Mô tả
Thép Hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan)
Thép hình I là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất trong ngành xây dựng và cơ khí, được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính ổn định cao.
Trong đó, thép hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan) được đánh giá là một trong những sản phẩm thép chất lượng hàng đầu thế giới, nổi bật về độ bền, độ chính xác kích thước và khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất trong kỹ thuật kết cấu hiện đại.

Mục lục
- Giới thiệu chung về thép hình I Nhật Bản
- Giá thép hình I Nhật Bản mới nhất hiện hữu
- Đa dạng các loại thép hình I Nhật Bản
- 1. Thép I Nhật Bản cánh rộng
- 2. Thép I Nhật Bản cánh trung bình
- 3. Thép I Nhật Bản cánh hẹp
- 4. Thép I đen Nhật Bản (Carbon I-Beam)
- 5. Thép I mạ kẽm Nhật Bản (Galvanized I-Beam)
- Một số thương hiệu thép hình I Nhật Bản thông dụng
- Khả năng sử dụng của thép hình I Nhật Bản
- Lợi ích khi sử dụng thép hình I Nhật Bản
- Nguồn cung và đơn vị phân phối thép hình I Nhật Bản
Giới thiệu chung về thép hình I Nhật Bản
Thép hình I (hay còn gọi là I-Beam, thép chữ I) là loại thép có tiết diện giống chữ “I” in hoa, gồm hai phần cánh song song và một phần bụng dọc ở giữa. Thiết kế này giúp thép có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu cắt rất tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu tải trọng lớn.
Thép hình I sản xuất tại Nhật Bản được chế tạo bằng quy trình cán nóng trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn như JIS G3101, JIS G3192, JIS G3136, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước, hình dạng và cơ tính. Các thương hiệu nổi tiếng của Nhật như Nippon Steel, JFE Steel, Kobe Steel, Sumitomo Metal, Tokyo Steel, Osaka steel, Yamato Steel, Topy steel… đều là những nhà sản xuất thép I được tin cậy toàn cầu.
Sản phẩm thép I Nhật Bản thường được nhập khẩu nguyên cây về Việt Nam với nhiều quy cách khác nhau, từ I100 đến I900, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Thông tin sản phẩm sơ bộ
- Tên sản phẩm: Thép hình i, i-Beam, i-Section (có công trình còn gọi là H-Beam, thép H)
- Nhãn hiệu: Nippon Steel, Osaka Steel, Topy Steel, Tokyo Steel, JFE, Yamato Steel,….
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Quy cách: Từ i100 đến i900
- Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
- Chất liệu: Carbon cán nóng
- Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
- Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát


Bảng quy cách tham khảo
| Sản phẩm | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Xuất xứ |
| Thép I150x75 | 150x75x5x7 | 14.0 | Nhật Bản |
| Thép I150x100 | 148x100x6x9 | 21.1 | Nhật Bản |
| Thép I200x100 | 190x99x4.5×7 | 18.2 | Nhật Bản |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | Nhật Bản | |
| Thép I200x150 | 194x150x6x9 | 30.6 | Nhật Bản |
| Thép I250x125 | 248x124x5x8 | 25.7 | Nhật Bản |
| 250x125x6x9 | 29.6 | Nhật Bản | |
| Thép I250x175 | 244x175x7x11 | 44.1 | Nhật Bản |
| Thép I300x150 | 298x149x5.5×8 | 32.0 | Nhật Bản |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | Nhật Bản | |
| Thép I300x250 | 294x200x8x12 | 56.8 | Nhật Bản |
| 298x201x9x14 | 65.4 | Nhật Bản | |
| Thép I350x175 | 346x174x6x9 | 41.4 | Nhật Bản |
| 350x175x7x11 | 49.6 | Nhật Bản | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | Nhật Bản | |
| Thép I350x250 | 336x249x8x12 | 69.2 | Nhật Bản |
| 340x250x9x14 | 79.7 | Nhật Bản | |
| Thép I400x200 | 396x199x7x11 | 56.6 | Nhật Bản |
| 400x200x8x13 | 66.0 | Nhật Bản | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | Nhật Bản | |
| Thép I400x300 | 386x299x9x14 | 94.3 | Nhật Bản |
| 390x300x10x16 | 107 | Nhật Bản | |
| Thép I450x200 | 446x199x8x12 | 66.2 | Nhật Bản |
| 450x200x9x14 | 76.0 | Nhật Bản | |
| Thép I450x300 | 434x299x10x15 | 106 | Nhật Bản |
| 440x300x11x18 | 124 | Nhật Bản | |
| Thép I500x200 | 496x199x9x14 | 79.5 | Nhật Bản |
| 500x200x10x16 | 89.6 | Nhật Bản | |
| 506x201x11x19 | 103 | Nhật Bản | |
| Thép I500x300 | 482x300x11x15 | 114 | Nhật Bản |
| 488x300x11x18 | 128 | Nhật Bản | |
| Thép I600x200 | 596x199x10x15 | 94.6 | Nhật Bản |
| 600x200x11x17 | 106 | Nhật Bản | |
| 606x201x12x20 | 120 | Nhật Bản | |
| 612x202x13x23 | 134 | Nhật Bản | |
| Thép I600x300 | 582x300x12x17 | 137 | Nhật Bản |
| 588x300x12x20 | 151 | Nhật Bản | |
| 594x302x14x23 | 175 | Nhật Bản | |
| Thép I700x300 | 692x300x13x20 | 166 | Nhật Bản |
| 696x300x13x22 | 175 | Nhật Bản | |
| 700x300x13x24 | 185 | Nhật Bản | |
| 702x301x14x25 | 195 | Nhật Bản | |
| 708x302x15x28 | 215 | Nhật Bản | |
| 714x303x16x31 | 235 | Nhật Bản | |
| Thép I800x300 | 792x300x14x22 | 191 | Nhật Bản |
| 796x300x14x24 | 200 | Nhật Bản | |
| 800x300x15x27 | 210 | Nhật Bản | |
| 802x301x15x27 | 221 | Nhật Bản | |
| 808x302x16x30 | 241 | Nhật Bản | |
| 814x303x17x33 | 262 | Nhật Bản | |
| Thép I900x300 | 890x299x15x25 | 213 | Nhật Bản |
| 894x299x15x25 | 222 | Nhật Bản | |
| 900x300x16x28 | 243 | Nhật Bản | |
| 906x301x17x31 | 264 | Nhật Bản | |
| 912x302x18x34 | 286 | Nhật Bản | |
| 918x303x19x37 | 307 | Nhật Bản |
- (Thông số có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất ví dụ như Nippon Steel hoặc JFE Steel.)
Các sản phẩm thép đến từ Nhật Bản, bạn có muốn tham khảo?
- Thép U – Nhật Bản
- Thép V – Nhật Bản
- Thép H – Nhật Bản

Giá thép hình I Nhật Bản mới nhất hiện hữu
| Sản phẩm | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Giá bán ra (vnd/kg) |
| Thép I150x75 Nhật Bản | 150x75x5x7 | 14.0 | 18.150-23.970 |
| Thép I150x100 Nhật Bản | 148x100x6x9 | 21.1 | 18.150-23.970 |
| Thép I200x100 Nhật Bản | 190x99x4.5×7 | 18.2 | 18.150-23.970 |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | 18.150-23.970 | |
| Thép I200x150 Nhật Bản | 194x150x6x9 | 30.6 | 18.150-23.970 |
| Thép I250x125 Nhật Bản | 248x124x5x8 | 25.7 | 18.150-23.970 |
| 250x125x6x9 | 29.6 | 18.150-23.970 | |
| Thép I250x175 Nhật Bản | 244x175x7x11 | 44.1 | 18.150-23.970 |
| Thép I300x150 Nhật Bản | 298x149x5.5×8 | 32.0 | 18.150-23.970 |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | 18.150-23.970 | |
| Thép I300x250 Nhật Bản | 294x200x8x12 | 56.8 | 18.150-23.970 |
| 298x201x9x14 | 65.4 | 18.150-23.970 | |
| Thép I350x175 Nhật Bản | 346x174x6x9 | 41.4 | 18.150-23.970 |
| 350x175x7x11 | 49.6 | 18.150-23.970 | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | 18.150-23.970 | |
| Thép I350x250 Nhật Bản | 336x249x8x12 | 69.2 | 18.150-23.970 |
| 340x250x9x14 | 79.7 | 18.150-23.970 | |
| Thép I400x200 Nhật Bản | 396x199x7x11 | 56.6 | 18.150-23.970 |
| 400x200x8x13 | 66.0 | 18.150-23.970 | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | 18.150-23.970 | |
| Thép I400x300 Nhật Bản | 386x299x9x14 | 94.3 | 18.150-23.970 |
| 390x300x10x16 | 107 | 18.150-23.970 | |
| Thép I450x200 Nhật Bản | 446x199x8x12 | 66.2 | 18.150-23.970 |
| 450x200x9x14 | 76.0 | 18.150-23.970 | |
| Thép I450x300 Nhật Bản | 434x299x10x15 | 106 | 18.150-23.970 |
| 440x300x11x18 | 124 | 18.150-23.970 | |
| Thép I500x200 Nhật Bản | 496x199x9x14 | 79.5 | 18.150-23.970 |
| 500x200x10x16 | 89.6 | 18.150-23.970 | |
| 506x201x11x19 | 103 | 18.150-23.970 | |
| Thép I500x300 Nhật Bản | 482x300x11x15 | 114 | 18.150-23.970 |
| 488x300x11x18 | 128 | 18.150-23.970 | |
| Thép I600x200 Nhật Bản | 596x199x10x15 | 94.6 | 18.150-23.970 |
| 600x200x11x17 | 106 | 18.150-23.970 | |
| 606x201x12x20 | 120 | 18.150-23.970 | |
| 612x202x13x23 | 134 | 18.150-23.970 | |
| Thép I600x300 Nhật Bản | 582x300x12x17 | 137 | 18.150-23.970 |
| 588x300x12x20 | 151 | 18.150-23.970 | |
| 594x302x14x23 | 175 | 18.150-23.970 | |
| Thép I700x300 Nhật Bản | 692x300x13x20 | 166 | 18.150-23.970 |
| 696x300x13x22 | 175 | 18.150-23.970 | |
| 700x300x13x24 | 185 | 18.150-23.970 | |
| 702x301x14x25 | 195 | 18.150-23.970 | |
| 708x302x15x28 | 215 | 18.150-23.970 | |
| 714x303x16x31 | 235 | 18.150-23.970 | |
| Thép I800x300 Nhật Bản | 792x300x14x22 | 191 | 18.150-23.970 |
| 796x300x14x24 | 200 | 18.150-23.970 | |
| 800x300x15x27 | 210 | 18.150-23.970 | |
| 802x301x15x27 | 221 | 18.150-23.970 | |
| 808x302x16x30 | 241 | 18.150-23.970 | |
| 814x303x17x33 | 262 | 18.150-23.970 | |
| Thép I900x300 Nhật Bản | 890x299x15x25 | 213 | 18.150-23.970 |
| 894x299x15x25 | 222 | 18.150-23.970 | |
| 900x300x16x28 | 243 | 18.150-23.970 | |
| 906x301x17x31 | 264 | 18.150-23.970 | |
| 912x302x18x34 | 286 | 18.150-23.970 | |
| 918x303x19x37 | 307 | 18.150-23.970 |
Ngoài thép I của Nhật Bản, bạn có muốn tham khảo thêm thép I khác, Ví dụ:
- Thép I – Trung Quốc
- Thép I – Hyundai
- Thép I – Posco
- Thép I- An Khánh
- Thép I- Á Châu
- Thép I- Vinaone

Đặc điểm nổi bật của thép hình I Nhật Bản
a. Chất lượng vượt trội
Thép hình I Nhật Bản được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tinh khiết, quy trình luyện kim nghiêm ngặt, đảm bảo hàm lượng tạp chất thấp, độ tinh luyện cao. Chính vì vậy, thép có cấu trúc kim loại đồng đều, không bị rỗ khí hay cong vênh khi gia công.
b. Cơ tính ổn định
Theo tiêu chuẩn JIS, thép I Nhật có độ bền kéo (Tensile Strength) thường từ 400–550 MPa, giới hạn chảy (Yield Strength) khoảng 235–355 MPa, tùy mác thép (SS400, SM490, SN400…). Nhờ đó, thép chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng hay gãy giòn dưới tải trọng lớn.
c. Kích thước và dung sai chính xác
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép Nhật là sai số kích thước cực nhỏ, thường chỉ ±1mm, nhờ dây chuyền cán và đo tự động. Điều này giúp công tác thi công, lắp ghép diễn ra nhanh chóng, chính xác, tiết kiệm thời gian và chi phí.
d. Bề mặt đẹp, ít rỉ sét
Nhờ công nghệ kiểm soát oxy và xử lý bề mặt tốt, thép hình I Nhật có bề mặt sáng, đồng đều, ít bám oxit. Khi được bảo quản đúng cách, thép có khả năng chống oxy hóa tự nhiên cao, giảm chi phí sơn phủ hoặc mạ kẽm sau này.
e. Tuổi thọ lâu dài
Nhờ chất lượng thép và tính ổn định cao, thép I Nhật Bản có tuổi thọ vượt trội – có thể sử dụng trong các công trình có tuổi thọ thiết kế lên đến 50–100 năm, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của ngành xây dựng Nhật Bản và quốc tế.

Tiêu chuẩn và mác thép thông dụng
Thép hình I Nhật Bản được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến sau:
| Tiêu chuẩn JIS | Mác thép tương ứng | Đặc tính cơ bản |
|---|---|---|
| JIS G3101 | SS400 | Thép cacbon thông dụng, dùng rộng rãi trong xây dựng |
| JIS G3136 | SN400A/B/C | Thép kết cấu hàn, độ bền cao, dễ gia công |
| JIS G3106 | SM400A/B/C | Thép cường độ cao, dùng cho kết cấu hàn nặng |
| JIS G3106 | SM490A/B | Dùng cho dầm cầu, khung nhà xưởng, công trình lớn |
| JIS G4051 | S45C | Thép cacbon trung bình, có thể nhiệt luyện |
Các mác thép này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng cụ thể.

Đa dạng các loại thép hình I Nhật Bản
Tùy theo kích thước và hình dạng cánh, thép hình I Nhật được chia thành nhiều loại:
- I-Beam tiêu chuẩn (Standard I-Beam): loại phổ thông, tỉ lệ chiều cao và chiều rộng cánh cân đối, ứng dụng trong nhà xưởng, khung dầm.
- Light Beam (I nhẹ): có trọng lượng nhẹ hơn, dùng cho kết cấu nhỏ, nhà dân dụng.
- Heavy I-Beam (I nặng): dày, nặng, chịu tải cực lớn, dùng cho cầu, dầm, nhà cao tầng, cảng biển.
- Các kích thước phổ biến gồm: I100, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900…
Tùy theo cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật, có thể chia thép I Nhật Bản thành các nhóm chính sau đây:
1. Thép I Nhật Bản cánh rộng
- Tên gọi khác: Wide Flange Beam – còn gọi là Thép H Nhật Bản
- Mô tả: Đây là loại thép có chiều rộng cánh (B) lớn gần tương đương hoặc bằng khoảng một nửa chiều cao tiết diện (H). Hình dáng tương tự chữ “H”, nên còn gọi là thép hình H.
- Đặc điểm: Cánh rộng, bụng dày, khả năng chịu tải và chống uốn vượt trội.
- Ứng dụng: Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, dầm cầu, nhà xưởng quy mô lớn. Cầu trục, khung đỡ thiết bị công nghiệp nặng.
Thép H (I cánh rộng) của Nhật nổi tiếng với độ thẳng tuyệt đối, kích thước chuẩn xác và khả năng chịu tải trọng lớn – được sử dụng nhiều trong các công trình trọng điểm yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
2. Thép I Nhật Bản cánh trung bình
- Tên gọi khác: Medium Flange I-Beam, I-Sections
- Mô tả: Đây là loại thép có tỷ lệ chiều rộng cánh trung bình so với chiều cao thân I. Thiết kế này giúp tiết kiệm trọng lượng thép mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cho các công trình quy mô vừa.
- Đặc điểm: Cánh không quá rộng, bụng vừa phải, tiết diện hợp lý.
- Ứng dụng: Nhà dân dụng, công trình khung nhẹ, nhà kho, xưởng cơ khí. Kết cấu phụ, thanh giằng, dầm phụ, khung sàn.
Thép I cánh trung bình của Nhật có ưu thế ở trọng lượng nhẹ, độ chính xác cao, dễ thi công, được các nhà thầu ưa chuộng khi cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ an toàn kết cấu.
3. Thép I Nhật Bản cánh hẹp
- Tên gọi khác: Narrow Flange I-Beam, I-Sections
- Loại này có bề rộng cánh nhỏ hơn đáng kể so với chiều cao, giúp giảm khối lượng thép và phù hợp cho các kết cấu có yêu cầu tải trọng thấp hoặc không gian hạn chế.
- Đặc điểm: Bụng cao, cánh hẹp, trọng lượng nhẹ hơn thép H và I trung bình.
- Ứng dụng: Dầm sàn, khung đỡ, khung mái nhẹ, lan can, cầu thang, kết cấu phụ trợ. Kết cấu trong các công trình nhà xưởng nhỏ hoặc nhà dân.
Thép I cánh hẹp Nhật Bản tuy nhỏ nhưng được cán chính xác, độ thẳng và độ bền vẫn đạt chuẩn JIS, đảm bảo độ an toàn khi thi công.
4. Thép I đen Nhật Bản (Carbon I-Beam)
- Mô tả: “Thép I đen” là cách gọi phổ biến chỉ thép hình I ở dạng nguyên bản sau khi cán nóng, chưa qua xử lý bề mặt bằng sơn, mạ kẽm hay sơn tĩnh điện.
- Đặc điểm: Bề mặt màu đen xám tự nhiên do lớp oxit sắt. Dễ gia công, cắt hàn, phù hợp cho nhiều công trình thông thường.
- Ứng dụng: Nhà xưởng, nhà dân dụng, dầm cột, khung thép trong nhà. Kết cấu hàn, chế tạo cơ khí, cầu trục.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn thép mạ kẽm, dễ sơn phủ theo yêu cầu.
Các nhà sản xuất Nhật Bản như JFE Steel và Nippon Steel cung cấp loại thép I đen đạt chuẩn JIS G3101 – SS400 hoặc SN400, có độ bền kéo từ 400–500 MPa, phù hợp cho kết cấu chịu tải trung bình đến cao.
5. Thép I mạ kẽm Nhật Bản (Galvanized I-Beam)
- Mô tả: Để tăng khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp hóa chất hoặc công trình ngoài trời, thép I Nhật thường được gia công mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân sau khi cán thành phẩm.
- Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm dày (≥80µm), sáng bóng, bền đẹp. Tăng tuổi thọ gấp 2–3 lần so với thép đen thông thường.
- Ứng dụng: Cầu cảng, nhà kho ven biển, hệ thống giàn khung ngoài trời. Cột đèn, khung pin năng lượng mặt trời, nhà thép tiền chế ngoài trời.
- Ưu điểm: Chống oxy hóa, giảm chi phí sơn bảo trì định kỳ. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao, đặc biệt khi kết hợp với các cấu kiện inox hoặc nhôm.
Công nghệ mạ kẽm cho thép I Nhật Bản thường đạt tiêu chuẩn JIS H8641 hoặc ASTM A123/A153, đảm bảo độ bám dính và độ dày lớp mạ ổn định.

Một số thương hiệu thép hình I Nhật Bản thông dụng
Thị trường thép Việt Nam hiện nay có sự góp mặt của nhiều thương hiệu thép hình I uy tín đến từ Nhật Bản. Các thương hiệu này không chỉ được tin dùng trong nước mà còn được lựa chọn cho các công trình trọng điểm quốc gia và dự án FDI. Dưới đây là một số thương hiệu nổi bật:
1. Nippon Steel Corporation
- Nippon Steel là tập đoàn thép lớn nhất Nhật Bản và nằm trong top đầu thế giới về sản lượng và chất lượng sản phẩm.
- Tại Việt Nam: Nippon Steel đã thành lập chi nhánh và hệ thống phân phối riêng, đồng thời hợp tác với các đơn vị nhập khẩu như Thép Hùng Phát, cung cấp thép hình I và H cho các công trình lớn.
2. JFE Steel Corporation
- JFE Steel là thương hiệu thép hàng đầu Nhật Bản, nổi tiếng với công nghệ luyện kim tiên tiến và sản phẩm thép kết cấu chất lượng cao.
- Hiện diện tại Việt Nam: JFE đã thành lập liên doanh AGRIMECO & JFE Steel Products Co., Ltd., chuyên xử lý và phân phối vật liệu kết cấu thép nhập khẩu từ Nhật Bản, giúp cung ứng nhanh và ổn định cho các dự án trong nước.
3. Kobe Steel (KOBELCO)
- Kobe Steel Ltd., còn được biết đến với thương hiệu KOBELCO, là một trong ba nhà sản xuất thép lớn nhất Nhật Bản.
- Tại Việt Nam: KOBELCO có văn phòng đại diện và hệ thống đại lý phân phối chính thức, cung cấp thép hình nhập khẩu cho các dự án FDI Nhật Bản và các khu công nghiệp lớn.
4. Tokyo Steel Manufacturing Co., Ltd.
- Tokyo Steel là nhà sản xuất thép tái chế lớn nhất Nhật Bản, nổi tiếng về thép kết cấu có giá thành cạnh tranh và thân thiện với môi trường.
- Tại Việt Nam: Tokyo Steel xuất khẩu sản phẩm qua các đối tác nhập khẩu như Thép Hùng Phát, cung cấp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng, và dự án cơ khí.
5. Sumitomo Metal Industries (SMI)
- Trước khi sáp nhập vào Nippon Steel, Sumitomo Metal là một trong những thương hiệu thép mạnh của Nhật Bản.
- Hiện nay, sản phẩm thép I và H mang nhãn Nippon Steel & Sumitomo Metal (NSSMC) vẫn được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam.

Khả năng sử dụng của thép hình I Nhật Bản
Với khả năng chịu lực cao và chất lượng ổn định, thép hình I Nhật Bản được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
a. Xây dựng dân dụng
- Khung nhà tiền chế, nhà cao tầng, nhà thép nhẹ.
- Dầm sàn, dầm mái, hệ thống cột chịu lực.
b. Công nghiệp nặng
- Cầu trục, máy móc, bệ đỡ thiết bị, nhà xưởng sản xuất.
- Dầm cầu, khung giàn khoan, kết cấu cảng biển.
c. Giao thông và hạ tầng
- Cầu đường bộ, cầu vượt, bệ trụ cầu.
- Cấu kiện hạ tầng kỹ thuật như nhà ga, bến tàu, nhà kho logistic.
d. Ngành cơ khí chế tạo
- Kết cấu xe tải, container, khung thiết bị cơ khí.
- Gia công thành thép tổ hợp hoặc thép mạ kẽm cho các dự án yêu cầu chống ăn mòn cao.

Thép hình I Nhật Bản (I-Beam Made in Japan) là lựa chọn hàng đầu cho những công trình yêu cầu chất lượng, độ bền và tính an toàn cao. Với ưu điểm nổi bật về cơ tính, độ chính xác, và tuổi thọ, thép I Nhật luôn giữ vị thế dẫn đầu trong ngành thép kết cấu thế giới.
Lợi ích khi sử dụng thép hình I Nhật Bản
- Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế: đạt JIS, ASTM, EN – thích hợp cho các dự án FDI hoặc công trình có yếu tố nước ngoài.
- Tối ưu chi phí dài hạn: tuy giá cao hơn so với hàng Trung Quốc hay Hàn Quốc, nhưng bù lại, tuổi thọ cao – ít phải bảo trì, thay thế.
- Dễ thi công: nhờ kích thước chuẩn xác và độ thẳng tuyệt đối, tiết kiệm thời gian lắp ghép.
- Thẩm mỹ cao: bề mặt mịn, sáng, khi sơn hoặc mạ kẽm cho thành phẩm rất đẹp.
Nguồn cung và đơn vị phân phối thép hình I Nhật Bản
Tại Việt Nam, thép hình I Nhật Bản được nhập khẩu chủ yếu qua các cảng lớn như Cát Lái, Hải Phòng, Cái Mép – Thị Vải. Các đơn vị như Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát hiện là nhà phân phối chính thức, chuyên nhập khẩu và phân phối thép hình I từ các thương hiệu Nhật Bản uy tín như Nippon Steel, JFE, Kobe Steel…
Thép Hùng Phát cung ứng đầy đủ các quy cách I100 đến I900, có cả hàng đen và mạ kẽm, phù hợp cho mọi quy mô dự án, từ nhà dân đến công trình trọng điểm quốc gia.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn thép hình I chính hãng, xuất xứ Nhật Bản, hãy liên hệ Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát – đơn vị nhập khẩu, phân phối và gia công thép hình hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp hàng chuẩn, giá cạnh tranh, giao hàng toàn quốc.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN












