Mô tả
Ống thép đen phi 406 (DN400) 16″ inchs là loại ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 406.4mm.Độ dày thành ống có thể dao động từ 6.35mm đến hơn 20mm, tùy thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu áp lực (ví dụ: Schedule 40, Schedule 80)

Mục lục
- Ống thép đen phi 406 (DN400) Ống thép size lớn
- Giá ống thép đen phi 406 (DN400) mới nhất
- Mô tả sản phẩm ống thép đen phi 406 (DN400)
- Ưu điểm nổi bật của ống thép đen phi 406 (DN400)
- Ứng dụng phổ biến của ống thép đen phi 406 (DN400)
- Những sản phẩm khác của ống phi 406 (DN400)
- Quy trình sản xuất ống thép đen phi 406 – Đảm bảo kỹ thuật
- Các thông số kỹ thuật chuyên sâu
- Đơn vị phân phối bán ống thép đen D406 hàng đầu
Ống thép đen phi 406 (DN400) Ống thép size lớn
Thép Hùng Phát là nhà phân phối chuyên nghiệp sản phẩm Ống thép phi 406 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng…. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về loại ống này:
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: D406mm (DN400, OD 406.4) ~ 16″ inch
- Độ dày ly: 96mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.35mm, 7.01mm, 7.92mm, 8.35mm, 9.53mm, 10.05mm, 11.13mm, 12.7mm, 13.49mm, 15.88mm, 16.66mm, 20.62mm, 21.44mm, 25.4mm, 26.19mm, 30.96mm, 36.53mm, 40.49mm….
- Chiều dài cây: 6m, 12m, 3m, 9m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…

Quy cách phổ biến của ống thép đen phi 406 (DN400)
Dưới đây là quy cách phổ biến của ống thép phi 406 với độ dày ly và quy đổi trọng lượng kg
- Ống đen D406x3.96x6m : 235,92 kg / cây
- Ống đen D406x4.78x6m : 283,74 kg / cây
- Ống đen D406x5.5x6m : 326,22 kg / cây
- Ống đen D406x6.35x6m : 375,84 kg / cây
- Ống đen D406x7.01x6m : 414,24 kg / cây
- Ống đen D406x7.92x6m : 467,28 kg / cây
- Ống đen D406x8.35x6m : 491,76 kg / cây
- Ống đen D406x9.53x6m : 559,62 kg / cây
- Ống đen D406x10.05x6m : 589,38 kg / cây
- Ống đen D406x11.13x6m : 650,94 kg / cây
- Ống đen D406x12.7x6m : 739,8 kg / cây
- Ống đen D406x13.49x6m : 784,26 kg / cây
- Ống đen D406x15.88x6m : 917,58 kg / cây
- Ống đen D406x16.66x6m : 960,72 kg / cây
- Ống đen D406x20.62x6m : 1172,96 kg / cây
- Ống đen D406x21.44x6m : 1221,18 kg / cây
- Ống đen D406x25.4x6m : 1431,84 kg / cây
- Ống đen D406x26.19x6m : 1473,36 kg / cây
- Ống đen D406x30.96x6m : 1719,84 kg / cây
- Ống đen D406x36,53x6m : 1999,14 kg / cây
- Ống đen D406x40,49x6m : 2192,16 kg / cây

Giá ống thép đen phi 406 (DN400) mới nhất
- Chúng tôi xin cập nhật nhanh giá mới nhất. Ống thép phi 406 đang dao động trong biên độ giá từ 25.600 đến 31.000 (tùy độ dày ly và nhà sản xuất)
- Giá chỉ mang tính tham khảo, do biến động thị trường, giá sắt thép đang có xu hướng tăng cao. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá bằng văn bản mới nhất Holine 0938 437 123
Xem thêm quy cách và giá một số sản phẩm liên quan:

Mô tả sản phẩm ống thép đen phi 406 (DN400)
- Ống thép đen phi 406 là dòng ống thép carbon size tương đối lớn , được sản xuất bằng phương pháp cuộn thép tấm thành ống size 406mm,
- ống thép D406 có đường kính 406mm, và đường kính trong định danh 400mm (DN400) , OD 406.4mm
- Có những độ dày ly phổ biến như : 96mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.35mm, 7.01mm, 7.92mm, 8.35mm, 9.53mm, 10.05mm, 11.13mm, 12.7mm, 13.49mm, 15.88mm, 16.66mm, 20.62mm, 21.44mm, 25.4mm, 26.19mm, 30.96mm, 36.53mm, 40.49mm….
- Độ dài cây có sẵn tại các nhà máy là 6m, 12m hoặc chúng tôi có gia công cắt theo yêu cầu
- Ống đạt tiêu chuẩn ASTM, APL, JIS, TCVN…

Ưu điểm nổi bật của ống thép đen phi 406 (DN400)
Kết cấu siêu cứng – chịu lực vượt trội
Với đường kính lớn và thiết kế liền khối chắc chắn, ống thép phi 406 sở hữu độ cứng vượt trội, giúp chống chịu hiệu quả trước va đập cơ học, rung động mạnh hoặc áp lực từ tải trọng lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần độ ổn định kết cấu cao.
Độ bền theo thời gian – thách thức mọi điều kiện môi trường
Ống được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tự nhiên trong môi trường khô ráo. Nếu được xử lý bảo vệ bề mặt, sản phẩm có thể sử dụng bền bỉ trong cả môi trường ẩm ướt, ngoài trời, hoặc công trình công nghiệp đặc biệt.
Gia công linh hoạt – thích hợp cho mọi yêu cầu kỹ thuật
Ống thép phi 406 có thể cắt, hàn, khoan, uốn hoặc gia cố theo nhiều hình thức, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống cơ khí, công trình kỹ thuật cao hoặc kết cấu xây dựng phức tạp. Đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu độ chính xác và khả năng chịu tải lớn.
Chi phí hợp lý – hiệu quả đầu tư lâu dài
So với các dòng ống mạ kẽm hoặc ống inox cùng đường kính, ống thép đen phi 406 có giá thành thấp hơn đáng kể, giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí ban đầu mà vẫn đảm bảo chất lượng thi công. Đây là vật tư được ưa chuộng trong các dự án cần tối ưu ngân sách nhưng vẫn yêu cầu độ bền cao.

Ứng dụng phổ biến của ống thép đen phi 406 (DN400)
Hệ thống đường ống công nghiệp quy mô lớn
Ống được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí nén, hóa chất, nước thải công nghiệp, nước làm mát… tại nhà máy, khu chế xuất, công trình năng lượng hoặc hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
Kết cấu khung thép chịu lực
Với độ cứng cao và khả năng gia công dễ dàng, ống thép DN400 thường được sử dụng làm cột trụ, khung đỡ, khung máy, hệ giàn chịu lực, kết cấu mái nhà xưởng, hoặc trụ chống trong các công trình thi công cầu đường, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
Vật tư trong xây dựng và kỹ thuật đô thị
Ống thích hợp để làm ống vách cọc khoan nhồi, ống tạm dẫn cáp điện/cáp viễn thông, cọc nhồi chống sạt lở, và nhiều hạng mục kỹ thuật hạ tầng đô thị. Đây là vật tư không thể thiếu trong các dự án công trình lớn như metro, đường cao tốc, nhà máy lọc dầu…
Ứng dụng trong nội ngoại thất – sáng tạo không giới hạn
Ống phi 406 còn được tận dụng trong thiết kế trang trí công nghiệp, làm cột cờ, trụ đèn công cộng, khung pano quảng cáo ngoài trời, thậm chí là đồ gia dụng quy mô lớn, đồ chơi cơ khí nghệ thuật, các sản phẩm DIY sáng tạo cho không gian độc đáo và khác biệt.
Tóm lại, ống thép đen phi 406 (DN400) là dòng vật tư mạnh mẽ – bền bỉ – linh hoạt, phù hợp với nhiều ngành nghề từ xây dựng, cơ khí, kỹ thuật môi trường đến nội thất sáng tạo. Với sự cân bằng tuyệt vời giữa chất lượng – ứng dụng – giá thành, đây chính là giải pháp tối ưu cho những công trình yêu cầu hiệu suất cao và chi phí hợp lý.
Những sản phẩm khác của ống phi 406 (DN400)
1. Ống thép phi 406 mạ kẽm (mạ lạnh)
Đây là loại ống được phủ một lớp kẽm thông qua công nghệ mạ điện phân, giúp tăng khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét trong môi trường không khí ẩm hoặc khu vực có độ ăn mòn nhẹ. Sản phẩm có bề mặt sáng đẹp, thích hợp sử dụng cho công trình trong nhà hoặc làm khung kết cấu nhẹ, giàn khung kỹ thuật.
2. Ống thép phi 406 mạ kẽm nhúng nóng
Khác với mạ lạnh, ống được ngâm trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và bám chắc, cho khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong môi trường biển, ven sông, hóa chất hoặc ngoài trời. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, tuổi thọ dài và ít bảo trì.
3. Ống thép phi 406 gia công cắt theo yêu cầu
Thép Hùng Phát nhận gia công cắt khúc ống DN400 theo đúng chiều dài kỹ thuật hoặc bản vẽ của từng công trình. Độ chính xác cao, mép cắt sạch và có thể tiện ren, vát mép hoặc hàn đai gia cố tùy nhu cầu. Dịch vụ giúp tiết kiệm thời gian thi công, hạn chế hao hụt vật tư và tăng hiệu quả lắp đặt.
Quy trình sản xuất ống thép đen phi 406 – Đảm bảo kỹ thuật
Ống thép đen phi 406 (DN400) được sản xuất thông qua quy trình công nghệ hiện đại, nhằm đảm bảo độ chính xác về kích thước, độ bền cơ học và độ đồng nhất của từng sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng thực tế. Cụ thể, quy trình gồm các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu thép tấm
Nguyên liệu đầu vào là thép tấm cán nóng (hot rolled steel plate), có độ dày phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của từng công trình. Thép tấm này được kiểm tra nghiêm ngặt về thành phần hóa học, độ bền kéo, giới hạn chảy và độ giãn dài.
Bước 2: Cuộn tạo hình ống đường kính 406mm
Thép tấm sau đó được đưa vào dây chuyền cuộn – nơi nó được định hình thành dạng ống tròn đường kính ngoài 406mm (phi 406 hay DN400). Quá trình cuộn được thực hiện với thiết bị chuyên dụng có độ chính xác cao, đảm bảo tiết diện tròn đều và ổn định.
Bước 3: Hàn dọc thân ống
Phần mép của thép tấm sau khi được cuộn sẽ được hàn nối bằng công nghệ hàn hồ quang cao tần (ERW) hoặc hàn hồ quang chìm (SAW). Công nghệ hàn hiện đại giúp đảm bảo độ kín khít, chắc chắn, không rò rỉ và có khả năng chịu áp lực cao.
Bước 4: Làm sạch và xử lý bề mặt
Sau công đoạn hàn, ống được làm sạch mối hàn và bề mặt bằng máy mài hoặc phun cát, loại bỏ xỉ hàn, tạp chất và các phần dư thừa nhằm đảm bảo bề mặt trơn nhẵn, dễ sơn phủ hoặc mạ nếu có yêu cầu từ phía khách hàng.
Bước 5: Cắt khúc theo tiêu chuẩn
Ống thành phẩm được cắt thành từng đoạn tiêu chuẩn dài 6m, phục vụ nhu cầu phổ thông trong thi công và vận chuyển. Tùy theo yêu cầu, cũng có thể cắt theo chiều dài đặc biệt.
Bước 6: Kiểm định chất lượng và đóng gói
Mỗi ống đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng đầu ra: từ độ tròn, độ dày thành ống, độ bền mối hàn, áp lực chịu đựng đến kiểm tra siêu âm không phá hủy (UT). Sau đó, ống được đóng gói, đánh mã lô hàng và chuẩn bị vận chuyển, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng trong tình trạng tốt nhất.
Quy trình sản xuất ống thép đen phi 406 không chỉ chú trọng đến kỹ thuật tạo hình và hàn nối, mà còn đặc biệt coi trọng các khâu xử lý sau sản xuất nhằm đảm bảo chất lượng đồng bộ, độ bền cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, công nghiệp, và kết cấu kỹ thuật. Đây là lý do ống phi 406 luôn được tin dùng trong các công trình quy mô lớn và đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật.
Các thông số kỹ thuật chuyên sâu
Dưới đây là bảng thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn kỹ thuật tham khảo cho ống thép đen phi 406 (DN400), thường sản xuất từ thép carbon như SS400, Q235, Q345, ASTM A36, ASTM A53, API 5L…:
Thành phần hóa học (tham khảo – theo mác thép phổ biến)
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 (JIS G3101) | ≤ 0.25 | ≤ 1.40 | ≤ 0.05 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
Q235 (GB/T 700) | ≤ 0.22 | ≤ 1.40 | ≤ 0.35 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Q345 (GB/T 1591) | ≤ 0.20 | 1.0 – 1.6 | ≤ 0.50 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.80 | ≤ 0.40 | ≤ 0.050 | ≤ 0.040 |
API 5L Gr.B | ≤ 0.26 | ≤ 1.20 | – | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Cơ tính cơ bản (Mechanical Properties)
Mác thép | Giới hạn chảy (Yield Strength) | Độ bền kéo (Tensile Strength) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 MPa | 400 – 510 MPa | ≥ 21% |
Q235 | ≥ 235 MPa | 370 – 500 MPa | ≥ 25% |
Q345 | ≥ 345 MPa | 470 – 630 MPa | ≥ 21% |
ASTM A36 | ≥ 250 MPa | 400 – 550 MPa | ≥ 20% |
API 5L Gr.B | ≥ 245 MPa | 415 – 760 MPa | ≥ 22% |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng phổ biến
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Mô tả ứng dụng |
---|---|---|
JIS G3454/G3457 | Nhật Bản | Ống thép dẫn nước, khí, kết cấu chịu áp lực nhẹ |
ASTM A53/A106 | Mỹ | Ống thép hàn và liền mạch dẫn chất lỏng, khí, dầu |
API 5L | Quốc tế | Ống thép dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu khí |
GB/T 3091 / 8162 | Trung Quốc | Ống hàn kết cấu và kỹ thuật cơ khí |
TCVN | Việt Nam | Tiêu chuẩn Việt Nam dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế tương đương |
Lưu ý:
- Thành phần hóa học và cơ tính thực tế sẽ phụ thuộc vào mác thép cụ thể và nhà sản xuất.
- Nếu bạn cần CO-CQ hoặc báo giá cho sản phẩm phi 406 với yêu cầu cụ thể, Thép Hùng Phát có thể cung cấp đầy đủ.
Đơn vị phân phối bán ống thép đen D406 hàng đầu
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép ống đen phi 406 (DN400) uy tín hàng đầu, đáp ứng nhanh chóng cho các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật và dự án quy mô lớn trên toàn quốc.
Chúng tôi sở hữu nguồn hàng ổn định, đa dạng chủng loại và quy cách, luôn sẵn sàng đáp ứng số lượng lớn trong thời gian ngắn. Thép Hùng Phát cam kết báo giá nhanh – giao hàng đúng hẹn – đúng chất lượng, giúp quý khách tối ưu thời gian thi công và chi phí đầu tư.
Điểm khác biệt của Thép Hùng Phát đến từ sự tận tâm trong phục vụ và sự rõ ràng trong từng lô hàng, với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo khách hàng luôn an tâm tuyệt đối về chất lượng sản phẩm. Chúng tôi cũng không ngừng nỗ lực nâng cao dịch vụ để giữ vững uy tín, xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài và bền vững với mọi đối tác, chủ đầu tư và nhà thầu trên cả nước.
Thép Hùng Phát – Không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn mang đến giải pháp thép đáng tin cậy cho mọi công trình.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
- Sale 5: 0937 343 123 Ms Nha
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN