Thép Hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan)

Thông tin sản phẩm sơ bộ:

  • Tên sản phẩm: Thép hình i, i-Beam, i-Section (có công trình còn gọi là H-Beam, thép H)
  • Nhãn hiệu: Nippon Steel, Osaka Steel, Topy Steel, Tokyo Steel, JFE, Yamato Steel,….
  • Nguồn gốc: Nhật Bản
  • Quy cách: Từ i100 đến i900
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép Hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan)

Thép hình I là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất trong ngành xây dựng và cơ khí, được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính ổn định cao.

Trong đó, thép hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan) được đánh giá là một trong những sản phẩm thép chất lượng hàng đầu thế giới, nổi bật về độ bền, độ chính xác kích thước và khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất trong kỹ thuật kết cấu hiện đại.

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan) thương hiệu Yamato

Giới thiệu chung về thép hình I Nhật Bản

Thép hình I (hay còn gọi là I-Beam, thép chữ I) là loại thép có tiết diện giống chữ “I” in hoa, gồm hai phần cánh song song và một phần bụng dọc ở giữa. Thiết kế này giúp thép có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu cắt rất tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu tải trọng lớn.

Thép hình I sản xuất tại Nhật Bản được chế tạo bằng quy trình cán nóng trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn như JIS G3101, JIS G3192, JIS G3136, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước, hình dạng và cơ tính. Các thương hiệu nổi tiếng của Nhật như Nippon Steel, JFE Steel, Kobe Steel, Sumitomo Metal, Tokyo Steel, Osaka steel, Yamato Steel, Topy steel… đều là những nhà sản xuất thép I được tin cậy toàn cầu.

Sản phẩm thép I Nhật Bản thường được nhập khẩu nguyên cây về Việt Nam với nhiều quy cách khác nhau, từ I100 đến I900, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan) hãng Yamato

Thông tin sản phẩm sơ bộ

  • Tên sản phẩm: Thép hình i, i-Beam, i-Section (có công trình còn gọi là H-Beam, thép H)
  • Nhãn hiệu: Nippon Steel, Osaka Steel, Topy Steel, Tokyo Steel, JFE, Yamato Steel,….
  • Nguồn gốc: Nhật Bản
  • Quy cách: Từ i100 đến i900
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan)
Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan)

Bảng quy cách tham khảo

Sản phẩm Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Xuất xứ
Thép I150x75 150x75x5x7 14.0 Nhật Bản
Thép I150x100 148x100x6x9 21.1 Nhật Bản
Thép I200x100 190x99x4.5×7 18.2 Nhật Bản
200x100x5.5×8 21.3 Nhật Bản
Thép I200x150 194x150x6x9 30.6 Nhật Bản
Thép I250x125 248x124x5x8 25.7 Nhật Bản
250x125x6x9 29.6 Nhật Bản
Thép I250x175 244x175x7x11 44.1 Nhật Bản
Thép I300x150 298x149x5.5×8 32.0 Nhật Bản
300x150x6.5×9 36.7 Nhật Bản
Thép I300x250 294x200x8x12 56.8 Nhật Bản
298x201x9x14 65.4 Nhật Bản
Thép I350x175 346x174x6x9 41.4 Nhật Bản
350x175x7x11 49.6 Nhật Bản
354x176x8x13 57.8 Nhật Bản
Thép I350x250 336x249x8x12 69.2 Nhật Bản
340x250x9x14 79.7 Nhật Bản
Thép I400x200 396x199x7x11 56.6 Nhật Bản
400x200x8x13 66.0 Nhật Bản
404x201x9x15 75.5 Nhật Bản
Thép I400x300 386x299x9x14 94.3 Nhật Bản
390x300x10x16 107 Nhật Bản
Thép I450x200 446x199x8x12 66.2 Nhật Bản
450x200x9x14 76.0 Nhật Bản
Thép I450x300 434x299x10x15 106 Nhật Bản
440x300x11x18 124 Nhật Bản
Thép I500x200 496x199x9x14 79.5 Nhật Bản
500x200x10x16 89.6 Nhật Bản
506x201x11x19 103 Nhật Bản
Thép I500x300 482x300x11x15 114 Nhật Bản
488x300x11x18 128 Nhật Bản
Thép I600x200 596x199x10x15 94.6 Nhật Bản
600x200x11x17 106 Nhật Bản
606x201x12x20 120 Nhật Bản
612x202x13x23 134 Nhật Bản
Thép I600x300 582x300x12x17 137 Nhật Bản
588x300x12x20 151 Nhật Bản
594x302x14x23 175 Nhật Bản
Thép I700x300 692x300x13x20 166 Nhật Bản
696x300x13x22 175 Nhật Bản
700x300x13x24 185 Nhật Bản
702x301x14x25 195 Nhật Bản
708x302x15x28 215 Nhật Bản
714x303x16x31 235 Nhật Bản
Thép I800x300 792x300x14x22 191 Nhật Bản
796x300x14x24 200 Nhật Bản
800x300x15x27 210 Nhật Bản
802x301x15x27 221 Nhật Bản
808x302x16x30 241 Nhật Bản
814x303x17x33 262 Nhật Bản
Thép I900x300 890x299x15x25 213 Nhật Bản
894x299x15x25 222 Nhật Bản
900x300x16x28 243 Nhật Bản
906x301x17x31 264 Nhật Bản
912x302x18x34 286 Nhật Bản
918x303x19x37 307 Nhật Bản
  • (Thông số có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất ví dụ như Nippon Steel hoặc JFE Steel.)

Các sản phẩm thép đến từ Nhật Bản, bạn có muốn tham khảo?

Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan)
Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan)

Giá thép hình I Nhật Bản mới nhất hiện hữu

Sản phẩm Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Giá bán ra (vnd/kg)
Thép I150x75 Nhật Bản 150x75x5x7 14.0 18.150-23.970
Thép I150x100 Nhật Bản 148x100x6x9 21.1 18.150-23.970
Thép I200x100 Nhật Bản 190x99x4.5×7 18.2 18.150-23.970
200x100x5.5×8 21.3 18.150-23.970
Thép I200x150 Nhật Bản 194x150x6x9 30.6 18.150-23.970
Thép I250x125 Nhật Bản 248x124x5x8 25.7 18.150-23.970
250x125x6x9 29.6 18.150-23.970
Thép I250x175 Nhật Bản 244x175x7x11 44.1 18.150-23.970
Thép I300x150 Nhật Bản 298x149x5.5×8 32.0 18.150-23.970
300x150x6.5×9 36.7 18.150-23.970
Thép I300x250 Nhật Bản 294x200x8x12 56.8 18.150-23.970
298x201x9x14 65.4 18.150-23.970
Thép I350x175 Nhật Bản 346x174x6x9 41.4 18.150-23.970
350x175x7x11 49.6 18.150-23.970
354x176x8x13 57.8 18.150-23.970
Thép I350x250 Nhật Bản 336x249x8x12 69.2 18.150-23.970
340x250x9x14 79.7 18.150-23.970
Thép I400x200 Nhật Bản 396x199x7x11 56.6 18.150-23.970
400x200x8x13 66.0 18.150-23.970
404x201x9x15 75.5 18.150-23.970
Thép I400x300 Nhật Bản 386x299x9x14 94.3 18.150-23.970
390x300x10x16 107 18.150-23.970
Thép I450x200 Nhật Bản 446x199x8x12 66.2 18.150-23.970
450x200x9x14 76.0 18.150-23.970
Thép I450x300 Nhật Bản 434x299x10x15 106 18.150-23.970
440x300x11x18 124 18.150-23.970
Thép I500x200 Nhật Bản 496x199x9x14 79.5 18.150-23.970
500x200x10x16 89.6 18.150-23.970
506x201x11x19 103 18.150-23.970
Thép I500x300 Nhật Bản 482x300x11x15 114 18.150-23.970
488x300x11x18 128 18.150-23.970
Thép I600x200 Nhật Bản 596x199x10x15 94.6 18.150-23.970
600x200x11x17 106 18.150-23.970
606x201x12x20 120 18.150-23.970
612x202x13x23 134 18.150-23.970
Thép I600x300 Nhật Bản 582x300x12x17 137 18.150-23.970
588x300x12x20 151 18.150-23.970
594x302x14x23 175 18.150-23.970
Thép I700x300 Nhật Bản 692x300x13x20 166 18.150-23.970
696x300x13x22 175 18.150-23.970
700x300x13x24 185 18.150-23.970
702x301x14x25 195 18.150-23.970
708x302x15x28 215 18.150-23.970
714x303x16x31 235 18.150-23.970
Thép I800x300 Nhật Bản 792x300x14x22 191 18.150-23.970
796x300x14x24 200 18.150-23.970
800x300x15x27 210 18.150-23.970
802x301x15x27 221 18.150-23.970
808x302x16x30 241 18.150-23.970
814x303x17x33 262 18.150-23.970
Thép I900x300 Nhật Bản 890x299x15x25 213 18.150-23.970
894x299x15x25 222 18.150-23.970
900x300x16x28 243 18.150-23.970
906x301x17x31 264 18.150-23.970
912x302x18x34 286 18.150-23.970
918x303x19x37 307 18.150-23.970

Ngoài thép I của Nhật Bản, bạn có muốn tham khảo thêm thép I khác, Ví dụ:

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan) của Yamato

Đặc điểm nổi bật của thép hình I Nhật Bản

a. Chất lượng vượt trội

Thép hình I Nhật Bản được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tinh khiết, quy trình luyện kim nghiêm ngặt, đảm bảo hàm lượng tạp chất thấp, độ tinh luyện cao. Chính vì vậy, thép có cấu trúc kim loại đồng đều, không bị rỗ khí hay cong vênh khi gia công.

b. Cơ tính ổn định

Theo tiêu chuẩn JIS, thép I Nhật có độ bền kéo (Tensile Strength) thường từ 400–550 MPa, giới hạn chảy (Yield Strength) khoảng 235–355 MPa, tùy mác thép (SS400, SM490, SN400…). Nhờ đó, thép chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng hay gãy giòn dưới tải trọng lớn.

c. Kích thước và dung sai chính xác

Một trong những ưu điểm nổi bật của thép Nhật là sai số kích thước cực nhỏ, thường chỉ ±1mm, nhờ dây chuyền cán và đo tự động. Điều này giúp công tác thi công, lắp ghép diễn ra nhanh chóng, chính xác, tiết kiệm thời gian và chi phí.

d. Bề mặt đẹp, ít rỉ sét

Nhờ công nghệ kiểm soát oxy và xử lý bề mặt tốt, thép hình I Nhật có bề mặt sáng, đồng đều, ít bám oxit. Khi được bảo quản đúng cách, thép có khả năng chống oxy hóa tự nhiên cao, giảm chi phí sơn phủ hoặc mạ kẽm sau này.

e. Tuổi thọ lâu dài

Nhờ chất lượng thép và tính ổn định cao, thép I Nhật Bản có tuổi thọ vượt trội – có thể sử dụng trong các công trình có tuổi thọ thiết kế lên đến 50–100 năm, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của ngành xây dựng Nhật Bản và quốc tế.

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan) hãng Tokyo Steel

 Tiêu chuẩn và mác thép thông dụng

Thép hình I Nhật Bản được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến sau:

Tiêu chuẩn JIS Mác thép tương ứng Đặc tính cơ bản
JIS G3101 SS400 Thép cacbon thông dụng, dùng rộng rãi trong xây dựng
JIS G3136 SN400A/B/C Thép kết cấu hàn, độ bền cao, dễ gia công
JIS G3106 SM400A/B/C Thép cường độ cao, dùng cho kết cấu hàn nặng
JIS G3106 SM490A/B Dùng cho dầm cầu, khung nhà xưởng, công trình lớn
JIS G4051 S45C Thép cacbon trung bình, có thể nhiệt luyện

Các mác thép này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng cụ thể.

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)
Thép hình I Nhật Bản (I-Beam made in Japan)

Đa dạng các loại thép hình I Nhật Bản

Tùy theo kích thước và hình dạng cánh, thép hình I Nhật được chia thành nhiều loại:

  • I-Beam tiêu chuẩn (Standard I-Beam): loại phổ thông, tỉ lệ chiều cao và chiều rộng cánh cân đối, ứng dụng trong nhà xưởng, khung dầm.
  • Light Beam (I nhẹ): có trọng lượng nhẹ hơn, dùng cho kết cấu nhỏ, nhà dân dụng.
  • Heavy I-Beam (I nặng): dày, nặng, chịu tải cực lớn, dùng cho cầu, dầm, nhà cao tầng, cảng biển.
  • Các kích thước phổ biến gồm: I100, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900

Tùy theo cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật, có thể chia thép I Nhật Bản thành các nhóm chính sau đây:

1. Thép I Nhật Bản cánh rộng

  • Tên gọi khác: Wide Flange Beam – còn gọi là Thép H Nhật Bản
  • Mô tả: Đây là loại thép có chiều rộng cánh (B) lớn gần tương đương hoặc bằng khoảng một nửa chiều cao tiết diện (H). Hình dáng tương tự chữ “H”, nên còn gọi là thép hình H.
  • Đặc điểm: Cánh rộng, bụng dày, khả năng chịu tải và chống uốn vượt trội.
  • Ứng dụng: Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, dầm cầu, nhà xưởng quy mô lớn. Cầu trục, khung đỡ thiết bị công nghiệp nặng.

Thép H (I cánh rộng) của Nhật nổi tiếng với độ thẳng tuyệt đối, kích thước chuẩn xác và khả năng chịu tải trọng lớn – được sử dụng nhiều trong các công trình trọng điểm yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

2. Thép I Nhật Bản cánh trung bình

  • Tên gọi khác: Medium Flange I-Beam, I-Sections
  • Mô tả: Đây là loại thép có tỷ lệ chiều rộng cánh trung bình so với chiều cao thân I. Thiết kế này giúp tiết kiệm trọng lượng thép mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cho các công trình quy mô vừa.
  • Đặc điểm: Cánh không quá rộng, bụng vừa phải, tiết diện hợp lý.
  • Ứng dụng: Nhà dân dụng, công trình khung nhẹ, nhà kho, xưởng cơ khí. Kết cấu phụ, thanh giằng, dầm phụ, khung sàn.

Thép I cánh trung bình của Nhật có ưu thế ở trọng lượng nhẹ, độ chính xác cao, dễ thi công, được các nhà thầu ưa chuộng khi cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ an toàn kết cấu.

3. Thép I Nhật Bản cánh hẹp

  • Tên gọi khác: Narrow Flange I-Beam, I-Sections
  • Loại này có bề rộng cánh nhỏ hơn đáng kể so với chiều cao, giúp giảm khối lượng thép và phù hợp cho các kết cấu có yêu cầu tải trọng thấp hoặc không gian hạn chế.
  • Đặc điểm: Bụng cao, cánh hẹp, trọng lượng nhẹ hơn thép H và I trung bình.
  • Ứng dụng: Dầm sàn, khung đỡ, khung mái nhẹ, lan can, cầu thang, kết cấu phụ trợ. Kết cấu trong các công trình nhà xưởng nhỏ hoặc nhà dân.

Thép I cánh hẹp Nhật Bản tuy nhỏ nhưng được cán chính xác, độ thẳng và độ bền vẫn đạt chuẩn JIS, đảm bảo độ an toàn khi thi công.

4. Thép I đen Nhật Bản (Carbon I-Beam)

  • Mô tả: “Thép I đen” là cách gọi phổ biến chỉ thép hình I ở dạng nguyên bản sau khi cán nóng, chưa qua xử lý bề mặt bằng sơn, mạ kẽm hay sơn tĩnh điện.
  • Đặc điểm: Bề mặt màu đen xám tự nhiên do lớp oxit sắt. Dễ gia công, cắt hàn, phù hợp cho nhiều công trình thông thường.
  • Ứng dụng: Nhà xưởng, nhà dân dụng, dầm cột, khung thép trong nhà. Kết cấu hàn, chế tạo cơ khí, cầu trục.
  • Ưu điểm: Giá thành thấp hơn thép mạ kẽm, dễ sơn phủ theo yêu cầu.

Các nhà sản xuất Nhật Bản như JFE SteelNippon Steel cung cấp loại thép I đen đạt chuẩn JIS G3101 – SS400 hoặc SN400, có độ bền kéo từ 400–500 MPa, phù hợp cho kết cấu chịu tải trung bình đến cao.

5. Thép I mạ kẽm Nhật Bản (Galvanized I-Beam)

  • Mô tả: Để tăng khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp hóa chất hoặc công trình ngoài trời, thép I Nhật thường được gia công mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân sau khi cán thành phẩm.
  • Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm dày (≥80µm), sáng bóng, bền đẹp. Tăng tuổi thọ gấp 2–3 lần so với thép đen thông thường.
  • Ứng dụng: Cầu cảng, nhà kho ven biển, hệ thống giàn khung ngoài trời. Cột đèn, khung pin năng lượng mặt trời, nhà thép tiền chế ngoài trời.
  • Ưu điểm: Chống oxy hóa, giảm chi phí sơn bảo trì định kỳ. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao, đặc biệt khi kết hợp với các cấu kiện inox hoặc nhôm.

Công nghệ mạ kẽm cho thép I Nhật Bản thường đạt tiêu chuẩn JIS H8641 hoặc ASTM A123/A153, đảm bảo độ bám dính và độ dày lớp mạ ổn định.

Thép hình I Nhật Bản
Thép hình I Nhật Bản thương hiệu Topy Steel

Một số thương hiệu thép hình I Nhật Bản thông dụng

Thị trường thép Việt Nam hiện nay có sự góp mặt của nhiều thương hiệu thép hình I uy tín đến từ Nhật Bản. Các thương hiệu này không chỉ được tin dùng trong nước mà còn được lựa chọn cho các công trình trọng điểm quốc gia và dự án FDI. Dưới đây là một số thương hiệu nổi bật:

1. Nippon Steel Corporation

  • Nippon Steel là tập đoàn thép lớn nhất Nhật Bản và nằm trong top đầu thế giới về sản lượng và chất lượng sản phẩm.
  • Tại Việt Nam: Nippon Steel đã thành lập chi nhánh và hệ thống phân phối riêng, đồng thời hợp tác với các đơn vị nhập khẩu như Thép Hùng Phát, cung cấp thép hình I và H cho các công trình lớn.

2. JFE Steel Corporation

  • JFE Steel là thương hiệu thép hàng đầu Nhật Bản, nổi tiếng với công nghệ luyện kim tiên tiến và sản phẩm thép kết cấu chất lượng cao.
  • Hiện diện tại Việt Nam: JFE đã thành lập liên doanh AGRIMECO & JFE Steel Products Co., Ltd., chuyên xử lý và phân phối vật liệu kết cấu thép nhập khẩu từ Nhật Bản, giúp cung ứng nhanh và ổn định cho các dự án trong nước.

3. Kobe Steel (KOBELCO)

  • Kobe Steel Ltd., còn được biết đến với thương hiệu KOBELCO, là một trong ba nhà sản xuất thép lớn nhất Nhật Bản.
  • Tại Việt Nam: KOBELCO có văn phòng đại diện và hệ thống đại lý phân phối chính thức, cung cấp thép hình nhập khẩu cho các dự án FDI Nhật Bản và các khu công nghiệp lớn.

4. Tokyo Steel Manufacturing Co., Ltd.

  • Tokyo Steel là nhà sản xuất thép tái chế lớn nhất Nhật Bản, nổi tiếng về thép kết cấu có giá thành cạnh tranh và thân thiện với môi trường.
  • Tại Việt Nam: Tokyo Steel xuất khẩu sản phẩm qua các đối tác nhập khẩu như Thép Hùng Phát, cung cấp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng, và dự án cơ khí.

5. Sumitomo Metal Industries (SMI)

  • Trước khi sáp nhập vào Nippon Steel, Sumitomo Metal là một trong những thương hiệu thép mạnh của Nhật Bản.
  • Hiện nay, sản phẩm thép I và H mang nhãn Nippon Steel & Sumitomo Metal (NSSMC) vẫn được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam.
Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan)
Thép hình i Nhật Bản (i Beam Made in Japan) thương hiệu JFE

Khả năng sử dụng của thép hình I Nhật Bản

Với khả năng chịu lực cao và chất lượng ổn định, thép hình I Nhật Bản được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

a. Xây dựng dân dụng

  • Khung nhà tiền chế, nhà cao tầng, nhà thép nhẹ.
  • Dầm sàn, dầm mái, hệ thống cột chịu lực.

b. Công nghiệp nặng

  • Cầu trục, máy móc, bệ đỡ thiết bị, nhà xưởng sản xuất.
  • Dầm cầu, khung giàn khoan, kết cấu cảng biển.

c. Giao thông và hạ tầng

  • Cầu đường bộ, cầu vượt, bệ trụ cầu.
  • Cấu kiện hạ tầng kỹ thuật như nhà ga, bến tàu, nhà kho logistic.

d. Ngành cơ khí chế tạo

  • Kết cấu xe tải, container, khung thiết bị cơ khí.
  • Gia công thành thép tổ hợp hoặc thép mạ kẽm cho các dự án yêu cầu chống ăn mòn cao.
Ứng dụng trong những cấu kiện chất lượng cao
Ứng dụng trong những cấu kiện chất lượng cao

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan) là lựa chọn hàng đầu cho những công trình yêu cầu chất lượng, độ bền và tính an toàn cao. Với ưu điểm nổi bật về cơ tính, độ chính xác, và tuổi thọ, thép I Nhật luôn giữ vị thế dẫn đầu trong ngành thép kết cấu thế giới.

Lợi ích khi sử dụng thép hình I Nhật Bản

  • Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế: đạt JIS, ASTM, EN – thích hợp cho các dự án FDI hoặc công trình có yếu tố nước ngoài.
  • Tối ưu chi phí dài hạn: tuy giá cao hơn so với hàng Trung Quốc hay Hàn Quốc, nhưng bù lại, tuổi thọ cao – ít phải bảo trì, thay thế.
  • Dễ thi công: nhờ kích thước chuẩn xác và độ thẳng tuyệt đối, tiết kiệm thời gian lắp ghép.
  • Thẩm mỹ cao: bề mặt mịn, sáng, khi sơn hoặc mạ kẽm cho thành phẩm rất đẹp.

Nguồn cung và đơn vị phân phối thép hình I Nhật Bản

Tại Việt Nam, thép hình I Nhật Bản được nhập khẩu chủ yếu qua các cảng lớn như Cát Lái, Hải Phòng, Cái Mép – Thị Vải. Các đơn vị như Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát hiện là nhà phân phối chính thức, chuyên nhập khẩu và phân phối thép hình I từ các thương hiệu Nhật Bản uy tín như Nippon Steel, JFE, Kobe Steel

Thép Hùng Phát cung ứng đầy đủ các quy cách I100 đến I900, có cả hàng đen và mạ kẽm, phù hợp cho mọi quy mô dự án, từ nhà dân đến công trình trọng điểm quốc gia.

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn thép hình I chính hãng, xuất xứ Nhật Bản, hãy liên hệ Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát – đơn vị nhập khẩu, phân phối và gia công thép hình hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp hàng chuẩn, giá cạnh tranh, giao hàng toàn quốc.

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ