Thép Hình Chữ C (Channel Steel)

Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép hình chữ C (thép chữ U) đa dạng quy cách, gồm hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Thông tin kỹ thuật sơ bộ

  • Quy cách: từ C49 – C400 (hay còn gọi là U49-U400)
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Phương pháp sản xuất: đúc
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép C đen, Thép C mạ kẽm, Thép C mạ kẽm nhúng nóng
Danh mục:

Mô tả

Thép hình chữ C (hay còn gọi là thép hình U, Channel Steel) là loại thép có tiết diện hình chữ C, được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp đúc cán nóng. Khác với loại thép C chấn từ tôn (xà gồ)

Nhờ cấu trúc mở, trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và khả năng chịu lực, thép C được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, nhà thép tiền chế và hệ thống giá đỡ công nghiệp.

So với các loại thép hình cán nóng như thép H, I, U, V, thép hình chữ C có ưu điểm là linh hoạt về kích thước, dễ gia công, dễ lắp dựng và tối ưu chi phí, đặc biệt phù hợp với các kết cấu vừa và nhẹ.

Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

Thép Hình Chữ C (Channel Steel)

Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép hình chữ C (thép chữ U) đa dạng quy cách, gồm hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Thông tin kỹ thuật sơ bộ

  • Quy cách: từ C49 – C400 (hay còn gọi là U49-U400)
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Phương pháp sản xuất: đúc
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép C đen, Thép C mạ kẽm, Thép C mạ kẽm nhúng nóng

Cấu tạo và đặc điểm của thép hình chữ C

Thép C có cấu tạo gồm:

  • Bản bụng (phần thân chính)
  • Hai cánh song song uốn vuông góc với bụng
Thép hình chữ C (Channel Steel)
Thép hình chữ C (Channel Steel)

Đặc điểm nổi bật

  • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công
  • Độ chính xác kích thước cao
  • Dễ hàn, cắt, khoan, liên kết bulong
  • Có thể mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ
  • Sản xuất theo nhiều độ dày và chiều dài khác nhau

Quy cách thép hình chữ C thông dụng

Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng từng nhu cầu sử dụng:

Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép C49
C49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00
Thép C50
C50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50
Thép C63
C63x 6m 2.83 17.00
Thép C64
C64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98
Thép C65
C65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00
C65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00
C65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00
Thép C75
C75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80
Thép U80
C80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00
C80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00
C80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00
C80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00
C80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48
C80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00
C80x 45x 6x 6m 7.00 42.00
C80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48
C80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00
Thép C100
C100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02
C100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02
C100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00
C100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00
C100x 45x 5x 6m 7.67 46.00
C100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00
C100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00
C100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96
C100x 42x 3x 6m 5.50 33.00
C100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00
C100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80
C100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00
C100x 50x 5x 12m 9.36 112.32
Thép C120
C120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00
C120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00
C120x 50x 4x 6m 6.92 41.52
C120x 50x 5x 6m 9.30 55.80
C120x 50x 5x 6m 8.80 52.80
Thép C125
C125x 65x 6x 12m 13.40 160.80
Thép C140
C140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00
C140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00
C140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00
C140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58
Thép C150
C150x 75x 6.5x10x 12m 18.60 223.20
Thép C160
C160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00
C160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00
C160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00
C160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00
C160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80
Thép C180
C180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00
C180x 68x 7x 12m 17.50 210.00
C180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00
Thép C200
C200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00
C200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60
C200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00
C200x 75x 9x 12m 24.60 295.20
C200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80
C200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20
Thép C250
C250x 76x 6x 12m 22.80 273.60
C250x 78x 7x 12m 23.50 282.00
C250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20
Thép C300
C300x 82x 7x 12m 31.02 372.24
C300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80
C300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80
C300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04
Thép C400
C400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16
C400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00
C400x 125x 13x 12m 60.00 720.00
C400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20

Ngoài quy cách tiêu chuẩn, nhiều đơn vị còn gia công thép C theo bản vẽ, đáp ứng các công trình đặc thù.

Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình chữ C

Thép hình chữ C thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến:

  • JIS (Nhật Bản)
  • ASTM (Mỹ)
  • TCVN (Việt Nam)

Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, thép C có thể sử dụng các mác thép như SS400, Q235, Q345, A36… đảm bảo cơ tính và độ bền cho kết cấu.

Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

Ứng dụng của thép hình chữ C trong thực tế

Xây dựng nhà xưởng – nhà thép tiền chế

Thép C được dùng làm:

  • Xà gồ mái, xà gồ tường
  • Khung phụ, giằng mái
  • Kết cấu phụ trợ cho khung chính

Nhờ trọng lượng nhẹ, thép C giúp giảm tải trọng tổng thể công trình và rút ngắn thời gian thi công.

Hệ thống giá kệ – kho hàng

  • Giá kệ chứa hàng
  • Kệ pallet, kệ trung tải – nặng
  • Khung đỡ băng tải

Thép C đột lỗ đặc biệt phù hợp cho các hệ kệ lắp ráp, dễ điều chỉnh và thay đổi kết cấu.

Cơ khí – chế tạo

  • Khung máy, bệ đỡ thiết bị
  • Khung xe, khung băng tải
  • Kết cấu lắp ghép

Hệ thống M&E

  • Giá treo ống
  • Khung đỡ thang máng cáp
  • Hệ treo HVAC, PCCC

Ưu điểm khi sử dụng thép hình chữ C

  • Tiết kiệm chi phí so với thép hình cán nóng
  • Thi công nhanh, dễ lắp dựng
  • Linh hoạt trong thiết kế
  • Dễ thay thế, mở rộng kết cấu
  • Phù hợp nhiều loại công trình
Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

So sánh thép hình C (thép U) và xà gồ C

1. Nguồn gốc & phương pháp sản xuất

  • Thép hình C cán nóng (Channel Steel): Được sản xuất từ phôi thép nung nóng, sau đó cán tạo hình nguyên khối qua khuôn cán. Tiết diện chữ C được hình thành trực tiếp trong quá trình cán nóng.
  • Xà gồ C/U (tôn chấn): Được sản xuất bằng cách cắt – chấn nguội từ tôn thép cuộn (đen hoặc mạ kẽm), tạo hình chữ C hoặc U bằng máy chấn/roll-forming.

2. Kết cấu & độ bền

  • C cán nóng: Kết cấu nguyên khối, không có nếp chấn; chịu lực tốt, ổn định, ít biến dạng khi chịu tải lớn.
  • Xà gồ chấn: Kết cấu mỏng, nhẹ; khả năng chịu lực thấp hơn so với C cán nóng cùng kích thước danh nghĩa; phù hợp tải trọng vừa và nhẹ.

3. Độ dày & trọng lượng

  • C cán nóng: Độ dày lớn (thường từ ~4mm trở lên), trọng lượng nặng, phù hợp kết cấu chịu lực.
  • Xà gồ chấn: Độ dày mỏng (1.2–3.0mm phổ biến), trọng lượng nhẹ, tối ưu chi phí và vận chuyển.

4. Độ chính xác & tính linh hoạt

  • C cán nóng: Kích thước ổn định theo khuôn cán, ít linh hoạt trong thay đổi quy cách.
  • Xà gồ chấn: Rất linh hoạt về kích thước, độ dày, đột lỗ theo yêu cầu; dễ tùy biến theo bản vẽ.

5. Gia công & lắp dựng

  • C cán nóng: Dễ hàn, khoan, cắt; thi công chắc chắn nhưng tốn công và thiết bị nâng hạ do nặng.
  • Xà gồ chấn: Lắp dựng nhanh bằng bulong/vít tự khoan; thuận tiện cho nhà thép tiền chế.

6. Chống ăn mòn

  • C cán nóng: Thường là thép đen; cần sơn/mạ nếu dùng ngoài trời.
  • Xà gồ chấn: Thường làm từ tôn mạ kẽm (Z/ZAM), khả năng chống gỉ tốt hơn ngay từ đầu.

Bảng so sánh nhanh dễ hiểu

Tiêu chí C cán nóng (Channel Steel) Xà gồ C/U chấn từ tôn
Công nghệ Đúc – cán nóng Chấn nguội / roll-form
Kết cấu Nguyên khối Tôn mỏng chấn gấp
Chịu lực Cao Trung bình
Độ dày Lớn (≥ ~4mm) Mỏng (1.2–3.0mm)
Trọng lượng Nặng Nhẹ
Linh hoạt quy cách Thấp Rất cao
Chống ăn mòn Thấp nếu không xử lý Tốt (do mạ kẽm)
Giá thành Cao hơn Thấp hơn
Ứng dụng Kết cấu chịu lực Xà gồ, khung phụ
Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

Báo giá thép hình chữ C

Giá thép hình chữ C phụ thuộc vào:

  • Quy cách (C100, C120, C150…)
  • Độ dày
  • Loại thép (đen / mạ kẽm)
  • Số lượng đặt hàng
  • Thời điểm thị trường
Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Đơn giá tham khảo vnd/kg
Thép C49
C49x 24x 2.5x 6m 2.33 15.000 – 26.000
Thép C50
C50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 15.000 – 26.000
Thép C63
C63x 6m 2.83 15.000 – 26.000
Thép C64
C64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 15.000 – 26.000
Thép C65
C65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 15.000 – 26.000
C65x 30x 4x 4x 6m 3.67 15.000 – 26.000
C65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 15.000 – 26.000
Thép C75
C75x 40x 3.8x 6m 5.30 15.000 – 26.000
Thép C80
C80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 15.000 – 26.000
C80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 15.000 – 26.000
C80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 15.000 – 26.000
C80x 38x 5,7x 6m 10.00 15.000 – 26.000
C80x 40x 4.2x 6m 5.08 15.000 – 26.000
C80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 15.000 – 26.000
C80x 45x 6x 6m 7.00 15.000 – 26.000
C80x 38x 3.0x 6m 3.58 15.000 – 26.000
C80x 40x 4.0x 6m 6.00 15.000 – 26.000
Thép C100
C100x 42x 3.3x 6m 5.17 15.000 – 26.000
C100x 45x 3.8x 6m 7.17 15.000 – 26.000
C100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 15.000 – 26.000
C100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 15.000 – 26.000
C100x 45x 5x 6m 7.67 15.000 – 26.000
C100x 46x 5,5x 6m 7.83 15.000 – 26.000
C100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 15.000 – 26.000
C100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 15.000 – 26.000
C100x 42x 3x 6m 5.50 15.000 – 26.000
C100x 42x 4,5x 6m 7.00 15.000 – 26.000
C100x 50x 3.8x 6m 7.30 15.000 – 26.000
C100x 50x 3.8x 6m 7.50 15.000 – 26.000
C100x 50x 5x 12m 9.36 15.000 – 26.000
Thép C120
C120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 15.000 – 26.000
C120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 15.000 – 26.000
C120x 50x 4x 6m 6.92 15.000 – 26.000
C120x 50x 5x 6m 9.30 15.000 – 26.000
C120x 50x 5x 6m 8.80 15.000 – 26.000
Thép C125
C125x 65x 6x 12m 13.40 15.000 – 26.000
Thép C140
C140x 56x 3,5x 6m 9.00 15.000 – 26.000
C140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 15.000 – 26.000
C140x 52x 4.5x 6m 9.50 15.000 – 26.000
C140× 5.8x 6x 12m 12.43 15.000 – 26.000
Thép C150
C150x 75x 6.5x10x 12m 18.60 15.000 – 26.000
Thép C160
C160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 15.000 – 26.000
C160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 15.000 – 26.000
C160x 62x 6x 7x 12m 14.00 15.000 – 26.000
C160x 56x 5.2x 12m 12.50 15.000 – 26.000
C160x 58x 5.5x 12m 13.80 15.000 – 26.000
Thép C180
C180x 64x 6.0x 12m 15.00 15.000 – 26.000
C180x 68x 7x 12m 17.50 15.000 – 26.000
C180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 15.000 – 26.000
Thép C200
C200x 69x 5.4x 12m 17.00 15.000 – 26.000
C200x 71x 6.5x 12m 18.80 15.000 – 26.000
C200x 75x 8.5x 12m 23.50 15.000 – 26.000
C200x 75x 9x 12m 24.60 15.000 – 26.000
C200x 76x 5.2x 12m 18.40 15.000 – 26.000
C200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 15.000 – 26.000
Thép C250
C250x 76x 6x 12m 22.80 15.000 – 26.000
C250x 78x 7x 12m 23.50 15.000 – 26.000
C250x 78x 7.5x 12m 24.60 15.000 – 26.000
Thép C300
C300x 82x 7x 12m 31.02 15.000 – 26.000
C300x 82x 7.5x 12m 31.40 15.000 – 26.000
C300x 85x 7.5x 12m 34.40 15.000 – 26.000
C300x 87x 9.5x 12m 39.17 15.000 – 26.000
Thép C400
C400x 100x 10.5x 12m 58.93 15.000 – 26.000
C400x 100x 10,5x 12m 48.00 15.000 – 26.000
U400x 125x 13x 12m 60.00 15.000 – 26.000
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 15.000 – 26.000

👉 Để có báo giá chính xác và cập nhật, nên liên hệ Hotline 0938437123

Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

Phân loại thép hình chữ C chi tiết

Dưới đây là phân loại thép hình chữ C chi tiết, diễn giải rõ đặc điểm – quy trình – ứng dụng của từng loại

1. Thép hình C đen cán nóng

Thép C đen cán nóng được sản xuất từ phôi thép cán nóng, không qua xử lý bề mặt mạ. Bề mặt thép có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng của thép cán nóng.

Đặc điểm:

  • Kết cấu chắc, khả năng chịu lực tốt
  • Giá thành thấp nhất trong các loại thép C
  • Dễ hàn, cắt, gia công cơ khí
  • Khả năng chống ăn mòn thấp nếu không sơn phủ

Ứng dụng:

  • Kết cấu trong nhà
  • Khung thép, giằng, bệ đỡ máy móc
  • Công trình cơ khí, nhà xưởng không yêu cầu chống gỉ cao
Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

2. Thép hình C xi kẽm theo yêu cầu

Thép C xi kẽm (mạ kẽm điện phân) là thép hình C sau khi gia công được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, độ dày lớp mạ có thể điều chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đặc điểm:

  • Bề mặt sáng, thẩm mỹ cao
  • Chống ăn mòn tốt hơn thép đen
  • Lớp mạ mỏng, đồng đều
  • Phù hợp gia công chính xác, đột lỗ, chấn

Ứng dụng:

  • Hệ thống giá kệ, khung treo
  • Kết cấu trong nhà, môi trường ít ăn mòn
  • Hệ thống M&E, thang máng cáp

📌 Thường được sản xuất theo đơn đặt hàng từ 2-4 ngày, tùy yêu cầu về độ dày lớp mạ.

Thép hình C xi kẽm
Thép hình C xi kẽm

3. Thép hình C mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu

Thép C mạ kẽm nhúng nóng được nhúng toàn bộ sản phẩm vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày và bám chắc trên bề mặt thép.

Đặc điểm:

  • Khả năng chống gỉ và ăn mòn rất cao
  • Tuổi thọ dài, phù hợp môi trường khắc nghiệt
  • Lớp mạ dày, có thể hơi sần
  • Giá thành cao hơn thép đen và xi kẽm

Ứng dụng:

  • Công trình ngoài trời
  • Nhà xưởng, mái che, kết cấu thép tiền chế
  • Kết cấu ven biển, môi trường ẩm, hóa chất nhẹ

📌 Loại này thường gia công từ 3-5 ngày và mạ theo yêu cầu riêng về quy cách và tiêu chuẩn.

Thép hình C mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình C mạ kẽm nhúng nóng

Việc lựa chọn thép hình C đen, C xi kẽm hay C mạ kẽm nhúng nóng phụ thuộc vào môi trường sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách. Chọn đúng loại sẽ giúp tối ưu chi phí, tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng cho công trình.

Nguồn gốc xuất xứ thép hình chữ C

Trên thị trường hiện nay, thép hình chữ C được cung cấp từ hai nguồn chính là thép hình C sản xuất trong nước và thép hình C nhập khẩu, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng cho xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

1/ Thép hình C nội địa Việt Nam

  • Đối với thép hình C Việt Nam, sản phẩm được sản xuất tại các nhà máy trong nước với dây chuyền cán nóng hoặc chấn tạo hình từ thép tấm, có khả năng đáp ứng nhiều quy cách và độ dày khác nhau.
  • Một số nhà máy và đơn vị có khả năng sản xuất thép hình C tại Việt Nam có thể kể đến như An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Vina One, TISCO, Vinakoei
  • Thép hình C sản xuất trong nước có ưu điểm là nguồn hàng ổn định, thời gian giao nhanh, giá thành cạnh tranh, phù hợp với đa số công trình tại Việt Nam.

2/ Thép hình C nhập khẩu

  • Bên cạnh đó, thép hình C nhập khẩu cũng được sử dụng rộng rãi, chủ yếu đến từ các quốc gia có ngành công nghiệp thép phát triển như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan.
  • Thép hình C nhập khẩu có ưu thế về đa dạng tiêu chuẩn, chất lượng ổn định và độ chính xác kích thước, đặc biệt là các sản phẩm từ Hàn Quốc và Nhật Bản.
  • Trong khi đó, thép hình C Trung Quốc và Thái Lan có lợi thế về giá thành và nguồn cung phong phú, phù hợp với các dự án tối ưu chi phí.

Việc lựa chọn thép hình chữ C sản xuất trong nước hay nhập khẩu cần căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, ngân sách và tiến độ công trình, nhằm đảm bảo hiệu quả sử dụng và tối ưu chi phí đầu tư.

Phương pháp sản xuất thép hình chữ C

Dưới đây là 2 phương pháp sản xuất thép hình chữ C, trình bày rõ bản chất công nghệ – đặc điểm – phạm vi sử dụng

1. Thép hình C đúc cán nóng

Với phương pháp này, thép hình chữ C được sản xuất trực tiếp từ phôi thép nung nóng, sau đó đưa qua dây chuyền cán tạo hình để hình thành tiết diện chữ C.

Đặc điểm:

  • Tiết diện C được tạo nguyên khối, không có mối chấn
  • Kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực cao
  • Phù hợp cho thép C có kích thước lớn, độ dày lớn
  • Độ bền và độ ổn định cao

Ứng dụng:

  • Kết cấu chịu lực
  • Dầm phụ, khung công nghiệp
  • Công trình yêu cầu độ bền cao

📌 Thép C cán nóng thường có bề mặt đen, trọng lượng nặng hơn, giá thành cao hơn thép chấn.

Thép hình C (Channel Steel)
Thép hình C (Channel Steel)

2. Thép hình C chấn từ thép tấm

Phương pháp này sử dụng tôn thép tấm hoặc thép cuộn (đen, mạ kẽm) được cắt và chấn nguội bằng máy chấn CNC để tạo hình chữ C.

Đặc điểm:

  • Linh hoạt về kích thước, dễ sản xuất theo yêu cầu
  • Trọng lượng nhẹ hơn so với cán nóng
  • Có thể chấn từ tôn mạ kẽm, tôn đen
  • Độ chính xác hình học cao
  • Khả năng chịu lực thấp hơn thép C cán nóng cùng kích thước

Ứng dụng:

  • Xà gồ mái, khung phụ
  • Giá đỡ, hệ treo M&E
  • Nhà thép tiền chế, kết cấu nhẹ

📌 Đây là phương pháp phổ biến nhất hiện nay do chi phí thấp và tính linh hoạt cao.

Thép chấn từ thép tấm
Thép chấn từ thép tấm

Kết luận

  • Thép hình C cán nóng phù hợp cho các kết cấu yêu cầu chịu lực cao, độ bền lớn.
  • Thép hình C chấn từ tôn thép tấm phù hợp cho các công trình tối ưu chi phí, linh hoạt kích thước và thi công nhanh.

Cách chọn mua thép hình chữ C chất lượng

Khi chọn mua thép C, cần lưu ý:

  • Kiểm tra độ dày thực tế
  • Kiểm tra lớp mạ (nếu là thép mạ kẽm)
  • Chọn nhà cung cấp uy tín
  • Có đầy đủ CO/CQ
  • Phù hợp đúng mục đích sử dụng

Đơn vị phân phối thép hình chữ C uy tín

Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối thép hình chữ C với đầy đủ quy cách, chủng loại từ thép C đen đến thép C mạ kẽm, nhận gia công cắt, đột lỗ, chấn theo yêu cầu, đáp ứng nhanh cho các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Cam kết của nhà phân phối

  • Hàng đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn
  • Nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng từ
  • Giá cạnh tranh, giao hàng nhanh
  • Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn vật tư

Thép hình chữ C là giải pháp vật liệu kinh tế – linh hoạt – hiệu quả cho nhiều loại công trình hiện nay. Với ưu điểm dễ gia công, dễ lắp dựng và tối ưu chi phí, thép C ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Việc lựa chọn đúng loại thép C và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp nâng cao hiệu quả thi công, giảm chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

0939 287 123 – Kinh doanh 1

0937 343 123 – Kinh doanh 2

0909 938 123 – Kinh doanh 3

0938 261 123 – Kinh doanh 4

0988 588 936 –  Kinh doanh 5

0938 437 123 – Hotline Miền Nam

0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật

0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ