứng dụng phổ biến | Dùng trực tiếp trong hệ thống hơi, dẫn dầu, nước… | Gia công tiếp (mạ kẽm, sơn màu, mạ điện, hàn, uốn) |
Giá thành | Nhỉnh hơn do có xử lý sơn | Rẻ hơn một chút nếu cùng mác thép |
Gợi ý sử dụng
-
Ống sơn đen: Phù hợp với các công trình cần dùng ngay, lắp đặt nhanh, hoặc không cần mạ kẽm.
-
Ống trần chưa sơn: Thường dùng trong các xưởng cơ khí, cần hàn, mạ, sơn lại, hoặc gia công theo yêu cầu riêng.
Tổng hợp các phụ lục kỹ thuật
Dưới đây là thông tin tổng hợp đầy đủ cho ống thép đúc phi 49 (DN40) bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý, và tiêu chuẩn áp dụng thường gặp:
1. Thành phần hóa học (tham khảo mác thép A106 Gr.B – phổ biến)
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30 |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06 |
Phosphor (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Silic (Si) | ≤ 0.10 |
Lưu ý: Thành phần cụ thể có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn ASTM/API hoặc nhà sản xuất.
2. Cơ tính (theo ASTM A106 Gr.B)
Tính chất cơ học | Giá trị |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 415 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 20% (trên chiều dài 2 inch) |
Độ cứng (Hardness) | ≤ 85 HRB |
Khả năng hàn | Tốt |
3. Tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn | Tên gọi / Nội dung |
---|---|
ASTM A106 | Ống thép carbon liền mạch dùng cho hệ thống áp lực cao, nhiệt độ cao |
ASTM A53 | Ống thép đúc và hàn, dùng cho hơi, nước, khí, dầu |
API 5L | Ống dẫn dầu khí (thường dùng loại Grade B hoặc X42/X52…) |
EN 10216 | Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép đúc không hàn dùng cho môi trường áp lực |
GB/T 8163 | Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống thép đúc dùng trong vận chuyển chất lỏng |
JIS G3454/G3455 | Ống thép dùng cho áp lực và hệ thống dẫn hơi, khí (theo tiêu chuẩn Nhật Bản) |
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 49 (DN40)
Quá trình bắt đầu từ khâu chuẩn bị phôi thép. Phôi tròn (billet) có đường kính phù hợp sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1200–1300°C để đạt được độ dẻo nhất định. Sau khi nung nóng, phôi được đưa qua máy đục lỗ xuyên tâm để tạo rỗng bên trong, hình thành dạng ống thô.
- Ống thô tiếp tục được cán kéo hoặc cán đùn để giảm đường kính, tăng chiều dài và đạt kích thước mong muốn. Sau công đoạn cán, ống được làm nguội bằng không khí hoặc nước tùy thuộc vào tiêu chuẩn kỹ thuật và loại thép.
- Sau đó, ống trải qua xử lý nhiệt như ủ hoặc ram nhằm tăng độ bền, độ dẻo và giảm ứng suất dư. Tiếp theo là khâu kiểm tra chất lượng, bao gồm kiểm tra kích thước, độ dày, siêu âm phát hiện khuyết tật, kiểm tra áp lực, thử kéo, thử va đập… Tất cả nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn như ASTM A106, API 5L, EN 10216…
- Ống được cắt theo chiều dài quy chuẩn (thường là 6m), sau đó vệ sinh bề mặt, có thể được sơn đen chống gỉ hoặc để trần nếu yêu cầu khách hàng.
Quy trình đóng gói ống thép đúc phi 49
Sau khi hoàn thiện, ống được đóng gói thành bó từ 5 đến 7 cây, buộc chặt bằng dây đai thép hoặc dây vải chắc chắn. Hai đầu ống thường được bịt bằng nắp nhựa để tránh bụi và nước lọt vào bên trong trong quá trình lưu kho hoặc vận chuyển.
- Mỗi bó ống sẽ được dán nhãn rõ ràng gồm đầy đủ thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn, lô sản xuất, ngày sản xuất, tên nhà sản xuất. Một số đơn hàng xuất khẩu sẽ có thêm mã màu sơn ở đầu ống để nhận diện theo tiêu chuẩn quốc tế như của API hoặc ASTM.
- Trong trường hợp giao hàng xa hoặc xuất khẩu, ống có thể được đóng trong kiện gỗ hoặc chèn thêm các vật liệu chống va đập như đệm cao su, lót gỗ, để bảo vệ trong container. Ngoài ra, đi kèm thường có giấy chứng nhận chất lượng (Mill Test Certificate – MTC) nếu khách hàng yêu cầu.
Liên hệ mua hàng ống thép đúc Phi 49
Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng với kho hàng đa dạng và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. Để mua thép ống đúc phi 49 (DN40) hoặc cần thêm thông tin tư vấn kỹ thuật, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Liên hệ Đội ngũ kinh doanh để nhận báo giá và tư vấn nhanh và chính xác nhất
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng