Mô tả
Thép hình V200 là loại thép hình chữ V có kích thước cạnh 200mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép hình V200:

Mục lục
Thép hình V200x200 (Sắt V200)
Thép V200 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống:
- Kết cấu nhà xưởng, cầu đường
- Khung sườn nhà thép tiền chế
- Gia công cơ khí, đóng tàu
Thép hình V200 là gì:
Hay còn gọi là Thép góc L200, là thanh thép được tạo hình V vuông với độ rộng cánh là 200mm. Độ dày mỏng đa dạng từ 16mm – 26mm, chiều dài thanh thường 6m,12m hoặc theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật thép hình V200
- Cánh rộng: 200mm.
- Chiều dài: 6, 12m, tùy yêu cầu.
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Xuất xứ sp: Nhập khẩu

Quy cách và trọng lượng thép hình V200 :
- Trọng lượng thép V200 quy cách :15lyx6m là 271.8 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 16lyx6m là 289.2 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 18lyx6m là 324.0 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 20lyx6m là 358.2 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 24lyx6m là 424.8 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 25lyx6m là 441.6 kg / cây
- Trọng lượng thép V200 quy cách: 26lyx6m là 457.8 kg / cây

Bảng giá và quy cách của thép hình V200 :
Thép Hùng Phát xin cập nhật giá mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |||
Thép V200x200x16mm | 16mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V200x200x18mm | 18mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V200x200x20mm | 20mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V200x200x24mm | 24mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V200x200x25mm | 25mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V200x200x26mm | 26mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Lưu ý:Giá thép V hiện tại có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123
Một số sản phầm liên quan có thể bạn cần:
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Đặc tính vật lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |

Phân Loại Thép Hình V200:
Thép hình V200 là loại thép phổ biến trong xây dựng và cơ khí, nhờ ưu điểm chịu lực tốt, bền bỉ và đa dạng chủng loại. Trên thị trường hiện nay, thép V200 thường được phân thành 3 loại chính:
-
Sắt V200 đen
-
Đây là loại thép nguyên bản, chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng.
-
Ưu điểm lớn nhất là giá thành rẻ, dễ mua, dễ gia công hàn cắt.
-
Nhược điểm: bề mặt dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
-
Ứng dụng: thường dùng trong các công trình trong nhà, kết cấu tạm, gia công cơ khí không yêu cầu cao về chống ăn mòn.
-
-
Sắt V200 mạ kẽm điện phân
-
Là thép V200 đen được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp mạ điện phân.
-
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, tạo cảm giác “mới” và sạch sẽ.
-
Khả năng chống gỉ khá tốt so với thép đen, nhưng độ bền của lớp kẽm chỉ ở mức trung bình do lớp mạ mỏng.
-
Ứng dụng: phù hợp cho các hạng mục yêu cầu vừa thẩm mỹ vừa có khả năng chống gỉ như lan can, khung cửa, công trình trong nhà hoặc khu vực ít chịu tác động trực tiếp của mưa nắng.
-
-
Sắt V200 mạ kẽm nhúng nóng
-
Đây là loại thép chất lượng cao nhất, được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng ở nhiệt độ cao.
-
Lớp kẽm dày, bám chắc vào thép, giúp chống ăn mòn cực tốt, tuổi thọ có thể gấp nhiều lần so với mạ điện phân.
-
Giá thành cao hơn hai loại còn lại, nhưng bù lại độ bền vượt trội, thích hợp sử dụng lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Ứng dụng: các công trình ngoài trời, công trình ven biển, cột điện, kết cấu thép chịu tải, nhà xưởng, công trình hạ tầng…
-
Bảng so sánh 3 loại
Tiêu chí | Các loại thép hình V200 | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
Độ cứng | Cao | Cao | Cao |
Màu sắc | Đen, xanh đen | Ánh kim, sáng bóng | Bạc xám |
Bề mặt | Nhẵn | Sáng | Hơi sần |
Lớp mạ kẽm | Không có | Mỏng | Dày |
Độ bền | Tốt | Khá tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ | Vừa | Cao |
Hình ảnh của sắt V200x200


Phân biệt hai loại thép hình V200
Trên thị trường hiện nay, sắt V200 được gia công phổ biến theo hai phương pháp chính là V200 đúc và V200 chấn, mỗi loại có những đặc điểm riêng phù hợp với từng mục đích sử dụng:
1/ V200 đúc (cán nóng nguyên khối):
- Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép nguyên chất, V200 đúc có hình dáng đều đẹp, bề mặt mịn, không bị cong vênh.
- Ưu điểm vượt trội của loại này là khả năng chịu lực cao, độ bền cơ học tốt và sử dụng lâu dài trong các công trình yêu cầu kết cấu chịu tải lớn như nhà thép tiền chế, khung cầu, trụ thép, giàn kết cấu nặng…


2/ V200 chấn (chấn gấp từ thép tấm):
- V200 chấn được tạo hình bằng cách chấn (uốn) từ thép tấm theo góc 90 độ. Loại này linh hoạt trong sản xuất, dễ gia công theo bản vẽ đặt hàng, thời gian hoàn thiện nhanh và giá thành rẻ hơn so với thép đúc.
- Tuy nhiên, khả năng chịu tải không bằng thép V đúc nên thường được ứng dụng trong các hạng mục phụ, khung kệ nhẹ, dân dụng, hoặc các kết cấu không chịu lực chính.
Tóm lại, việc lựa chọn giữa V200 đúc và V200 chấn cần cân nhắc đến yếu tố kỹ thuật, ngân sách và mục đích sử dụng để đảm bảo tính kinh tế và hiệu quả công trình.
Các hãng thép V nổi bật:
Mua Thép V200 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường
Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V200x200 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:
- Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.
- Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.
- Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.
- Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.
Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN