Mô tả
- Khác với ống hàn inox, ống đúc được tạo ra bằng cách xuyên thủng một khối thép đặc (billet) để tạo thành ống rỗng, sau đó được gia công để đạt kích thước và độ hoàn thiện mong muốn.
- Nhờ vào cấu trúc liền mạch, ống đúc inox có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và ít rủi ro rò rỉ hơn so với ống hàn.
Thép không gỉ (inox) là hợp kim của sắt, chứa ít nhất 10,5% crom, cùng với các nguyên tố khác như niken, molypden, và titan, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Mục lục
- Ống đúc INOX SUS304/316/201 (Seamless)
- Đặc điểm nổi bật của ống đúc Inox
- Tham khảo giá hiện hành của ống inox đúc các loại
- Chất liệu của ống đúc Inox phổ biến
- Bề mặt của ống đúc inox
- Môi trường sử dụng của ống đúc Inox
- Ưu điểm và nhược điểm của ống đúc Inox
- Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
- Quy trình sản xuất ống đúc Inox
- Xu hướng sử dụng ống đúc Inox trong tương lai
- Nhà cung ứng ống đúc inox hàng đầu Việt Nam
Ống đúc INOX SUS304/316/201 (Seamless)
Thông tin quy cách cơ bản:
- Vật liệu: Inox 201, 304, 316, 310S, 321
- Đường kính: D17 – D610 mm (DN10 – DN600)
- Độ dày: SCH10 – SCH80 hoặc 1 – 30 mm
- Chiều dài: Thường 6m (cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GB
- Bề mặt: No.1, 2B, BA, HL
- Đầu ống: Trơn, vát, ren
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia
- Ứng dụng: Dẫn chất lỏng, kết cấu, chịu nhiệt – ăn mòn

Tra ngay quy cách của ống đúc inox từ DN6-DN600
- Lưu ý mỗi nhà máy sản xuất sẽ có chênh lệch so với thông số trong bảng
- Hàng tồn thực tế có thể sẽ không có đầy đủ các độ dày, vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để cập nhật
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài (OD) (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Khối lượng (KG/M) |
Ống 304 đúc DN6 |
|||
DN6 | 10.3 | 1.24 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | 0.47 |
Ống 304 đúc DN8 |
|||
DN8 | 13.7 | 1.65 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | 0.8 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | 0.8 |
Ống 304 đúc DN10 |
|||
DN10 | 17.1 | 1.65 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | 0.1 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | 0.1 |
Ống 304 đúc DN15 |
|||
DN15 | 21.3 | 2.11 | 1 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | 2.55 |
Ống 304 đúc DN20 |
|||
DN 20 | 26,7 | 1,65 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | 3,63 |
Ống 304 đúc DN25 |
|||
DN25 | 33,4 | 1,65 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,10 | 5,45 |
Ống 304 đúc DN32 |
|||
DN32 | 42,2 | 1,65 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,70 | 7,77 |
Ống 304 đúc DN40 |
|||
DN40 | 48,3 | 1,65 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,20 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,10 | 9,51 |
Ống 304 đúc DN50 |
|||
DN50 | 60,3 | 1,65 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | 13,43 |
Ống 304 đúc DN65 (Phi 73) |
|||
DN65 | 73 | 2,10 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,60 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | 20,38 |
Ống 304 đúc DN 65 (Phi 76) |
|||
DN65 | 76 | 2,10 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,60 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | 21,42 |
Ống 304 đúc DN80 |
|||
DN80 | 88,9 | 2,11 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,50 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,60 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,90 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,20 | 27,61 |
Ống 304 đúc DN90 |
|||
DN90 | 101,6 | 2,11 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,10 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | 34,1 |
Ống 304 đúc DN100 |
|||
DN100 | 114,3 | 2,11 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,10 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,50 | 33,54 |
Ống 304 đúc DN120 |
|||
DN120 | 127 | 6,30 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9.00 | 26,18 |
Ống 304 đúc DN125 |
|||
DN125 | 141,3 | 2,77 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,40 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,30 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,30 | 55,48 |
Ống 304 đúc DN150 |
|||
DN150 | 168,3 | 2,78 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,40 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 |
DN150 | 168,3 | 7,11 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11,00 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,30 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,30 | 67,66 |
Ống 304 đúc DN200 |
|||
DN200 | 219,1 | 2,769 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,70 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,10 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,20 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,60 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23,00 | 111,17 |
Ống 304 đúc DN250 |
|||
DN250 | 273,1 | 3,40 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,20 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,80 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,70 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,10 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,30 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,40 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,40 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,60 | 172,36 |
Ống 304 đúc DN300 |
|||
DN300 | 323,9 | 4,20 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,70 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,40 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,40 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,60 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,30 | 238,53 |
Ống 304 đúc DN350 |
|||
DN350 | 355,6 | 3.962 | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4.775 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7.925 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9.525 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,10 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15.062 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,80 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27.762 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35.712 | 281,59 |
Ống 304 đúc DN400 |
|||
DN400 | 406,4 | 4,20 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,70 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,70 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,40 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,20 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,90 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,50 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,50 | 365,27 |
Ống 304 đúc DN450 |
|||
DN450 | 457,2 | 4,20 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,20 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,10 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,30 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,70 | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,40 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,70 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | 459,39 |
Ống 304 đúc DN500 |
|||
DN500 | 508 | 4,78 | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,70 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,10 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,70 | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,20 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,50 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,10 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50.00 | 564,46 |
Ống 304 đúc DN600 |
|||
DN600 | 610 | 5,54 | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,70 | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,90 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,90 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46.00 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,40 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,50 | 807,37 |
Đặc điểm nổi bật của ống đúc Inox
-
Độ bền cơ học cao: Do không có mối hàn, ống đúc inox có khả năng chịu áp lực và lực tác động lớn, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Khả năng chống ăn mòn: Nhờ thành phần crom và niken, ống đúc inox có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường axit, kiềm, nước biển và các hóa chất mạnh.
-
Chịu nhiệt tốt: Ống đúc inox có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao hoặc thấp, tùy thuộc vào loại inox sử dụng (ví dụ: inox 304, 316, hoặc 310).
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt ống đúc inox thường được đánh bóng, mang lại vẻ ngoài sáng bóng, sạch sẽ, phù hợp cho các ứng dụng trang trí hoặc kiến trúc.
-
Độ chính xác cao: Quy trình sản xuất ống đúc đảm bảo kích thước và độ dày thành ống đồng đều, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
-
Đa dạng kích thước và độ dày: Ống đúc inox có nhiều kích thước, từ đường kính nhỏ vài milimet đến lớn hàng trăm milimet, với độ dày thành ống từ mỏng đến dày, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.

Tham khảo giá hiện hành của ống inox đúc các loại
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho ống đúc inox tại thị trường Việt Nam. Giá này mang tính tham khảo, tập trung vào các loại ống đúc inox phổ biến (304, 316, 201) với kích thước và độ dày tiêu chuẩn. Giá được đơn giản hóa, tính theo VNĐ/kg, và có thể thay đổi tùy thuộc vào xuất xứ, nhà cung cấp, và biến động thị trường.
Bảng giá ống inox đúc liền mạch SUS304/316/201
Mác Thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Inox 304 | 21.3 (DN15) | 2.11 – 2.77 | SCH10 – SCH40 | 90,000 – 110,000 |
Inox 304 | 33.4 (DN25) | 2.77 – 3.38 | SCH10 – SCH40 | 90,000 – 110,000 |
Inox 304 | 60.3 (DN50) | 3.91 | SCH40 | 90,000 – 110,000 |
Inox 316 | 21.3 (DN15) | 2.11 – 2.77 | SCH10 – SCH40 | 120,000 – 150,000 |
Inox 316 | 33.4 (DN25) | 3.38 | SCH40 | 120,000 – 150,000 |
Inox 201 | 21.3 (DN15) | 1.65 – 2.11 | SCH5 – SCH10 | 60,000 – 80,000 |
Inox 201 | 33.4 (DN25) | 2.77 | SCH10 | 60,000 – 80,000 |
Lưu ý:
- Giá trên là ước lượng trung bình, có thể cao/thấp hơn 5-10% tùy thuộc vào xuất xứ (Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU) và nhà cung cấp.
- Inox 316 đắt hơn 304 do khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Inox 201 rẻ nhất, phù hợp cho các ứng dụng trang trí.
- Ống có độ dày lớn (SCH40, SCH80) hoặc đường kính lớn sẽ có giá cao hơn.
Chất liệu của ống đúc Inox phổ biến
Chất liệu Inox 304:
- Đây là loại inox phổ biến nhất, chứa 18% crom và 8% niken. Ống đúc inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, và giá thành hợp lý. Nó được sử dụng trong ngành thực phẩm, xây dựng, và nội thất.
Chất liệu Inox 316:
- Chứa thêm molypden (2-3%), inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh. Ống đúc inox 316 thường được dùng trong ngành hóa dầu, đóng tàu, và y tế.
Chất liệu Inox 310:
- Loại này có khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các ứng dụng lò nung, lò hơi, hoặc các môi trường nhiệt độ cực cao.
Chất liệu Inox 201:
- Có hàm lượng niken thấp hơn, inox 201 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trang trí nội thất hoặc ống dẫn nước.
Chất liệu Inox Duplex:
- Đây là loại inox kết hợp giữa inox austenitic và ferritic, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Ống đúc inox Duplex được dùng trong ngành dầu khí và hóa chất.

Bề mặt của ống đúc inox
Các bề mặt của ống đúc inox phổ biến hiện nay gồm:
- No.1: Bề mặt thô, mờ xỉn, từ cán nóng – dùng cho kết cấu, chịu nhiệt.
- 2B: Bề mặt nhẵn, mờ – phổ biến trong công nghiệp, thực phẩm.
- BA (Bright Annealed): Bề mặt sáng bóng – dùng cho trang trí, thiết bị y tế.
- HL (Hairline): Bề mặt xước mờ theo chiều dài – dùng trang trí, nội thất.
- Mirror (gương): Đánh bóng như gương – dùng cho công trình cao cấp.
Tùy theo ứng dụng (trang trí, kết cấu, môi trường ăn mòn…), người dùng sẽ chọn loại bề mặt phù hợp.

Môi trường sử dụng của ống đúc Inox
Môi trường chống rỉ trong công nghiệp hóa dầu:
Môi trường chống rỉ trong ngành thực phẩm và đồ uống:
Môi trường không gỉ trong ngành y tế:
Môi trường không gỉ trong xây dựng và kiến trúc:
Chống gỉ trong ngành đóng tàu:
Vật tư không gỉ trong ngành năng lượng tái tạo:
Ống đúc inox là một sản phẩm không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hiện đại nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tính linh hoạt cao. Từ các hệ thống ống dẫn trong ngành hóa dầu đến các ứng dụng trang trí trong kiến trúc, ống đúc inox đã chứng minh được giá trị của mình.

Ưu điểm và nhược điểm của ống đúc Inox
Ưu điểm
-
Độ bền và độ tin cậy cao: Không có mối hàn giúp giảm nguy cơ rò rỉ hoặc hỏng hóc.
-
Khí khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các ứng dụng trang trí.
-
Độ linh hoạt: Có thể gia công thành nhiều kích thước và hình dạng khác nhau.
Nhược điểm
-
Giá thành cao: Quy trình sản xuất phức tạp khiến giá ống đúc inox cao hơn so với ống hàn hoặc ống thép carbon.
-
Khó gia công: Inox có độ cứng cao, đòi hỏi thiết bị và kỹ thuật chuyên dụng khi cắt, uốn, hoặc hàn.
-
Khối lượng lớn: So với một số vật liệu khác (như nhôm hoặc nhựa), ống đúc inox nặng hơn, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và lắp đặt.
Mặc dù có giá thành cao, nhưng những lợi ích mà nó mang lại, đặc biệt là độ tin cậy và tuổi thọ, khiến nó trở thành một khoản đầu tư xứng đáng. Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu ngày càng cao về vật liệu bền vững, ống đúc inox sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
-
ASTM A312: Tiêu chuẩn cho ống đúc inox dùng trong công nghiệp hóa dầu và thực phẩm.
-
EN 10216-5: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống đúc inox không gỉ dùng trong các ứng dụng áp suất cao.
-
JIS G3459: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống đúc inox trong công nghiệp.
-
DIN 17458: Tiêu chuẩn Đức cho ống đúc inox chất lượng cao.

Quy trình sản xuất ống đúc Inox
-
Chuẩn bị nguyên liệu: Thép không gỉ dạng khối (billet) được kiểm tra chất lượng và thành phần hóa học để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
-
Nung nóng: Khối thép được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1200-1300°C để dễ dàng gia công.
-
Xuyên thủng: Một mũi khoan đặc biệt được sử dụng để xuyên qua khối thép nóng, tạo thành ống rỗng sơ bộ.
-
Cán kéo dài: Ống rỗng được cán và kéo dài để đạt đường kính và độ dày mong muốn. Quy trình này có thể được thực hiện qua nhiều giai đoạn.
-
Làm nguội và xử lý: Ống được làm nguội trong môi trường kiểm soát để tránh biến dạng hoặc nứt.
-
Cắt và hoàn thiện: Ống được cắt theo chiều dài yêu cầu, sau đó được xử lý bề mặt (đánh bóng, mài, hoặc phủ lớp bảo vệ) để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
-
Kiểm tra chất lượng: Ống thành phẩm được kiểm tra bằng các phương pháp như kiểm tra siêu âm, thử áp suất, hoặc phân tích thành phần hóa học để đảm bảo không có lỗi.
-
Đóng gói và phân phối: Sau khi đạt tiêu chuẩn, ống được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Quy trình này đảm bảo ống đúc inox có chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), hoặc EN (Châu Âu).

Xu hướng sử dụng ống đúc Inox trong tương lai
-
Ứng dụng trong năng lượng sạch: Với sự phát triển của năng lượng tái tạo, ống đúc inox được sử dụng nhiều hơn trong các hệ thống năng lượng mặt trời, năng lượng gió, và năng lượng.
-
Tăng cường sử dụng trong xây dựng xanh: Các công trình bền vững và thân thiện với môi trường ưu tiên sử dụng inox nhờ khả năng tái chế và độ bền cao.
-
Công nghệ sản xuất tiên tiến: Các công nghệ như sản xuất tự động hóa, gia công chính xác bằng laser, và kiểm tra không phá hủy sẽ nâng cao chất lượng và giảm chi phí sản xuất ống đúc inox.
-
Tùy chỉnh theo yêu cầu: Các nhà sản xuất đang tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm ống đúc inox với kích thước, độ dày, và thành phần hợp kim tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng ngành.
Việc lựa chọn đúng loại ống đúc inox phù hợp với ứng dụng cụ thể, cùng với việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng, sẽ đảm bảo hiệu quả và an toàn cho các dự án công nghiệp và dân dụng.

Nhà cung ứng ống đúc inox hàng đầu Việt Nam
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị đi đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực phân phối ống đúc inox chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ công nghiệp, xây dựng đến các ngành đặc thù như thực phẩm, y tế và hóa chất.
Điểm mạnh của Thép Hùng Phát:
- Chủng loại đa dạng: Cung cấp đủ các dòng ống liền mạch inox từ Inox 201, 304, 316, 310S đến 321 với đầy đủ đường kính (phi) và độ dày theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN.
- Có sẵn nhiều kích thước: Từ phi nhỏ (Ø10, Ø21.3, Ø34) đến phi lớn (Ø114, Ø168, Ø219, Ø273, Ø325, Ø406…) – đáp ứng cả nhu cầu cắt khúc, đặt hàng dài 6m hoặc theo yêu cầu riêng.
- Bề mặt phong phú: No.1, 2B, BA, HL, gương – phục vụ cả kết cấu kỹ thuật lẫn yêu cầu thẩm mỹ cao.
- Hàng nhập khẩu chính hãng: Cam kết rõ ràng nguồn gốc – xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, EU hoặc Trung Quốc chất lượng cao.
- Chính sách linh hoạt: Cắt lẻ theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật – báo giá nhanh, chính xác, cạnh tranh.
- Đội ngũ tư vấn chuyên môn: Giải đáp nhanh chóng, hỗ trợ chọn đúng loại inox và độ dày phù hợp với từng môi trường sử dụng.
Nếu bạn đang tìm kiếm ống tròn liền mạch inox chất lượng – giá tốt – giao nhanh, Thép Hùng Phát chính là đối tác đáng tin cậy, phục vụ hiệu quả cho mọi công trình.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây