INOX Tròn Đặc Phi 30 (Láp Đặc)

Vì có cấu tạo đặc ruột nên inox tròn đặc phi 30 có khả năng chịu lực tốt, không bị rỗng lõi như ống thép, phù hợp với những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chịu tải lớn hoặc chống biến dạng.

Quy cách và kích thước:

  • Đường kính: phi 30 mm (± dung sai tiêu chuẩn)

  • Khối lượng: 5.60kg/m
  • Chiều dài: thanh 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu

  • Bề mặt: mờ (No.1), bóng BA hoặc HL

  • Gia công: có thể tiện, cắt, khoan, hàn, mạ hoặc đánh bóng

  • Xuất xứ: hàng Việt Nam/ hàng nhập khẩu

  • Đơn vị phân phối sản phẩm: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Inox tròn đặc phi 30, hay còn gọi là láp inox phi 30, là vật liệu được ưa chuộng hàng đầu. Với cấu trúc đồng chất, bề mặt sáng bóng, cùng khả năng chịu lực vượt trội, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện, xây dựng, đóng tàu, và thực phẩm.

Vậy inox tròn đặc phi 30 là gì? Có những loại nào? Ứng dụng ra sao và giá thành thế nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

INOX tròn đặc phi 30
INOX tròn đặc phi 30

Inox tròn đặc phi 30 là gì?

Inox tròn đặc phi 30 là thanh thép không gỉ có tiết diện hình tròn, đường kính danh nghĩa là 30mm, được sản xuất từ các loại mác thép không gỉ như SUS201, SUS304, SUS316… Thanh được cán nóng hoặc cán nguội, có độ dài tiêu chuẩn 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng.

Vì có cấu tạo đặc ruột nên inox tròn đặc phi 30 có khả năng chịu lực tốt, không bị rỗng lõi như ống thép, phù hợp với những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chịu tải lớn hoặc chống biến dạng.

Quy cách và kích thước

  • Đường kính: phi 30 mm (± dung sai tiêu chuẩn)

  • Khối lượng: 5.60kg/m
  • Chiều dài: thanh 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu

  • Bề mặt: mờ (No.1), bóng BA hoặc HL

  • Gia công: có thể tiện, cắt, khoan, hàn, mạ hoặc đánh bóng

  • Xuất xứ: hàng Việt Nam/ hàng nhập khẩu

  • Đơn vị phân phối sản phẩm: Thép Hùng Phát
INOX tròn đặc phi 30
INOX tròn đặc phi 30

Tính năng nổi bật của sản phẩm:

  • Chống gỉ, chống oxy hóa tốt

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

  • Dễ hàn, dễ gia công, phù hợp nhiều công đoạn

  • Bền với thời gian, tuổi thọ cao

  • An toàn với thực phẩm và môi trường

INOX tròn đặc phi 30
INOX tròn đặc D30

Giá bán INOX tròn đặc phi 30 là bao nhiêu?

Mức giá của inox tròn đặc phi 30 phụ thuộc vào nhiều yếu tố:

  • Mác thép: 201 < 304 < 316

  • Độ dài thanh cắt: cắt lẻ sẽ cộng phí gia công

  • Nguồn gốc: hàng nhập khẩu Nhật, Hàn, Châu Âu thường cao hơn Trung Quốc, Việt Nam

  • Bề mặt: loại đánh bóng, cán nguội sẽ đắt hơn loại cán nóng

Tên hàng hóa Khối lượng (Kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Láp Inox 304 Phi 30 5.60 70,000- 120,000

Lưu ý: Giá inox này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm. Để nhận báo giá chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát bằng cách bấm gọi vào số Hotline: 0938 437123

>>>> Xem hết toàn bộ bảng giá inox tròn đặc đủ size tại đây

INOX tròn đặc phi 30
INOX láp đặc phi 30

Các công trình sử dụng láp đặc inox phi 30

Inox tròn đặc phi 30 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, cụ thể:

  • Ngành cơ khí: chế tạo trục xoay, bích, bu lông, trục vít, bánh răng

  • Ngành xây dựng: lan can, khung cửa, tay vịn, cốt thép chịu lực

  • Ngành thực phẩm: chế tạo bàn thao tác, chi tiết máy, linh kiện chống gỉ

  • Ngành y tế: làm thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, khung giường inox

  • Đóng tàu và biển: chi tiết chịu nước mặn, chân đế, kết cấu kháng gỉ

  • Gia công mỹ nghệ: làm trụ đèn, khung tranh, chân bàn ghế cao cấp

Phân loại inox tròn đặc phi 30 theo vật liệu

Tùy vào yêu cầu sử dụng và ngân sách, inox tròn đặc phi 30 được chia thành nhiều loại theo mác thép:

1. Inox đặc phi 30 SUS201 (Láp inox D30)

  • Hàm lượng Ni thấp (3.5–5.5%) → giá rẻ, bền cơ học cao

  • Chống gỉ kém hơn 304, phù hợp môi trường khô ráo hoặc gia công cơ khí thông thường

2. Inox đặc phi 30 SUS304 (Láp inox D30)

  • Mác thép thông dụng nhất hiện nay

  • Chống ăn mòn tốt, dùng được cả trong môi trường ẩm, hoá chất nhẹ

  • Dễ gia công, dễ hàn, độ bền kéo cao

3. Inox đặc phi 30 SUS316 (Láp inox D30)

  • Có thành phần Molybden (2–3%) giúp chống gỉ cực tốt trong môi trường biển, hóa chất mạnh

  • Thường dùng cho ngành thực phẩm, y tế, đóng tàu, chế tạo thiết bị y tế cao cấp

Thành phần hóa học và cơ học trong vật liệu inox

Dưới đây là các phụ lục về hóa học cơ học và các tiêu chuẩn áp dụng của dòng sản phẩm này:

Hóa học và cơ học

Vật liệu Thành phần chính (Cr/Ni/Mo) Bền kéo (MPa) Giãn dài (%) Khả năng chống gỉ
SUS201 Cr 16–18%, Ni 3.5–5.5% ≥ 520 ≥ 30 Trung bình
SUS304 Cr 18–20%, Ni 8–11% ≥ 520 ≥ 40 Tốt
SUS316 Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3% ≥ 520 ≥ 40 Rất tốt

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của inox tròn đặc phi 30 giúp người dùng hiểu rõ đặc tính kỹ thuật của từng loại thép không gỉ, từ đó lựa chọn đúng loại phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế. Cụ thể:

  • Thành phần hóa học (như hàm lượng Cr, Ni, Mo…) quyết định khả năng chống ăn mòn, độ bền với môi trường hóa chất, cũng như tính ổn định khi gia công. Ví dụ, inox 316 chứa Molybden (Mo) nên chống gỉ tốt hơn inox 304 trong môi trường biển.

  • Cơ tính như độ bền kéo, độ giãn dài thể hiện khả năng chịu lực và độ dẻo dai của vật liệu. Những ứng dụng đòi hỏi tải trọng lớn, hoặc dễ va đập, cần chọn loại có độ bền cao, độ giãn tốt để tránh nứt gãy..

Tiêu chuẩn áp dụng

Các tiêu chuẩn áp dụng cho inox láp đặc phi 30 (láp đặc inox) thường là những bộ tiêu chuẩn quốc tế về thành phần, cơ tính, phương pháp thử và dung sai kích thước. Một số tiêu chuẩn phổ biến gồm:

  • ASTM A276: Tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng cho thép không gỉ dạng thanh, đặc biệt là loại thép cán nóng, cán nguội hoặc gia công cơ học. Đây là tiêu chuẩn rất phổ biến cho láp tròn inox 304, 316…

  • ASTM A484: Tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật, dung sai, độ phẳng, độ cong cho thép không gỉ hình thanh (bars) và thanh phôi.

  • JIS G4303 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho thép không gỉ cán nóng, cán nguội dạng thanh, được dùng rộng rãi tại châu Á.

  • EN 10088-3 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho thép không gỉ thành phẩm dạng thanh sử dụng trong kết cấu hoặc gia công.

  • GB/T 1220 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép không gỉ dạng thanh đặc, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính và quy cách sản phẩm.

Quy trình sản xuất inox tròn đặc phi 30

  1. Lựa chọn nguyên liệu: thép không gỉ thô (phế liệu hoặc hợp kim nguyên sinh)

  2. Nấu luyện và tinh luyện: trong lò điện hồ quang và lò AOD/VOD

  3. Đúc phôi tròn: kích thước lớn

  4. Cán nóng hoặc cán nguội: tạo thanh inox đường kính 30mm

  5. Ủ mềm và xử lý nhiệt: giảm ứng suất, tăng độ bền

  6. Gia công bề mặt: mài, đánh bóng hoặc phủ dầu chống gỉ

  7. Kiểm tra chất lượng: kích thước, cơ tính, thành phần, bề mặt

  8. Cắt và đóng gói: theo yêu cầu hoặc theo tiêu chuẩn

Đơn vị cung cấp inox tròn đặc phi 30 uy tín

Nếu bạn đang tìm nguồn cung inox láp đặc phi 30 chất lượng, giá tốt và hỗ trợ cắt theo yêu cầu, Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi chuyên phân phối các dòng láp inox từ phi 3 đến phi 100 với đầy đủ mác thép và giấy chứng nhận CO-CQ, cam kết:

  • Hàng chính hãng, chất lượng đạt chuẩn

  • Cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi toàn quốc

  • Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn

Tổng kết

Inox láp đặc phi 30 là vật liệu lý tưởng cho các công trình và sản phẩm yêu cầu độ bền cao, chống gỉ tốt và gia công linh hoạt. Tùy vào nhu cầu sử dụng và ngân sách, bạn có thể chọn loại inox 201, 304 hoặc 316. Việc chọn nhà cung cấp uy tín cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và tiến độ công trình.

Nếu bạn cần tư vấn thêm hoặc báo giá cụ thể từng mác thép, đừng ngần ngại liên hệ Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ