Thép Hộp Đen Hòa Phát

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách thép hộp vuông 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Quy cách thép hộp chữ nhật: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dầy thành hộp: 0.7mm đến 10mmm
  • Chiều dài cây: 6m.
  • Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ống thép đen ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
  • Thương hiệu: Hòa Phát tại Việt Nam.
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Mô tả

Thép hộp đen Hòa Phát là một loại thép hộp được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép xây dựng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí, và chế tạo máy móc.

Thép hộp đen hòa phát
Thép hộp đen hòa phát

Thép hộp đen Hòa Phát – Thương Hiệu Quốc Gia

Thép hộp đen Hòa Phát là dòng sản phẩm thép hộp có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Đây là loại thép được chế tạo từ thép cuộn cán nóng, không phủ lớp mạ kẽm, giữ nguyên màu đen xám đặc trưng của thép sau quá trình gia công cán và hàn định hình.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách thép hộp vuông 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Quy cách thép hộp chữ nhật: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dầy thành hộp: 0.7mm đến 10mmm
  • Chiều dài cây: 6m.
  • Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ống thép đen ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
  • Thương hiệu: Hòa Phát tại Việt Nam.
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thep hop Hoa Phat
Thép hộp đen Hòa Phát

Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát

  • Dưới đây là bảng giá mới nhất về thép hộp vuông và hộp chữ nhật thương hiệu Hòa Phát
  • Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng giảm mỗi ngày
  • Liên hệ Hotline để nhận báo giá mới nhất. 0938 437 123 (Hotline 24/7)

1. Bảng giá thép hộp vuông đen Hòa Phát

Tên hàng (mm) Độ dầy thành hộp Trọng lượng cây 6m (Kg) Số Cây/Bó Hình ảnh mô tả Đơn giá(vnđ/kg)
Hộp vuông Hòa Phát 12×12
0.7mm 1.47 100 cây/bó 14.500-18.500
0.8mm 1.66
0.9mm 1.85
1.0 mm 2.03
1.1 mm 2.21
1.2 mm 2.39
1.4 mm 2.72
Hộp vuông Hòa Phát 14×14
0.7 mm 1.74 100 cây/bó
0.8 mm 1.97
0.9 mm 2.19
1.0 mm 2.41
1.1 mm 2.63
1.2 mm 2.84
1.4 mm 3.25
1.5 mm 3.45
Hộp vuông Hòa Phát 16×16
0.7 mm 2.00 100 cây/bó
0.8 mm 2.27
0.9 mm 2.53
1.0 mm 2.79
1.1 mm 3.04
1.2 mm 3.29
1.4 mm 3.78
1.5 mm 4.01
Hộp vuông Hòa Phát 20×20
0.7 mm 2.53 100 Thep hop Hoa Phat
0.8 mm 2.87
0.9 mm 3.21
1.0 mm 3.54
1.1 mm 3.87
1.2 mm 4.20
1.4 mm 4.83
1.5 mm 5.14
1.8 mm 6.05
2.0 mm 6.63
Hộp vuông Hòa Phát 25×25
0.7 mm 3.19 100 cây/bó
0.8 mm 3.62
0.9 mm 4.06
1.0 mm 4.48
1.1 mm 4.91
1.2 mm 5.33
1.4 mm 6.15
1.5 mm 6.56
1.8 mm 7.75
2.0 mm 8.52
Hộp vuông Hòa Phát 30×30
0.7 mm 3.85 81 cây/bó Thep hop Hoa Phat
0.8 mm 4.38
0.9 mm 4.90
1.0 mm 5.43
1.1 mm 5.94
1.2 mm 6.46
1.4 mm 7.47
1.5 mm 7.97
1.8 mm 9.44
2.0 mm 10.40
2.3 mm 11.80
2.5 mm 12.72
2.8 mm 14.05
3.0 mm 14.92
Hộp vuông Hòa Phát 40×40
0.7 mm 5.16 49 cây/bó Thep hop Hoa Phat
0.8 mm 5.88
0.9 mm 6.60
1.0 mm 7.31
1.1 mm 8.02
1.2 mm 8.72
1.4 mm 10.11
1.5 mm 10.80
1.8 mm 12.83
2.0 mm 14.17
2.3 mm 16.14
2.5 mm 17.43
2.8 mm 19.33
3.0 mm 20.57
Hộp vuông Hòa Phát 50×50
1.0 mm 9.19 36 cây/bó
1.1 mm 10.09
1.2 mm 10.98
1.4 mm 12.74
1.5 mm 13.62
1.8 mm 16.22
2.0 mm 17.94
2.3 mm 20.47
2.5 mm 22.14
2.8 mm 24.60
3.0 mm 26.23
3.2 mm 27.83
3.5 mm 20.20
Hộp vuông Hòa Phát 60×60
1.1 mm 12.16 25 cây/bó Thep hop Hoa Phat
1.2 mm 13.24
1.4 mm 15.38
1.5 mm 16.45
1.8 mm 19.61
2.0 mm 21.70
2.3 mm 24.80
2.5 mm 26.85
2.8 mm 29.88
3.0 mm 31.88
3.2 mm 33.86
3.5 mm 36.79
3.8 mm 31.54
Hộp vuông Hòa Phát 90×90
1.5 mm 24.93 16 cây/bó
1.8 mm 29.79
2.0 mm 33.01
2.3 mm 37.8
2.5 mm 40.98
2.8 mm 45.7
3.0 mm 48.83
3.2 mm 51.94
3.5 mm 56.58
3.8 mm 61.17
4.0 mm 64.21

2.Thép hộp chữ nhật Hòa Phát

Tên hàng (mm) Độ dầy thành hộp Trọng lượng cây 6m (Kg) Số Cây/Bó Hình ảnh Đơn giá(vnđ/kg)
Hộp chữ nhật Hòa Phát 10×30
0.7 mm 2.53 50 cây/bó 14.500-18.500
0.8 mm 2.87
0.9 mm 3.21
1.0 mm 3.54
1.1 mm 3.87
1.2 mm 4.2
1.4 mm 4.83
Hộp chữ nhật Hòa Phát 13×26
0.7 mm 2.46 105 cây/bó
0.8 mm 2.79
0.9 mm 3.12
1.0 mm 3.45
1.1 mm 3.77
1.2 mm 4.08
1.4 mm 4.70
1.5 mm 5.00
Hộp chữ nhật Hòa Phát 12×32
0.7 mm 2.79 50 cây/bó
0.8 mm 3.17
0.9 mm 3.55
1.0 mm 3.92
1.1 mm 4.29
1.2 mm 4.65
1.4 mm 5.36
1.5 mm 5.71
1.8 mm 6.73
2.0 mm 7.39
Hộp chữ nhật Hòa Phát 20×25
0.7 mm 2.86 64 cây/bó
0.8 mm 3.25
0.9 mm 3.63
1.0 mm 4.01
1.1 mm 4.39
1.2 mm 4.76
1.4 mm 5.49
1.5 mm 5.85
1.8 mm 6.90
2.0 mm 7.57
Hộp chữ nhật Hòa Phát 20×30
0.7 mm 3.19 77 cây/bó
0.8 mm 3.62
0.9 mm 4.06
1.0 mm 4.48
1.1 mm 4.91
1.2 mm 5.33
1.4 mm 6.15
1.5 mm 6.56
1.8 mm 7.75
2.0 mm 8.52
Hộp chữ nhật Hòa Phát 15×35
0.7 mm 3.19 90 cây/bó
0.8 mm 3.62
0.9 mm 4.06
1.0 mm 4.48
1.1 mm 4.91
1.2 mm 5.33
1.4 mm 6.15
1.5 mm 6.56
1.8 mm 7.75
2.0 mm 8.52
Hộp chữ nhật Hòa Phát 20×40
0.7 mm 3.85 72 cây/bó
0.8 mm 4.38
0.9 mm 4.90
1.0 mm 5.43
1.1 mm 5.94
1.2 mm 6.46
1.4 mm 7.47
1.5 mm 7.97
1.8 mm 9.44
2.0 mm 10.40
2.3 mm 11.80
2.5 mm 12.72
2.8 mm 14.05
3.0 mm 14.92
Hộp chữ nhật Hòa Phát 25×40
0.7 mm 4.18 60 cây/bó
0.8 mm 4.75
0.9 mm 5.33
1.0 mm 5.9
1.1 mm 4.46
1.2 mm 7.02
1.4 mm 8.13
1.5 mm 8.68
1.8 mm 10.29
2.0 mm 11.34
2.3 mm 12.89
Hộp chữ nhật Hòa Phát 25×50
0.7 mm 4.83 72 cây/bó
0.8 mm 5.51
0.9 mm 6.18
1.0 mm 6.84
1.1 mm 7.50
1.2 mm 8.15
1.4 mm 9.45
1.5 mm 10.09
1.8 mm 11.98
2.0 mm 13.23
2.3 mm 15.05
2.5 mm 16.25
2.8 mm 18.01
3.0 mm 19.16
3.2 mm 20.29
Hộp chữ nhật Hòa Phát 30×50
0.7 mm 5.16 60 cây/bó
0.8 mm 5.88
0.9 mm 6.60
1.0 mm 7.31
1.1 mm 8.02
1.2 mm 8.72
1.4 mm 10.11
1.5 mm 10.80
1.8 mm 12.83
2.0 mm 14.17
2.3 mm 16.14
2.5 mm 17.43
2.8 mm 19.33
3.0 mm 20.57
Hộp chữ nhật Hòa Phát 30×60
0.8 mm 6.64 50 cây/bó
0.9 mm 7.45
1.0 mm 8.25
1.1 mm 9.05
1.2 mm 9.85
1.4 mm 11.43
1.5 mm 12.21
1.8 mm 14.53
2.0 mm 16.05
2.3 mm 18.3
2.5 mm 19.78
2.8 mm 21.97
3.0 mm 23.4
Hộp chữ nhật Hòa Phát 40×60
1.0 mm 9.19 40 cây/bó Thep hop Hoa Phat
1.1 mm 10.09
1.2 mm 10.98
1.4 mm 12.74
1.5 mm 13.62
1.8 mm 16.22
2.0 mm 17.94
2.3 mm 20.47
2.5 mm 22.14
2.8 mm 24.60
3.0 mm 26.23
3.2 mm 27.83
3.5 mm 30.20
Hộp chữ nhật Hòa Phát 40×80
1.1 mm 12.16 32
1.2 mm 13.24
1.4 mm 15.38
1.5 mm 16.45
1.8 mm 19.61
2.0 mm 21.7
2.3 mm 24.8
2.5 mm 26.85
2.8 mm 29.88
3.0 mm 31.88
3.2 mm 33.86
3.5 mm 36.79
Hộp chữ nhật Hòa Phát 45×90
1.2 mm 14.93 32 cây/bó
1.4 mm 17.36
1.5 mm 18.57
1.8 mm 22.16
2.0 mm 24.53
2.3 mm 28.05
2.5 mm 30.38
2.8 mm 33.84
3.0 mm 36.12
3.2 mm 38.38
3.5 mm 41.74
Hộp chữ nhật Hòa Phát 40×100
1.4 mm 17.36 24 cây/bó
1.5 mm 18.57
1.8 mm 22.16
2.0 mm 24.53
2.3 mm 28.05
2.5 mm 30.38
2.8 mm 33.84
3.0 mm 36.12
3.2 mm 38.38
3.5 mm 41.74
Hộp chữ nhật Hòa Phát 50×100
1.4 mm 19.34 18 cây/bó
1.5 mm 20.69
1.8 mm 24.7
2.0 mm 27.36
2.3 mm 31.3
2.5 mm 33.91
2.8 mm 37.79
3.0 mm 40.36
3.2 mm 42.9
3.5 mm 46.69
3.8 mm 50.43
4.0 mm 52.90
Hộp chữ nhật Hòa Phát 60×120
1.5 mm 24.93 18 cây/bó
1.8 mm 29.79
2.0 mm 33.01
2.3 mm 37.80
2.5 mm 40.98
2.8 mm 45.70
3.0 mm 48.83
3.2 mm 51.94
3.5 mm 56.58
3.8 mm 61.17
4.0 mm 64.21

3. Bảng giá thép hộp cỡ lỡn Hòa Phát

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng (Số Cây)/(Bó) Hình ảnh Đơn giá(vnđ/kg)
Hộp cỡ lớn Hòa Phát
100×100
2.0 mm 36.78 16 cây/bó 14.500-18.500
2.5 mm 45.69
2.8 mm 50.98
3.0 mm 54.49
3.2 mm 57.97
3.5 mm 63.17
3.8 mm 68.33
4.0 mm 71.74
4.5 mm 80.20
Hộp cỡ lớn Hòa Phát
150×150
2.5 mm 69.24 9 cây/bó
2.8 mm 77.36
3.0 mm 82.75
3.2 mm 88.12
3.5 mm 96.14
3.8 mm 104.12
4.0 mm 109.42
4.5 mm 122.59
Hộp cỡ lớn
200×200
4.0 mm 147.1 4 cây/bó
4.5 mm 164.98
5.0 mm 182.75
5.5 mm 200.4
6.0 mm 217.94
6.5 mm 235.37
7.0 mm 252.68
7.5 mm 269.88
8.0 mm 286.97
8.5 mm 303.95
9.0 mm 320.81
9.5 mm 337.56
10.0 mm 354.19
Hộp cỡ lớn Hòa Phát
250×250
4.0 mm 184.78 4 cây/bó
4.5 mm 207.37
5.0 mm 229.85
5.5 mm 252.21
6.0 mm 274.46
6.5 mm 296.6
7.0 mm 318.62
7.5 mm 340.53
8.0 mm 362.33
8.5 mm 384.02
9.0 mm 405.59
9.5 mm 427.05
10.0 mm 448.39
Hộp cỡ lớn Hòa Phát
100×150
2.5 mm 57.46 12 cây/bó
2.8 mm 64.17
3.0 mm 68.62
3.2 mm 73.04
3.5 mm 79.66
3.8 mm 86.23
4.0 mm 90.58
4.5 mm 101.40
Hộp cỡ lớn Hòa Phát 100×200
2.5 mm 69.24 8 cây/bó
2.8 mm 77.36
3.0 mm 82.75
3.2 mm 88.12
3.5 mm 96.14
3.8 mm 104.12
4.0 mm 109.42
4.5 mm 122.59
Hộp cỡ lớn Hòa Phát
250×300
4.0 mm 184.78 6 cây/bó
4.5 mm 207.37
5.0 mm 229.85
5.5 mm 252.21
6.0 mm 274.46
6.5 mm 296.6
7.0 mm 318.62
7.5 mm 340.53
8.0 mm 362.33
8.5 mm 384.02
9.0 mm 405.59
9.5 mm 427.05
10.0 mm 448.39

Sơ Lược Về Thương Hiệu Hòa Phát

  • Hòa Phát là một trong những tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sắt thép, đặc biệt nổi bật với các dòng sản phẩm thép chất lượng cao.
  • Thành lập từ năm 1992, Hòa Phát không chỉ chiếm lĩnh thị trường trong nước mà còn vươn ra quốc tế, cung cấp thép cho nhiều dự án lớn trên thế giới.
  • Thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh).
Thep hop Hoa Phat
Thép hộp đen Hòa Phát

Đặc Điểm Của Thép Hộp Hòa Phát

  • Hình dáng đa dạng: Bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Bề mặt: Trơn nhẵn, không có khuyết tật, tăng tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Đối với thép hộp mạ kẽm, lớp phủ kẽm giúp tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Sản phẩm có độ cứng và độ bền vượt trội, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ ổn định và an toàn cao.
Thep hop Hoa Phat
Thép hộp đen Hòa Phát

Ưu Điểm Của Thép Hộp Đen Hòa Phát

  • Chất lượng ổn định: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đến thành phẩm.
  • Đa dạng kích thước và chủng loại: Dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu.
  • Khả năng ứng dụng linh hoạt: Thép hộp Hòa Phát được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, công nghiệp đến trang trí nội ngoại thất.
  • Chi phí hợp lý: Với năng lực sản xuất lớn, giá thành thép hộp Hòa Phát cạnh tranh so với các sản phẩm cùng phân khúc.
Thep hop Hoa Phat
Thép hộp đen Hòa Phát

Ứng Dụng Của Thép Hộp Đen Hòa Phát

  • Xây dựng dân dụng: Khung nhà, hàng rào, mái che.
  • Công trình công nghiệp: Kết cấu nhà xưởng, dàn giáo, cầu thang.
  • Trang trí nội ngoại thất: Lan can, cửa sổ, bàn ghế, cổng.
  • Sản xuất cơ khí: Máy móc, thiết bị công nghiệp.
Thep hop Hoa Phat
Thép hộp đen Hòa Phát

Phân Loại Thép Hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát là một trong những dòng sản phẩm nổi bật của Tập đoàn Hòa Phát – thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, được phân loại đa dạng theo nhiều tiêu chí khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.

Thép hộp đen Hòa Phát:

  • Đây là loại thép giữ nguyên màu sắc tự nhiên sau quá trình cán nóng, không được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ. Với giá thành cạnh tranh và khả năng gia công linh hoạt, thép hộp đen thường được sử dụng trong các hạng mục thi công nội thất, kết cấu trong nhà, hoặc những nơi không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng và độ ẩm cao. Tuy nhiên, nếu sử dụng ngoài trời, người dùng cần sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ sản phẩm.

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:

Được phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, loại thép này có khả năng chống ăn mòn cao, chống rỉ sét tốt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc khí hậu khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, công trình ven biển, hệ thống nhà tiền chế, hàng rào, cột đèn, khung mái…

Thép hộp vuông Hòa Phát:

Có tiết diện hình vuông, cân đối, dễ lắp đặt và thi công. Các kích thước phổ biến gồm: 10x10mm, 20x20mm, 30x30mm, 50x50mm, 100x100mm… Sản phẩm thường được ứng dụng trong kết cấu khung nhà, khung sắt nội thất, giàn khung, hàng rào, lan can và các cấu kiện trang trí hiện đại.

Thép hộp chữ nhật Hòa Phát:

Có hình dạng chữ nhật với tỉ lệ chiều rộng và chiều cao khác nhau, tạo nên tính đa dụng và khả năng chịu lực theo phương dọc cao hơn. Các kích thước phổ biến gồm: 10x20mm, 25x50mm, 40x80mm, 50x100mm, 75x150mm… Thường được dùng trong kết cấu chịu lực, dầm ngang, khung mái hiên, xà gồ thép, giàn giáo, bệ đỡ thiết bị cơ khí.

Phân loại theo độ dày thành hộp

Thép hộp Hòa Phát có độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 6.0mm, phù hợp với cả nhu cầu dân dụng nhẹ đến công nghiệp nặng:

  • Hộp mỏng (dưới 2.0mm): Dùng cho các hạng mục không chịu lực nhiều như trang trí, nội thất, khung treo nhẹ.

  • Hộp trung bình (2.0mm – 4.0mm): Dùng cho các kết cấu khung, giàn vừa và nhỏ.

  • Hộp dày (trên 4.0mm): Dành cho các công trình yêu cầu chịu lực cao như nhà xưởng, nhà khung thép lớn, công trình công nghiệp.

Phân loại theo chiều dài cây thép

Sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m, tuy nhiên khách hàng có thể yêu cầu cắt theo quy cách riêng như:

  • Cây 3m, 4m, 5m: Dễ vận chuyển trong các công trình dân dụng.

  • Cắt khúc theo bản vẽ kỹ thuật: Phục vụ thi công nhà tiền chế, cơ khí chính xác.

Phân loại theo mục đích sử dụng

  • Thép hộp xây dựng: Phục vụ kết cấu khung nhà, dầm, sàn, hàng rào, lan can.

  • Thép hộp trang trí – nội thất: Làm bàn ghế, kệ sắt, vách ngăn hiện đại.

  • Thép hộp kỹ thuật cơ khí: Dùng trong chế tạo máy, khung bệ công nghiệp.

  • Thép hộp công trình dân dụng: Làm cửa sắt, cổng rào, khung bảng hiệu…

Thành Phần Hóa Học Và Cơ Lý

Thành phần hóa học

(theo tiêu chuẩn JIS G3466 và ASTM A500):

  • Carbon (C): 0.25% max
  • Mangan (Mn): 1.2% max
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.05% max

Đặc tính cơ lý:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 240-345 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-550 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 23%

Tiêu Chuẩn Sản Xuất

  • JIS G3466 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn về thép hộp hình vuông và chữ nhật trong xây dựng.
  • ASTM A500 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho ống thép hàn, thép hình.
  • BS 1387 (Anh): Tiêu chuẩn ống thép hàn dùng trong kết cấu công trình.
  • TCVN 3783 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép hộp công nghiệp.

Phương Pháp Sản Xuất Thép Hộp Đen Hòa Phát

  • Nguyên liệu: Sử dụng thép cán nóng hoặc thép cán nguội chất lượng cao.
  • Gia công cắt: Thép tấm được cắt thành các dải thép có kích thước phù hợp.
  • Hàn: Các dải thép được cuộn lại thành ống và hàn để tạo hình hộp.
  • Mạ kẽm (nếu cần): Lớp mạ kẽm được phủ bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm được kiểm tra qua các bước thử nghiệm như độ bền kéo, độ bền mối hàn, và lớp mạ.

Thép hộp Hòa Phát là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp nhờ vào chất lượng cao, giá thành hợp lý và khả năng ứng dụng đa dạng. Với sự uy tín của thương hiệu Hòa Phát, sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước mà còn xuất khẩu đến nhiều thị trường quốc tế.

Nhà Phân Phối Số 1 Thép Hộp Đen Hòa Phát

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối hàng đầu thép hộp đen Hòa Phát, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ vượt trội. Với uy tín lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp thép xây dựng hoàn hảo cho mọi công trình.

Tại Sao Chọn Thép Hùng Phát?

  • Là đối tác chiến lược của Tập đoàn Hòa Phát, đảm bảo sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Cung cấp đầy đủ các loại thép hộp đen Hòa Phát với kích thước, độ dày và chiều dài đa dạng, phù hợp mọi yêu cầu kỹ thuật.
  • Chúng tôi luôn cập nhật giá thành hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
  • Hệ thống logistics chuyên nghiệp, cam kết giao hàng đúng tiến độ trên toàn quốc.
  • Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Thép ống đúc nhập khẩu

Ống kẽm mạ từ D21 – D610

Ống INOX SUS 304/316/201

Ống lốc gia công theo yêu cầu

Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ