Mô tả

Mục lục
- Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 (mm)
- Giá thép hình I150 mới nhất
- Mô tả thép hình I150
- 5 ưu điểm tuyệt vời của thép hình I150
- Ứng dụng trong các kết cấu của thép hình I150
- Chất liệu thông dụng của thép hình I50
- Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I150
- Quy trình sản xuất thép I150
- Đơn vị phân phối thép hình I150 tại Việt Nam
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 (mm)
- Thép hình i150 được đúc phôi nguyên khối nên không có vết hàn nối, thép có độ cứng và khả năng chịu va đập tốt.
- Thép Hùng Phát chuyên cung ứng thép hình I150 từ các thương hiệu uy tín trong nước và nguồn hàng nhập khẩu chính ngạch, đảm bảo chất lượng và xuất xứ rõ ràng.
- Dưới đây là chi tiết về giá cũng như ứng dụng ưu điểm của loại thép này
Thông số kỹ thuật thép hình I150
Dưới đây là thông tin kỹ thuật cơ bản của Thép hình I150x75x5x7mm (dung sai ±2%)
-Chiều dài bụng: 150mm
-Chiều dài cánh: 75mm
-Độ dày bụng: 5mm
-Độ dày cánh:7mm
-Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
-Mác thép: SS400, A36, SM490B….
-Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
-Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
-Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
-Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….

Bảng theo dõi trọng lượng 1 cây thép hình i150
- Xin lưu ý mỗi lô hàng xuất xưởng sẽ có sai số 2-5%
| Tên hàng hóa | Quy cách (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng cây 6m (kg) |
|---|---|---|---|
| Thép hình I150 | I150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 |

Giá thép hình I150 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I150 đang dao động trong khoảng 16.000-25.000 vnd/kg.
- Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
| Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (vnđ/kg) |
| I150x75x5x7mm x 6m Đen |
84 kg | 16.000-25.000 |
| I150x75x5x7mm x 6m mạ kẽm |
84 kg | 16.000-25.000 |
| I150x75x5x7mm x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
84 kg | 16.000-25.000 |
Những thép hình I khác:
Công thức tính trọng lượng thép I150
- Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)


Các thương hiệu sản xuất thép I150 nổi bật
Hiện nay, thép hình I150 được sản xuất bởi nhiều nhà máy thép lớn trong và ngoài nước, đảm bảo cung ứng ổn định cho thị trường xây dựng và công nghiệp.
Tại Việt Nam, nổi bật có POSCO Yamato Vina Steel – liên doanh giữa POSCO Hàn Quốc và Yamato Kogyo Nhật Bản, chuyên sản xuất thép hình H và I đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, KS; An Khánh– nhà máy thép liên hợp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cán nóng hiện đại; cùng với, Á Châu, Vinaone, Đại Việt và Tisco cung cấp sản phẩm I150 phục vụ kết cấu công trình trong nước.
Ở thị trường nhập khẩu, các thương hiệu như Hyundai Steel (Hàn Quốc), Nippon Steel (Nhật Bản), và Baosteel (Trung Quốc) cũng là nguồn cung thép I150 nổi bật, có ưu điểm về chất lượng đồng đều, độ chính xác kích thước cao và đa dạng chủng loại (hàng đen, hàng mạ kẽm, cánh hẹp – cánh rộng).
- Thép I150 Posco
- Thép I150 An Khánh
- Thép I150 Vinaone
- Thép I150 Á Châu
- Thép i150 Hyundai
- Thép i150 Trung Quốc
- Thép i150 Nhật Bản
Tra cứu chi tiết về giá bán và thông số thép I150 thương hiệu Posco tại đây
Mô tả thép hình I150
- Thép I150 là một loại thép hình thuộc dòng thép carbon, được sản xuất thông qua quy trình đúc phôi và cán nóng (hot-rolled) hoặc kéo phôi, đảm bảo cấu trúc đồng nhất và độ bền cao.
- Tên gọi “I150” xuất phát từ hình dạng tiết diện của thép, giống chữ “I” in hoa trong bảng chữ cái, với chiều cao danh định của tiết diện là 150 mm.
- Đặc điểm nổi bật của thép I150 là phần bụng (web) có chiều dài lớn hơn so với hai cánh (flanges), tạo nên sự khác biệt so với thép hình H (nơi chiều dài cánh bằng hoặc lớn hơn chiều dài bụng).

5 ưu điểm tuyệt vời của thép hình I150
Cấu trúc nguyên khối, không mối hàn:
Độ bền và khả năng chống chịu môi trường:
Tính chất cơ học vượt trội:
Khả năng chịu tải trọng và độ cân bằng:
Tính linh hoạt trong thiết kế và thi công:

Ứng dụng trong các kết cấu của thép hình I150
Thép I150 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, hoặc tiêu chuẩn trong nước như TCVN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao
Thép hình chữ I 150 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và hạ tầng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng
1. Kết cấu khung nhà xưởng và nhà thép tiền chế
- Thép I150 được sử dụng trong hệ thống khung và cột của các nhà khung công trình
- Đặc biệt, có khả năng chịu lực và độ bền cao, thép I150 giúp tối ưu hóa chi phí và giảm tải cho khung nhà
2. Cầu đường và giao thông
- Thép hình chữ I giúp tăng cường độ bền và chịu tải của cầu, làm phụ kiện trong thi công cầu đường
3. Cấu hình nhà dân dụng và công trình cộng đồng
- Đặc biệt, thép I150 phù hợp với các công trình xây dựng nhà cửa dân dụng và công trình cộng đồng
4.Làm cầu thang và mái che
- Thép I150 vẫn được ứng dụng trong hệ thống khung cầu thang
- Dầm thép chữ I giúp tăng độ cứng và ổn định cho cầu thang, mái che
5.Kết cấu tường và tạm thời cho công trình móng
- Trong công nghệ móng, thép I150 thường được sử dụng làm tường vách, giúp tăng độ bền cho hệ thống móng và giữ cho các móng trụ không bị lở loét trong quá trình thi công.
- Chữ thép I vẫn sử dụng tường chắn hoặc chống tạm thời, giúp bảo vệ cột móng trong các công trình xây dựng tầng hầm
6. Kết cấu trong chuyên ngành công nghiệp nặng
- Trong các nhà sản xuất máy móc, đặc biệt là nhà máy thép, xi măng hoặc hóa chất, thép I150 sử dụng cấu hình khung hỗ trợ máy móc, băng
- Với độ cứng chắc, thép I150 được đảm bảo hoạt động lớn từ máy móc và thiết bị công nghiệp, giúp duy trì an toàn và hiệu quả cho sản xuất dây xích.

Thép hình I150 không chỉ mang lại hiệu quả về chi phí mà vẫn có tính hoạt động trong nhiều loại công trình, giúp đảm bảo độ bền và an toàn
Chất liệu thông dụng của thép hình I50
1. Thép hình I150 đen
Mô tả:
Đặc điểm kỹ thuật:

2. Thép I150 mạ kẽm (mạ nguội/mạ điện phân)
Mô tả:
Đặc điểm kỹ thuật:
3. Thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng
Mô tả:
Đặc điểm kỹ thuật:

So sánh thép I150 đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng
|
Tiêu chí
|
Thép I150 đen
|
Thép I150 mạ kẽm (nguội)
|
Thép I150 mạ kẽm nhúng nóng
|
|---|---|---|---|
|
Lớp phủ
|
Không có, bề mặt oxit sắt
|
Lớp kẽm mỏng (10-20 µm)
|
Lớp kẽm dày (50-100 µm)
|
|
Khả năng chống ăn mòn
|
Kém, dễ gỉ sét
|
Trung bình, phù hợp môi trường nhẹ
|
Cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt
|
|
Tính thẩm mỹ
|
Thô, màu xanh đen
|
Sáng bóng, đẹp
|
Thô ráp, màu xám bạc
|
|
Chi phí
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
Cao nhất
|
|
Ứng dụng
|
Trong nhà, môi trường khô
|
Công trình nhẹ, trang trí
|
Công trình ngoài trời, hạ tầng
|
|
Độ bền lớp phủ
|
Không có
|
Dễ trầy xước
|
Bền, tự phục hồi
|
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị cung ứng uy tín tất cả các dòng thép I150, bao gồm thép I150 đen, thép I150 mạ kẽm (mạ nguội), và thép I150 mạ kẽm nhúng nóng. Bên cạnh đó, chúng tôi cung cấp dịch vụ cắt khúc thép theo kích thước yêu cầu, cùng dịch vụ mạ kẽm chuyên nghiệp, hoàn thiện chỉ từ 2-4 ngày. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I150
- Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
- Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I150 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Bảng thành phần các nguyên tố
| Mác thép | Thành phần hóa học thép I150 (% tối đa) | ||||
| Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
| SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
| SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
| A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
| SS400 | 50 | 50 | |||
Cơ tính (tính chất vật lý và độ bền)
| Mác thép | Cơ tính của thép I150 | ||
| YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
| SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
| SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
| A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Tiêu chuẩn áp dụng
TC Quốc tế:
TC Việt Nam:
Lớp phủ mạ kẽm:
Các kiểm tra bao gồm phân tích hóa học, đo tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo), kiểm tra kích thước, và độ dày lớp kẽm, đảm bảo thép I150 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Quy trình sản xuất thép I150
-
Luyện thép: Quặng sắt và các nguyên liệu được nấu chảy trong lò điện hoặc lò oxy cơ bản để tạo ra thép lỏng với thành phần hóa học đạt chuẩn.
-
Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi thép dạng thanh hoặc tấm, đảm bảo không có khuyết tật bên trong.
-
Cán nóng: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1200°C và đưa qua hệ thống cán để tạo hình dạng chữ I với kích thước chính xác.
-
Xử lý bề mặt: Thép có thể được làm sạch, mạ kẽm, hoặc phủ sơn để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Kiểm tra chất lượng: Thép I150 được kiểm tra các thông số như kích thước, độ bền, độ cứng, và thành phần hóa học trước khi xuất xưởng.
Lưu ý khi sử dụng thép I150
-
Lựa chọn mác thép: Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, cần chọn mác thép phù hợp (ví dụ: SS400, Q235, hoặc ASTM A36) để đảm bảo độ bền và chi phí hợp lý.
-
Bảo quản: Thép I150 cần được lưu trữ trong môi trường khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước để ngăn ngừa gỉ sét.
-
Thi công: Đảm bảo sử dụng đúng kỹ thuật hàn, cắt, hoặc lắp ráp để tránh làm suy giảm tính chất cơ học của thép.
-
Kiểm tra chất lượng: Yêu cầu chứng nhận chất lượng (COA) từ nhà cung cấp để đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Đơn vị phân phối thép hình I150 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép hình I150 uy tín trên thị trường Việt Nam, cung cấp sản phẩm từ các thương hiệu lớn như: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco…
- Các sản phẩm thép hình I150 do Thép Hùng Phát phân phối đều đạt chất lượng cao, đầy đủ chứng nhận CO/CQ, hóa đơn và chứng từ hợp lệ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cho công trình.
Đơn vị nhập khẩu thép hình I150 chính ngạch
- Ngoài các sản phẩm trong nước, Thép Hùng Phát còn là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I150 từ các quốc gia công nghiệp phát triển như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu…
- Các lô hàng nhập khẩu đều được kiểm định kỹ lưỡng về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi phân phối ra thị trường. Sản phẩm nhập khẩu được đảm bảo cung cấp đầy đủ CO/CQ, hóa đơn VAT, giấy tờ hợp lệ đi kèm.
- Với năng lực nhập khẩu số lượng lớn, đa dạng chủng loại và kích thước, cùng dịch vụ tư vấn tận tình, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu về chất lượng sản phẩm và tiến độ giao hàng.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN






