Mô tả

Mục lục
- Thép hình H250 x 250 x 9 x 14 x 12000 mm
- Bảng báo giá thép hình H250 tại Thép Hùng Phát
- Các chủng loại thép hình H250 trên thị trường
- Những ứng dụng chính của thép hình H250
- Thông số hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
- Những lưu ý trong bảo quản và lắp đặt thép hình H250
- Lý do bạn nên chọn thép hình H250 tại Thép Hùng Phát
Thép hình H250 x 250 x 9 x 14 x 12000 mm
Các thông tin kỹ thuật thép hình H250 cần biết
- Mác thép: A36, JIS G3101, SS400, Q345B, A572Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, CT3…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, GOST 308-88, SB410, Q345B…
- Độ dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Chất liệu:Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng…
- Thương hiệu: Posco, Nha Be, An Khanh….
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga, Châu Âu, Việt Nam, Malaysia…v.v…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung sàn, ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường, gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto, gia dụng….v..v..

Bảng báo giá thép hình H250 tại Thép Hùng Phát
- Chúng tôi cung cấp bảng báo giá cho sản phẩm này
- Lưu ý mỗi nhà máy sẽ cho ra thông số sản phẩm không giống nhau và giá bán cũng sẽ có sự chênh lệch
- Vậy nên để cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ 0938437123 (Ms Trâm 24/7)
Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (cây 12m) | Giá tham khảo (vnđ/Kg) |
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 72.4 | 868.8 Kg | 18.000-23.000 |
Thép hình H khác:
- Thép hình H350
- Thép hình H300
- Thép hình H400
- Xem sản phẩm tổng hợp thép hình H

Các chủng loại thép hình H250 trên thị trường
Thép hình H250 hiện có mặt trên thị trường với nhiều chủng loại khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, và hạ tầng kỹ thuật. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật, mức độ chống ăn mòn, thời gian thi công, bạn có thể lựa chọn một trong các loại sau:
1. Thép hình H250 carbon đen nguyên bản
-
Đặc điểm: Là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen xám tự nhiên của phôi thép cán nóng.
-
Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công, phổ biến.
-
Ứng dụng: Nhà xưởng, khung thép trong nhà, các kết cấu không tiếp xúc nhiều với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
2. Thép hình H250 mạ kẽm điện phân (xi kẽm)
- – thời gian gia công 2–4 ngày
-
Đặc điểm: Lớp mạ kẽm mỏng, sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa nhẹ.
-
Ưu điểm: Chi phí thấp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, thời gian sản xuất nhanh.
-
Ứng dụng: Thiết kế kiến trúc nội thất, công trình mái che, khung đỡ nhẹ trong môi trường ít ăn mòn.
3. Thép hình H250 mạ kẽm nhúng nóng
- – thời gian gia công 2–5 ngày
-
Đặc điểm: Bề mặt được phủ một lớp kẽm dày nhờ quá trình nhúng nóng ở nhiệt độ ~450°C.
-
Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bám kẽm tốt, bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết.
-
Ứng dụng: Kết cấu ngoài trời, công trình ven biển, môi trường ẩm, xưởng hóa chất, trạm điện…
4. Thép hình H250 cắt khúc theo yêu cầu
- – thời gian giao hàng: 1 ngày
-
Đặc điểm: Cắt sẵn theo kích thước bạn yêu cầu như 3m, 6m, 8m, hoặc chia đoạn nhỏ để dễ vận chuyển, thi công.
-
Ưu điểm: Giao nhanh, tiết kiệm thời gian cắt tại công trường, giảm hao hụt vật tư.
-
Ứng dụng: Gia công cơ khí chính xác, kết cấu đòi hỏi chiều dài đặc biệt, thi công lắp đặt nhanh.
Gợi ý lựa chọn chủng loại phù hợp
Loại thép H250 | Khả năng chống gỉ | Giá thành | Thời gian giao hàng | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|
Thép carbon đen nguyên bản | Thấp | Thấp | Có sẵn | Kết cấu trong nhà, khung xưởng |
Mạ kẽm điện phân (xi kẽm) | Trung bình | Trung bình | 2–4 ngày | Nội thất, mái che, khung nhẹ |
Mạ kẽm nhúng nóng | Rất cao | Cao | 2–5 ngày | Ngoài trời, công trình ven biển |
Thép cắt khúc theo yêu cầu | Phụ thuộc loại | Theo khối lượng | 1 ngày | Gia công cơ khí, thi công gấp |
Những ứng dụng chính của thép hình H250
- Các công trình bảo vệ, bãi đỗ xe: Thép hình H250 được sử dụng trong các công trình bảo vệ như hàng rào, cổng, và các kết cấu bảo vệ xung quanh các khu công nghiệp, khu dân cư, cũng như trong xây dựng bãi đỗ xe có kết cấu thép chịu lực lớn.
- Công trình điện gió và điện mặt trời: Sắt H250 được ứng dụng trong việc xây dựng các trụ điện gió, trạm biến áp và các kết cấu thép cho hệ thống điện mặt trời, giúp đảm bảo độ vững chắc và khả năng chịu tải trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Kết cấu nhà kho, nhà xưởng: Thép hình H250 được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu nhà kho, nhà xưởng, nhà máy, nơi yêu cầu kết cấu chịu lực lớn, độ bền cao và khả năng chống chịu điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Thông số hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Sắt H250 là loại thép có tiết diện dạng chữ H với kích thước chiều cao thân 250mm. Dưới đây là các thông tin cơ bản về thông số hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn của loại thép này:
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Thép H250 được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như:
- JIS G3101 (Tiêu chuẩn Nhật Bản) – SS400
- ASTM A36 (Tiêu chuẩn Mỹ)
- EN 10025 (Tiêu chuẩn châu Âu) – S235JR, S275JR, S355JR
- GB/T 11263 (Tiêu chuẩn Trung Quốc) – Q235B, Q345B
Thành Phần Hóa Học (% trọng lượng)
Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, thành phần hóa học có thể thay đổi. Dưới đây là thành phần hóa học của một số mác thép thông dụng:
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.21 | ≤ 0.50 | ≤ 1.50 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
S235JR | ≤ 0.22 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Cơ Tính (Mechanical Properties)
Cơ tính của thép hình H250 tùy theo tiêu chuẩn sản xuất nhưng phổ biến như sau:
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 17 |
A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 26 |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
Những lưu ý trong bảo quản và lắp đặt thép hình H250
Thép hình H250 là sản phẩm quan trọng trong các kết cấu chịu lực, vì vậy việc bảo quản đúng cách và lắp đặt chuẩn kỹ thuật là yếu tố then chốt để công trình đạt độ bền tối ưu và tiết kiệm chi phí bảo trì sau này.
1. Lưu ý trong bảo quản thép hình H250
-
Tránh tiếp xúc trực tiếp với đất và nước mưa:
Luôn để thép trên giá đỡ, kê cao khỏi mặt đất và có mái che để hạn chế oxy hóa do độ ẩm hoặc mưa. -
Bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát:
Đặc biệt đối với thép đen (chưa mạ), cần để nơi thông thoáng, tránh tích tụ hơi nước gây rỉ sét. -
Không xếp chồng quá cao:
Tránh gây cong vênh hoặc biến dạng vật liệu. Khi xếp chồng, cần đặt các thanh gỗ đệm giữa các lớp thép để tránh trầy xước lớp bề mặt (đặc biệt với thép mạ kẽm). -
Kiểm tra định kỳ tình trạng bề mặt:
Trong quá trình lưu kho dài ngày, nên kiểm tra thường xuyên để phát hiện kịp thời các dấu hiệu rỉ sét, ố màu, bong lớp mạ. -
Che phủ đúng cách:
Nếu phải lưu kho ngoài trời trong thời gian ngắn, nên sử dụng bạt che kỹ lưỡng nhưng vẫn đảm bảo thông thoáng hai bên để tránh đọng hơi nước.
2. Lưu ý khi thi công, lắp đặt thép hình H250
-
Đo đạc chính xác kích thước trước khi cắt:
Sai số trong đo cắt có thể ảnh hưởng lớn đến toàn bộ kết cấu, đặc biệt trong các công trình thép tiền chế hoặc công nghiệp nặng. -
Sử dụng thiết bị nâng phù hợp:
Do H250 là loại thép có kích thước lớn và trọng lượng nặng, cần có xe nâng, cẩu chuyên dụng để vận chuyển và lắp đặt an toàn. -
Tuân thủ bản vẽ kỹ thuật:
Việc lắp đặt cần thực hiện theo đúng bản vẽ kết cấu, không tự ý thay đổi phương pháp nối hoặc hàn ghép. -
Đảm bảo mặt phẳng và độ đồng đều khi lắp:
Kiểm tra kỹ bề mặt sàn, móng hoặc khung tiếp xúc trước khi đặt thép để tránh lệch trục, dẫn đến mất ổn định kết cấu. -
Xử lý mối nối và mối hàn cẩn thận:
Các điểm hàn cần được làm sạch, tránh bám bẩn, rỉ sét trước khi thực hiện để đảm bảo độ bám và kết cấu chắc chắn. Sau hàn, nên xử lý chống gỉ cho khu vực này nếu là thép mạ kẽm. -
Bảo vệ lớp mạ kẽm trong quá trình lắp đặt:
Tránh cọ xát mạnh hoặc va đập làm bong tróc lớp mạ. Nếu xảy ra sự cố, cần xử lý bằng sơn mạ kẽm nguội tại chỗ.
Gợi ý thêm:
-
Nếu sử dụng thép H250 cho công trình ngoài trời, nên ưu tiên loại mạ kẽm nhúng nóng để tối ưu độ bền và hạn chế rỉ sét.
-
Với các công trình có thời gian thi công dài, nên chia nhỏ thép theo từng giai đoạn và bảo quản theo lô để kiểm soát chất lượng tốt hơn.
Lý do bạn nên chọn thép hình H250 tại Thép Hùng Phát
- Chất lượng thép vượt trội: Thép hình H250 tại Thép Hùng Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS, giúp đảm bảo tính bền vững và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng để đảm bảo đạt chuẩn chất lượng.
- Giá cả hợp lý và cạnh tranh: Với mục tiêu mang đến sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất, Thép Hùng Phát cung cấp thép hình H250 với mức giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả trong việc thi công và sử dụng.
- Ứng dụng linh hoạt: Sắt H250 phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp như xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, dầm cầu, cầu cảng, cầu đường, cơ khí chế tạo máy, và các công trình lớn đòi hỏi sự chắc chắn và độ bền cao.
- Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ tư vấn chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong suốt quá trình mua hàng và sử dụng sản phẩm. Đảm bảo giao hàng đúng thời gian và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua sắt H250.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN