Mô tả
Ống thép đen phi 49 là loại ống thép có đường kính ngoài là 49mm (DN40), thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.

Mục lục
Ống Thép Đen Phi 49 (DN40)
Dưới đây là một số thông tin chi tiết về ống thép phi 49, sản phẩm được phân phối chính hãng, CO CQ đầy đủ bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: D49mm (DN40, OD48.1mm)
- Độ dày ly: 2mm, 2.5mm, 2.8mm,2.9mm, 3mm, 3.2mm, 3.4mm, 3.8mm, 4mm, 4.3mm, 4.5mm, 5mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
- Ứng dụng: Ống thép đen D49 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….

Giá ống thép đen phi 49 (DN40)
- Cập nhật nhanh giá ống đen D49 hôm nay đang dao động từ 19.000-23.000 và liên tục lên xuống biến động trong ngày.
- Dự đoán giá ống đen phi 49 sẽ tăng giá trong thời gian sắp tới, vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.
Lưu ý bảng giá mang giá trị tham khảo, để thuận tiện cho quý khách trong việc cân đối tài chính cũng như lựa chọn đúng sản phẩm cần mua. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Bảng giá ống thép hàn đen phi 49 hôm nay
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) | Đơn giá tham khảo (VNĐ/cây 6m) |
---|---|---|---|---|
Ống thép đen D49 (DN40) | 2.0 | 3.64 | 17.000 – 19.000 | 259.680 – 306.960 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 2.5 | 4.21 | 17.000 – 19.000 | 321.960 – 381.480 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 2.8 | 4.49 | 17.000 – 19.000 | 343.260 – 383.160 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 2.9 | 4.56 | 17.000 – 19.000 | 348.720 – 388.320 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 3.0 | 5.00 | 17.000 – 19.000 | 360.000 – 408.000 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 3.2 | 5.21 | 17.000 – 19.000 | 397.560 – 444.360 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 3.4 | 5.66 | 17.000 – 19.000 | 415.680 – 465.360 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 3.9 | 6.80 | 17.000 – 19.000 | 489.600 – 554.400 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 4.2 | 7.31 | 17.000 – 19.000 | 545.160 – 623.160 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 4.7 | 7.83 | 17.000 – 19.000 | 598.380 – 668.220 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 4.9 | 8.60 | 17.000 – 19.000 | 612.000 – 684.000 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 5.5 | 9.40 | 17.000 – 19.000 | 670.800 – 748.800 |
Ống thép đen D49 (DN40) | 6.0 | 10.00 | 17.000 – 19.000 | 720.000 – 792.000 |
Xem thêm quy cách và giá một số sản phẩm liên quan:

Tổng quan về ống thép đen Phi 49 (DN40)
- Ống thép đen D49 là dòng ống thép tròn rỗng chưa qua si mạ kẽm vẫn giữ được màu của ống thép nung nên gọi là ống thép đen.
- Với thành phần chính là thép Carbon nên ống đen có độ cứng, chịu lực, chịu tải tốt, chịu va đập mạnh
- Phi 49 là đường kính ống (DN40, OD48.1)
- Với đầu ống được vát thẳng (để hàn thẳng) hoặc vát mép (để hàn phụ kiện) tùy nhu cầu sử dụng và lựa chọn
- Độ dày: Chúng tôi cung cấp ống thép đen phi 49 gồm những độ dày ly từ 2mm, 2.5mm, 2.8mm,2.9mm, 3mm, 3.2mm, 3.4mm, 3.8mm, 4mm, 4.3mm, 4.5mm, 5mm…
- Chiều dài: Chúng tôi cung cấp ống thép đen D49 dài 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu của quý khách hàng

Tiêu chuẩn ống thép đen D49
Chúng tôi phân phối sản phẩm với các mác thép và tiêu chuẩn
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
Việc tuân theo tiêu chuẩn giúp người dùng và nhà quản lý hệ thống đường ống tuân thủ các nguyên lý, tính chất, quy cách, chất lượng, an toàn kỹ thuật…
Thành phần hóa học cơ tính
Dưới đây là thành phần hóa học và cơ tính cơ bản của thép ống đen phi 49 (thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, JIS G3444 hoặc tương đương):
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)
(Áp dụng cho loại thép carbon thông dụng – cấp độ A hoặc tương đương)
Nguyên tố | Hàm lượng (% khối lượng) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.25% |
Mangan (Mn) | ≤ 0.95% |
Photpho (P) | ≤ 0.05% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.045% |
Silicon (Si) | ≤ 0.35% (tùy tiêu chuẩn) |
- Ghi chú: Các tỷ lệ trên có thể thay đổi đôi chút tùy theo nhà máy sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng (ASTM, JIS, BS…).
2. Cơ tính (Mechanical Properties)
Tính chất cơ học | Giá trị tham khảo |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa (35 ksi) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 415 MPa (60 ksi) |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% |
Độ cứng (Hardness, HB) | Khoảng 120–160 HB |
Đặc điểm nổi bật từ cơ tính và thành phần:
- Tính hàn tốt: Tỷ lệ carbon thấp giúp ống dễ dàng hàn nối mà không lo nứt mối hàn.
- Độ bền cơ học ổn định: Giới hạn chảy và độ bền kéo phù hợp cho cả công trình chịu tải.
- Dễ gia công: Không quá cứng, dễ cắt, uốn, đột lỗ… bằng thiết bị cơ khí thông thường.
- Khả năng chống mài mòn vừa phải: Có thể tăng cường bằng cách sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nếu dùng ngoài trời.

Ưu điểm của thép ống đen phi 49
Thép ống đen phi 49 (hay còn gọi là ống thép D49) là dòng sản phẩm phổ thông và được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ loạt ưu thế nổi bật:
Giá thành rẻ:
Đây là ưu điểm lớn nhất giúp ống sắt phi 49 trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình từ nhỏ đến lớn. So với các loại ống mạ kẽm hay inox, ống đen có chi phí đầu tư thấp hơn rất nhiều, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vật tư.
Dễ gia công – dễ sử dụng:
Ống thép D49 có thể cắt, hàn, uốn, đột lỗ hay tiện lắp một cách dễ dàng bằng các công cụ thông dụng. Điều này giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, giảm thời gian và chi phí nhân công trong quá trình xử lý vật liệu.
Kết cấu thép bền chắc, tuổi thọ cao:
Được sản xuất từ thép carbon cán nóng, thép ống phi 49 có khả năng chịu lực tốt, chống va đập mạnh, bền bỉ trong môi trường làm việc nặng.
Đa dạng độ dày thành ống:
Với các độ dày phổ biến từ 2.0mm đến 5.0mm, ống thép D49 dễ dàng đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau — từ công trình dân dụng nhẹ cho đến kết cấu công nghiệp nặng.
Ứng dụng thường thấy của ống thép đen phi 49
Với các đặc tính kỹ thuật và chi phí tối ưu, thép ống phi 49 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Trong kết cấu hàn công nghiệp:
Dùng để chế tạo khung máy, giàn bồn chứa, khung tháp, chân đỡ cột kèo nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà kho. Ngoài ra, nó còn được dùng trong hàn khung sắt mỹ thuật, lan can, mái che, giàn mái…
Trong thi công xây dựng:
Ống D49 có mặt trong các hạng mục như khung thép nhà ở dân dụng, cột kèo chịu lực, hệ thống giằng kết cấu, khung móng, dầm phụ, trụ hàng rào, cổng cửa…
Cũng được sử dụng trong công trình giao thông – đô thị như lan can cầu, trụ biển báo, kết cấu phụ của cầu cảng, bến bãi…
Trong sản xuất cơ khí – thiết bị – gia dụng:
Thép ống phi 49 dùng để sản xuất khung máy móc, thiết bị công nghiệp – nông nghiệp, khung xe, giàn tưới tiêu, khung lưới thép, giá đỡ công nghiệp, bàn ghế sắt, khung đồ dùng nội thất…

Cách chọn mua ống thép đen phi 49 chất lượng
Dưới đây là hướng dẫn cách chọn mua ống thép đen phi 49 chất lượng, giúp bạn đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, sử dụng bền lâu và tiết kiệm chi phí:
1. Xác định đúng mục đích sử dụng
Trước khi mua, bạn nên xác định rõ nhu cầu sử dụng để chọn loại ống phù hợp:
- Dùng cho kết cấu nhẹ: nên chọn ống mỏng (2.0mm – 2.5mm), tiết kiệm chi phí.
- Dùng cho kết cấu chịu tải: nên chọn ống dày (3.5mm – 5.0mm) để đảm bảo độ bền và độ an toàn.
- Dùng trong nhà hay ngoài trời: nếu dùng ngoài trời, cần cân nhắc thêm phương án sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm sau khi thi công.
2. Kiểm tra thông số kỹ thuật
Khi chọn mua, cần kiểm tra các yếu tố sau:
- Đường kính ngoài (OD): ống thép phi 49 tương đương 49mm.
- Độ dày thành ống: từ 2mm đến 5mm, nên dùng thước kẹp, thước panme để đo chính xác.
- Chiều dài ống: thường là 6m/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
- Sai số cho phép: các nhà máy sản xuất uy tín luôn có dung sai nhỏ (±0.3mm – ±0.5mm).
- Mối hàn: phải đều, không lồi lõm, không có vết nứt hoặc rỗ khí.
3. Yêu cầu chứng chỉ, xuất xứ rõ ràng
- Nên chọn nhà cung cấp có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ (chứng nhận xuất xứ và chất lượng).
- Hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín như: Hòa Phát, SeAH, Việt Đức, Minh Ngọc, Vinapipe…
- Kiểm tra tem nhãn dán trên ống hoặc thông tin in trực tiếp lên bề mặt (nếu có).
4. Đánh giá ngoại quan ống thép
Quan sát trực tiếp cũng giúp bạn đánh giá được sơ bộ chất lượng:
- Bề mặt: mịn, không có vết nứt, rỗ hoặc han gỉ sớm.
- Mối hàn: đều, không gồ ghề hoặc bị lõm.
- Ống không móp méo: không cong vênh, đầu cắt gọn gàng.
- Ống phải tròn đều: không méo hình bầu dục, nhất là khi dùng trong kết cấu thẩm mỹ.
5. So sánh giá cả hợp lý
- Không nên chọn loại quá rẻ so với thị trường, vì có thể là hàng lỗi, hàng dạt, tái chế.
- Nên tham khảo báo giá từ 2–3 nhà cung cấp uy tín để có mức giá tốt và chính sách hỗ trợ tốt nhất (giao hàng, thanh toán, chiết khấu…).
6. Lựa chọn đơn vị phân phối uy tín
Một đơn vị cung cấp uy tín sẽ đảm bảo:
- Giao hàng đúng tiến độ, số lượng, chất lượng.
- Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn đúng vật tư phù hợp công trình.
- Có hợp đồng, hóa đơn, bảo hành rõ ràng.
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp ống thép đen phi 49 chính hãng, đầy đủ chứng từ, giao hàng nhanh và giá thành cạnh tranh.
7. Mẹo nhỏ khi mua hàng số lượng lớn
- Yêu cầu kiểm tra ngẫu nhiên một vài cây trước khi nhập kho.
- Nếu thi công ngoài trời, yêu cầu sơn lót chống gỉ hoặc đề xuất mạ kẽm sau gia công để tăng tuổi thọ.
Những thương hiệu sản xuất ống thép đen D49
Dưới đây là những đơn vị hàng đầu trong sản xuất ống thép tròn phi 49
- Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO…
- và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
Nhà bán lẻ thép ống đen phi 49 uy tín nhất
Thép Hùng Phát là nhà bán lẻ ống sắt tròn đen phi 49 uy tín nhất với phương châm:
- Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm là điều chúng tôi hướng đến
- Chất lượng sản phẩm được cam kết bằng chứng từ CO/CQ, các chứng chỉ hóa đơn về xuất xứ nguồn gốc sản phẩm.
- Dịch vụ được chúng tôi cam kết bằng hợp đồng trách nhiệm với khách hàng
- Với phương châm đó, Thép Hùng Phát đã gắn bó với hơn 5.000 khách hàng trong hơn 10 năm làm nghề của mình.
- Đội ngũ nhân viên bán hàng tận tâm, trách nhiệm, báo giá nhanh 24/7, tư vấn kỹ thuật tận tình, trung thực:
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Sale 5: 0937 343 123 Ms Nha
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.