Mô tả
Ống inox phi 406 DN400 16 inch là loại ống thép không gỉ (inox) có đường kính ngoài 406mm, thường được gọi theo các cách khác nhau:
- Phi 406: Đường kính ngoài là 406mm
- DN400: Kích thước danh định của ống là 400mm (thường áp dụng cho hệ thống đường ống)
- 16 inch: Quy đổi từ hệ inch, tương đương với DN400

Mục lục
Ống INOX phi 406 DN400
Loại ống này có thể được sản xuất từ các mác thép inox phổ biến như Inox 201, 304, 316, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm, hóa chất và nhiều ngành nghề khác.
Thông Số Kỹ Thuật
- Đường kính ngoài (OD): 406.4mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): 400mm
- Kích thước theo inch: 16 inch
- Kiểu ống: Ống hàn, ống đúc
- Độ dày: Phổ biến từ 3mm – 30mm (tùy theo yêu cầu)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Chất liệu: Inox 201, 304, 316
- Bề mặt: Bóng/ mờ tùy theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312, ASTM A554, JIS G3459, DIN 17457
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Phân phối: Thép Hùng Phát

Quy cách báo giá ống inox phi 406 DN400
Dưới đây Thép Hùng Phát cung ứng sản phẩm này với quy cách giá tham khảo như sau:
Bảng quy cách
- Dung sai của các thông số trong bảng là ±2%
Ống inox D406 (DN400) | Tiêu chuẩn độ dày | SCH5 | SCH10 | SCH20 | SCH30 |
Độ dày (mm) | 4.2mm | 6.36mm | 7.93mm | 9.53mm | |
Trọng lượng cây 6m | 252.70kg | 380.00kg | 472.60kg | 565.70kg |
Bảng giá tham khảo size ống inox 406
- Giá chỉ có tính chất tham khảo
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất
Phi 406- DN400 | SCH | No.1 BA | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 (vnd/kg) |
Phi 406- DN400 | SCH | No.1 BA | inox 201 trang trí | 43.000-73.000(vnd/kg) |
Phi 406- DN400 | SCH | No.1 BA | inox 304 công nghiệp | 63.000-93.000(vnd/kg) |
Phi 406- DN400 | SCH | No.1 BA | inox 201 trang trí | 43.000-73.000(vnd/kg) |
Phi 406- DN400 | SCH | No.1 BA | inox 316 công nghiệp | 93.000-130.000(vnd/kg) |
Tham khảo thêm giá bán của size ống khác ngay dưới đây:

Phân Loại ống inox phi 406 DN400 – 16″
Dưới đây là một số những chủng loại của dòng ống này có trên thị trường
1/ Ống đúc inox phi 406
- Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn
- Độ bền cao, chịu áp lực lớn, ít bị rò rỉ
- Giá thành cao hơn so với ống hàn
- Ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, nồi hơi, thực phẩm

2/ Ống hàn inox phi 406
- Được tạo thành từ tấm inox cán mỏng, hàn dọc hoặc xoắn
- Giá thành rẻ hơn, dễ sản xuất với độ dày theo yêu cầu
- Chịu áp lực kém hơn ống đúc
- Dùng trong công nghiệp nhẹ, đường ống dẫn nước, trang trí

3/ Ống inox công nghiệp phi 406
- Chủ yếu là ống hàn, sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, công trình nhà máy
- Độ dày lớn, chịu được tác động cơ học tốt
4/ Ống Inox phi 406 mác 201
- Giá thành rẻ, độ cứng cao nhưng dễ bị ăn mòn hơn trong môi trường axit, muối
- Phù hợp cho các ứng dụng trang trí, nội thất, không tiếp xúc hóa chất mạnh
- Ứng dụng: Lan can, cầu thang, ống thông gió
5/ Ống Inox phi 406 mác Inox 304:
- Phổ biến nhất, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt
- Thích hợp cho ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ
- Ứng dụng: Đường ống dẫn nước, khí, bồn chứa thực phẩm, y tế
6/ Ống Inox phi 406 mác Inox 316:
- Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường hóa chất, nước biển
- Được sử dụng trong công nghiệp nặng, dầu khí, tàu biển
- Ứng dụng: Đường ống công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển

6 Ưu điểm của ống Inox phi 406
-
Chống ăn mòn tốt: Inox 304, 316 có khả năng chống gỉ sét cao, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển.
-
Chịu lực và áp suất cao: Ống đúc có khả năng chịu áp lực lớn, phù hợp cho các hệ thống chịu tải trọng cao.
-
Độ bền cơ học cao: Không dễ bị biến dạng, chịu được lực va đập lớn.
-
Khả năng chịu nhiệt tốt: Sử dụng được trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị giòn hoặc mất độ bền.
-
An toàn vệ sinh thực phẩm: Phù hợp với ngành y tế, thực phẩm, nước uống.
-
Dễ dàng gia công, hàn nối: Inox 304 và 201 có khả năng hàn tốt, dễ lắp đặt.
Ứng dụng đa năng của ống Inox phi 406
Ống inox D406 (DN400) là dòng ống có kích thước lớn, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
Hệ thống đường ống cấp thoát nước công nghiệp
Ống inox phi 406 thường được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải, nhà máy cấp nước sạch, hệ thống ống dẫn nước cho khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc hệ thống cấp nước cho tòa nhà cao tầng. Với kích thước lớn, inox 406 đảm bảo lưu lượng dòng chảy ổn định, không gỉ sét, không ảnh hưởng chất lượng nước, dễ bảo trì trong thời gian dài.
Ngành công nghiệp thực phẩm – đồ uống
Ống inox phi 406 dùng để chế tạo các thiết bị có dung tích lớn như bồn chứa sữa, bồn bia, tank rượu, bồn nước giải khát hoặc hệ thống đường ống vận chuyển thực phẩm lỏng. Inox 304 và 316 là lựa chọn phổ biến do đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, không bị ăn mòn hoặc nhiễm kim loại.
Công nghiệp hóa chất, dầu khí
Với khả năng chịu ăn mòn bởi axit, kiềm, hóa chất hữu cơ hoặc dung môi, ống inox phi 406 thường được dùng trong đường ống dẫn hóa chất, dẫn khí gas, dẫn dầu mỏ hoặc làm bồn chứa hóa chất lớn. Inox 316 hoặc 316L thường được chọn trong môi trường có tính ăn mòn cao như trong nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất, hóa dược.
Ngành y tế, dược phẩm
Inox phi 406 dùng để chế tạo đường ống dẫn nước tinh khiết, nước WFI, hoặc dẫn dược phẩm lỏng trong các nhà máy sản xuất thuốc, phòng sạch GMP. Inox 316L thường được dùng để đảm bảo tiêu chuẩn tiệt trùng và chống bám bẩn cao, dễ làm sạch CIP/SIP.
Ngành hàng hải, đóng tàu
Trong ngành hàng hải, inox phi 406 (đặc biệt là loại 316) được sử dụng làm ống dẫn nước biển, dẫn nhiên liệu, dẫn dầu hoặc khí trên tàu thủy, giàn khoan, cảng biển. Khả năng chống ăn mòn muối và nước biển giúp tăng tuổi thọ cho hệ thống và giảm chi phí bảo trì.
Kết cấu xây dựng và trang trí kiến trúc
Ống inox phi 406 còn được ứng dụng trong các công trình xây dựng như cột trang trí mặt tiền, cột chống inox, khung kết cấu chịu lực, lan can, hệ thống thông gió, đường ống PCCC hoặc làm ống khói công nghiệp. Nhờ độ sáng bóng và tính thẩm mỹ cao, inox 304 thường được dùng ở vị trí lộ thiên.
2 phương pháp sản xuất ống inox phi 406 (DN400):
Ống inox D406 là loại ống đường kính lớn, được sản xuất chủ yếu theo hai phương pháp chính: hàn dọc từ inox tấm và đúc liền khối không mối hàn (seamless). Mỗi phương pháp có đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng riêng.
1/ Phương pháp hàn ống inox 406 (Welded Pipe)
Quy trình:
- Sử dụng thép inox tấm cán nguội hoặc cán nóng (thường là inox 304 hoặc 316) có chiều rộng phù hợp.
- Cán tròn và hàn dọc theo thân ống bằng công nghệ hàn hồ quang (TIG/MIG) hoặc laser.
- Xử lý mối hàn: mài phẳng, đánh bóng trong/ngoài, thử kín, kiểm tra siêu âm (UT) nếu yêu cầu.
- Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m/cây) hoặc theo yêu cầu.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp hơn nhiều so với ống đúc.
- Phù hợp cho sản xuất ống kích thước lớn như phi 406.
- Dễ gia công theo yêu cầu về độ dày, chiều dài, bề mặt (No.1, HL, BA…).
Nhược điểm:
- Có mối hàn nên khả năng chịu áp suất và chịu lực kém hơn ống đúc.
- Nếu mối hàn không đạt tiêu chuẩn có thể gây rò rỉ hoặc ăn mòn theo thời gian.
- Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ đồng đều 100% về cấu trúc vật liệu.
Ứng dụng:
Dùng trong xây dựng, dẫn nước sạch, dẫn khí, hóa chất nhẹ, công nghiệp thực phẩm, kết cấu kiến trúc, hệ thống PCCC…
2/ Phương pháp đúc liền khối ống inox phi 406 (Seamless Pipe)
Quy trình:
- Sử dụng phôi tròn đặc inox (billet) nung nóng, sau đó đục lỗ xuyên tâm để tạo lỗ giữa.
- Tiếp theo dùng công nghệ cán kéo hoặc đùn để tạo thành ống liền khối, không có mối hàn.
- Gia công hoàn thiện bề mặt, kiểm tra áp lực, siêu âm, kiểm định cơ lý…
Ưu điểm:
- Không có mối hàn, cấu trúc kim loại đồng nhất nên chịu áp suất cao, không rò rỉ.
- Độ bền cơ học cao, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt, hóa chất mạnh, nhiệt độ cao.
- Ổn định lâu dài trong hệ thống áp lực và hệ thống an toàn cao.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn đáng kể so với ống hàn.
- Khó sản xuất ở đường kính lớn như phi 406, ít nhà máy đáp ứng được.
- Thường có giới hạn về độ dày và chiều dài ống.
Ứng dụng:
Sử dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, hơi áp lực cao, nồi hơi, hệ thống thủy lực, dược phẩm, và đường ống đặc biệt yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Bảng Thành Phần Hóa Học (%)
Mác Thép | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Mangan) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) | Cr (Chromium) | Ni (Nickel) | Mo (Molypden) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≤ 0.15 | ≤ 0.75 | 5.5 – 7.5 | ≤ 0.06 | ≤ 0.03 | 16.0 – 18.0 | 3.5 – 5.5 | – |
Inox 304 | ≤ 0.08 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18.0 – 20.0 | 8.0 – 10.5 | – |
Inox 316 | ≤ 0.08 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16.0 – 18.0 | 10.0 – 14.0 | 2.0 – 3.0 |
Bảng Cơ Lý Tính
Mác Thép | Độ Bền Kéo (MPa) | Giới Hạn Chảy (MPa) | Độ Dãn Dài (%) | Độ Cứng HB | Độ Cứng HRB | Độ Cứng HV |
---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | 515 – 780 | ≥ 275 | ≥ 40 | ≤ 218 | ≤ 95 | ≤ 220 |
Inox 304 | 520 – 720 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 201 | ≤ 92 | ≤ 210 |
Inox 316 | 530 – 770 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 217 | ≤ 95 | ≤ 215 |
- Độ bền kéo (MPa): Độ chịu lực khi kéo căng trước khi đứt gãy.
- Giới hạn chảy (MPa): Mức độ chịu lực tối đa trước khi biến dạng vĩnh viễn.
- Độ dãn dài (%): Khả năng kéo giãn trước khi bị đứt.
- Độ cứng HB, HRB, HV: Đánh giá khả năng chống lại tác động cơ học.
Tiêu Chuẩn Chất Lượng
Tiêu Chuẩn | Nội Dung | Ứng Dụng |
---|---|---|
ASTM A312 | Ống thép không gỉ hàn và đúc dùng trong công nghiệp | Hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí |
ASTM A269 | Ống thép không gỉ dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất | Dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm |
ASTM A554 | Ống thép không gỉ trang trí, kết cấu | Lan can, cầu thang, nội thất, kiến trúc |
JIS G3459 | Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống inox công nghiệp | Hệ thống đường ống chịu áp lực cao |
DIN 17457 | Tiêu chuẩn Đức về ống inox hàn trong công nghiệp | Công nghiệp dầu khí, hóa chất, xử lý nước |
Ống inox D406 đáp ứng nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, phù hợp với từng ngành nghề và ứng dụng đặc thù. Bạn cần thêm thông tin về loại inox nào?
Nhà phân phối ống inox 406 nhập khẩu hàng đầu
Thép Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu ống inox 406 nhập khẩu, chuyên cung cấp các dòng sản phẩm chất lượng cao, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM, JIS, DIN.
- Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng ống inox D406 (DN400) với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng đẹp và độ đồng đều cao, phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật từ đơn giản đến phức tạp.
- Với nguồn hàng ổn định, đa dạng độ dày, bề mặt hoàn thiện, Thép Hùng Phát nhận cắt khúc theo yêu cầu, hỗ trợ gia công, giao hàng tận nơi toàn quốc và cung cấp giá cạnh tranh cho các đơn hàng lớn, dự án, nhà thầu.
- Nếu bạn cần tư vấn kỹ thuật, bảng quy cách hoặc báo giá nhanh, hãy gọi ngay cho đội ngũ kinh doanh chuyên nghiệp của chúng tôi:
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn