Mô tả
- Với kích thước mặt cắt chữ nhật 120mm x 60mm, sản phẩm này đáp ứng linh hoạt nhiều nhu cầu từ xây dựng, công nghiệp đến trang trí nội ngoại thất.
- Trong bài viết này, Thép Hùng Phát sẽ khám phá chi tiết về đặc điểm, ứng dụng và lý do vì sao hộp inox 120×60 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án hiện đại.

Hộp Inox 120×60 Là Gì?
- Sản phẩm thường được sản xuất từ mác thép inox 304 – loại inox tiêu chuẩn “18/8” với 18% crom và 8% niken, mang lại khả năng chống gỉ sét và độ bền cao trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
- Ngoài ra, một số sản phẩm sử dụng inox 201 hoặc 316 tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn
-
Kích thước: 120mm x 60mm.
-
Chiều dài: 6m (có thể cắt theo yêu cầu).
-
Độ dày thành ống: Từ 0.8mm đến 3.0mm.
-
Bề mặt: Bóng (BA), xước (HL), hoặc mờ (No4).
-
Mác thép: SUS 304 (phổ biến nhất), 201, 316.
-
Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản….
-
Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A554, TCVN, đảm bảo loại I (chất lượng cao).

Bảng tra khối lượng
- Mỗi nhà máy sẽ cho ra mỗi lô sản phẩm có sai số là ±5% so với bảng niêm yết
Tên hàng hóa |
Hộp INOX 120×60 |
|||
Độ dày (mm) | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 2.0 |
Trọng lượng (kg/cây 6m) | 20.34 | 23.69 | 25.36 | 32.00 |
Giá Hộp Inox 120×60 Và Yếu Tố Ảnh Hưởng
-
Mác thép: Inox 304 có giá cao hơn inox 201 nhưng chất lượng vượt trội.
-
Độ dày: Hộp dày hơn (ví dụ: 3.0mm) sẽ đắt hơn hộp mỏng (0.8mm).
-
Bề mặt hoàn thiện: Bề mặt BA (bóng gương) thường có giá cao hơn HL (xước) hoặc No4 (mờ).
-
Xuất xứ: Hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản thường đắt hơn hàng sản xuất trong nước.
-
Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường được chiết khấu (ví dụ: giảm 500-1000 đ/kg khi mua trên 100-200kg).
Tham khảo giá (tính đến hôm nay):
Để biết giá chính xác, vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát qua số điện thoại 0938437123
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp chữ nhật 120×60 SUS201 | 40.000 – 50.000 |
Hộp chữ nhật 120×60 SUS304 | 60.000 – 70.000 |
Hộp chữ nhật 120×60 SUS316 | 90.000 – 130.000 |
Tham khảo thêm 1 số size hộp khác ngay dưới đây:

Những đặc tính vượt trội của hộp Inox 120×60
Đặc tính độ bền cao:
- Nhờ cấu trúc thép không gỉ, hộp inox 120×60 có khả năng chịu lực, chịu tải tốt, không bị biến dạng dưới áp lực lớn. Điều này làm cho sản phẩm lý tưởng trong các công trình yêu cầu độ bền lâu dài.
Đặc tính chống ăn mòn vượt trội:
- Inox 304 có khả năng chống gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc muối biển, đảm bảo tuổi thọ lên đến hàng chục năm.
Đặc tính thẩm mỹ:
- Bề mặt sáng bóng hoặc xước mịn mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại, phù hợp cho các ứng dụng trang trí nội ngoại thất.
Đặc tính dễ gia công:
- Hộp inox 120×60 dễ dàng cắt, hàn, uốn hoặc định hình, đáp ứng các yêu cầu thiết kế phức tạp.
- An toàn và thân thiện với môi trường:
- Inox không chứa chất độc hại, dễ vệ sinh, phù hợp cho các ngành thực phẩm, y tế hoặc công nghiệp hóa chất.
Đặc tính tiết kiệm chi phí bảo trì:
- Với độ bền và khả năng chống bám bẩn, hộp inox 120×60 giúp giảm chi phí bảo trì và làm sạch trong suốt quá trình sử dụng.

Các Mác Thép: 304, 316, 201 của hộp inox 60×60
1. Hộp120x60 Inox 304
-
Đặc điểm: 18% crom, 8% niken, chống ăn mòn tốt, bền, thẩm mỹ.
-
Ưu điểm: Phù hợp môi trường thông thường, giá hợp lý, tuổi thọ 50-70 năm.
-
Nhược điểm: Kém hơn 316 trong môi trường muối/hóa chất.
-
Ứng dụng: Lan can, cầu thang, nội thất, công nghiệp thực phẩm.
2. Hộp 120×60 Inox 316
-
Đặc điểm: 16-18% crom, 10-14% niken, 2-3% molypden, chống ăn mòn vượt trội.
-
Ưu điểm: Lý tưởng cho môi trường biển, hóa chất, độ bền cao.
-
Nhược điểm: Giá cao hơn 304 (20-30%).
-
Ứng dụng: Công trình ven biển, công nghiệp hóa chất, y tế.
3. Hộp 120×60 Inox 201
-
Đặc điểm: 16-18% crom, 3.5-5.5% niken, mangan, giá rẻ.
-
Ưu điểm: Chi phí thấp, thẩm mỹ tốt.
-
Nhược điểm: Chống gỉ kém, độ bền thấp, tuổi thọ 20-30 năm.
-
Ứng dụng: Trang trí nội thất, dự án ngân sách thấp.
So Sánh Nhanh
Tiêu chí
|
Inox 304
|
Inox 316
|
Inox 201
|
---|---|---|---|
Chống ăn mòn
|
Tốt
|
Xuất sắc
|
Trung bình
|
Độ bền
|
Cao
|
Rất cao
|
Trung bình
|
Giá thành
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Ứng dụng
|
Xây dựng, trang trí
|
Hóa chất, ven biển
|
Nội thất giá rẻ
|
Lựa Chọn
-
Inox 304: Phù hợp đa số công trình, cân bằng chất lượng và giá.
-
Inox 316: Dùng cho môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất.
-
Inox 201: Tiết kiệm chi phí, dùng trong nhà, môi trường khô.

Hộp Inox 120×60 được sử dụng trong công trình nào?
Là vật tư trong công trình xây dựng
-
Kết cấu chịu lực: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, cột, dầm, xà gồ.
-
Lan can và cầu thang: Mang lại vẻ đẹp hiện đại và độ bền cho các công trình dân dụng.
-
Hàng rào và cổng: Tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ an toàn cho các khu vực ngoài trời.
Là vật liệu chính trong công nghiệp
-
Chế tạo máy móc: Sử dụng làm khung gầm, chi tiết chịu lực trong các thiết bị công nghiệp.
-
Công nghiệp hóa chất: Chống ăn mòn tốt trong môi trường tiếp xúc với hóa chất mạnh.
-
Công nghiệp thực phẩm: Làm bồn chứa, ống dẫn, hoặc các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm nhờ tính an toàn vệ sinh.
Là vật liệu sử dụng trong trang trí nội ngoại thất
-
Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ, giá đỡ, hoặc các chi tiết trang trí trong không gian sống.
-
Ngoại thất: Sử dụng trong các công trình kiến trúc như tay vịn, khung cửa, hoặc các cấu trúc trang trí ngoài trời.
Các chủng loại và kiểu dáng hộp INOX 60×60 hay thấy
1. Hộp trang trí INOX 120×60 (bóng)
-
Làm lan can, tay vịn cầu thang, hàng rào.
-
Trang trí không gian nội thất (khung bàn, kệ, giá đỡ).
-
Ứng dụng trong các công trình kiến trúc cao cấp như khách sạn, nhà hàng. Đặc điểm nổi bật:
-
Bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn, dễ lau chùi.
-
Độ dày thành ống thường mỏng (0.8mm – 1.5mm) để giảm trọng lượng và chi phí.
-
Thường sử dụng inox 304 hoặc 201 để đảm bảo tính thẩm mỹ và chống gỉ trong môi trường thông thường.

2. Hộp công nghiệp INOX 120×60 (mờ)
-
Làm khung kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, cột, dầm.
-
Sử dụng trong công nghiệp thực phẩm (bồn chứa, ống dẫn).
-
Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất hoặc môi trường biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đặc điểm nổi bật:
-
Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt.
-
Bề mặt có thể là mờ (No4) hoặc bóng nhẹ, ít chú trọng thẩm mỹ.
-
Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như ASTM A554.
3. Hộp hàn inox120x60 (thường gặp)
-
Xây dựng dân dụng (lan can, khung cửa).
-
Sản xuất đồ nội thất hoặc các chi tiết trang trí đơn giản.
-
Làm khung máy móc hoặc thiết bị công nghiệp nhẹ. Đặc điểm nổi bật:
-
Có đường hàn dọc theo thân ống, nhưng được xử lý mịn để đảm bảo thẩm mỹ.
-
Giá thành thấp hơn so với hộp đúc.
-
Phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền quá cao.

4. Hộp đúc inox 120×60 (ít gặp)
-
Công nghiệp dầu khí, hóa chất (đường ống dẫn, kết cấu chịu áp lực).
-
Các công trình yêu cầu độ chính xác và độ bền lâu dài.
-
Ứng dụng trong môi trường có áp suất hoặc nhiệt độ cao. Đặc điểm nổi bật:
-
Không có mối hàn, đảm bảo độ bền và khả năng chống rò rỉ.
-
Giá thành cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp.
-
Thường sử dụng inox 316 hoặc các mác thép cao cấp để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

So Sánh Nhanh Các Loại Hộp Inox 60×60
Loại Hộp
|
Ứng Dụng Chính
|
Bề Mặt
|
Độ Dày
|
Giá Thành
|
---|---|---|---|---|
Trang Trí
|
Nội thất, lan can, trang trí
|
Bóng (BA), xước (HL)
|
0.8mm – 1.5mm
|
Trung bình
|
Công Nghiệp
|
Kết cấu, công nghiệp thực phẩm
|
Mờ (No4), bóng nhẹ
|
1.5mm – 3.0mm
|
Cao
|
Hàn
|
Xây dựng, nội thất, công nghiệp nhẹ
|
Bóng hoặc mờ
|
0.8mm – 2.0mm
|
Thấp – trung bình
|
Đúc
|
Dầu khí, hóa chất, áp lực cao
|
Mờ hoặc bóng
|
1.5mm – 3.0mm
|
So Sánh Hộp 120×60 chất liệu INOX và Thép
Tiêu chí
|
Hộp Inox 120×60
|
Thép Hộp 120×60
|
---|---|---|
Chất liệu
|
Thép không gỉ (inox 304, 201, 316)
|
Thép cacbon (đen hoặc mạ kẽm)
|
Chống ăn mòn
|
Xuất sắc, phù hợp môi trường ẩm, hóa chất
|
Kém hơn, dễ gỉ nếu không mạ kẽm
|
Độ bền
|
Cao, tuổi thọ 50-70 năm
|
Trung bình, 20-25 năm (đen) hoặc hơn (mạ kẽm)
|
Tính thẩm mỹ
|
Bóng, xước, hiện đại
|
Thô, cần sơn hoặc phủ bề mặt
|
Giá thành
|
Cao hơn
|
Thấp hơn
|
Ứng dụng
|
Trang trí, công nghiệp thực phẩm, hóa chất
|
Xây dựng, công nghiệp cơ khí
|
Lựa chọn nào phù hợp?
-
Nếu công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn cao (như ở khu vực ven biển hoặc nhà máy thực phẩm), hộp inox 120×60 là lựa chọn tối ưu.
-
Nếu cần tiết kiệm chi phí và công trình không tiếp xúc nhiều với môi trường khắc nghiệt, thép hộp mạ kẽm 120×60 có thể là giải pháp kinh tế hơn.
Hộp inox 120×60 là một vật liệu không thể thiếu trong các công trình hiện đại nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Dù chi phí ban đầu cao hơn thép hộp thông thường, nhưng giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại – từ tuổi thọ đến chi phí bảo trì thấp – khiến nó trở thành khoản đầu tư xứng đáng.
Bảng tổng hợp hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn của vật liệu
Mác Thép
|
Thành Phần Hóa Học (%)
|
Tính Chất Cơ Tính
|
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
|
---|---|---|---|
Inox 304
|
– C: ≤0.08
– Cr: 18.0-20.0
– Ni: 8.0-10.5
– Mn: ≤2.0
– Si: ≤1.0
– P: ≤0.045
– S: ≤0.03
|
– Độ bền kéo: ≥515 MPa
– Độ bền chảy: ≥205 MPa
– Độ giãn dài: ≥40%
– Độ cứng: ≤201 HB
|
– ASTM A554
– JIS G4305
– TCVN 7472:2005
|
Inox 316
|
– C: ≤0.08
– Cr: 16.0-18.0
– Ni: 10.0-14.0
– Mo: 2.0-3.0
– Mn: ≤2.0
– Si: ≤1.0
– P: ≤0.045
– S: ≤0.03
|
– Độ bền kéo: ≥515 MPa
– Độ bền chảy: ≥205 MPa
– Độ giãn dài: ≥40%
– Độ cứng: ≤217 HB
|
– ASTM A554
– JIS G4305
– EN 10088-2
|
Inox 201
|
– C: ≤0.15
– Cr: 16.0-18.0
– Ni: 3.5-5.5
– Mn: 5.5-7.5
– Si: ≤1.0
– P: ≤0.06
– S: ≤0.03
– N: ≤0.25
|
– Độ bền kéo: ≥520 MPa
– Độ bền chảy: ≥275 MPa
– Độ giãn dài: ≥40%
– Độ cứng: ≤241 HB
|
– ASTM A554
– JIS G4303
– GB/T 20878
|
Giải Thích:
-
Thành Phần Hóa Học: Inox 304 có hàm lượng niken cao, đảm bảo chống ăn mòn tốt. Inox 316 bổ sung molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường muối/hóa chất. Inox 201 dùng mangan thay thế một phần niken, giảm chi phí nhưng kém bền hơn.
-
Tính Chất Cơ Tính: Inox 304 và 316 có độ bền tương đương, phù hợp ứng dụng chịu lực. Inox 201 có độ bền chảy cao hơn nhưng dễ bị ăn mòn và kém dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt.
-
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật: Các tiêu chuẩn ASTM A554, JIS, TCVN đảm bảo chất lượng hộp inox 120×60 về kích thước, độ hoàn thiện và khả năng chịu lực.
Mua hộp Inox 120×60 chất lượng cần lưu tâm gì?
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các công ty có chứng nhận CO, CQ (chứng nhận xuất xứ và chất lượng).
-
Kiểm tra thông số kỹ thuật: Đảm bảo mác thép, độ dày, và kích thước đúng với yêu cầu công trình.
-
Xem xét môi trường sử dụng: Chọn inox 304 hoặc 316 cho môi trường khắc nghiệt, hoặc inox 201 cho các ứng dụng ít đòi hỏi.
-
So sánh giá: Liên hệ nhiều nhà cung cấp để tìm mức giá cạnh tranh và chính sách chiết khấu tốt.
-
Kiểm tra hàng trước khi nhận: Đảm bảo bề mặt hộp inox không bị trầy xước, rỗ, hoặc biến dạng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền vững và đẹp mắt cho dự án của mình, hãy cân nhắc hộp inox 120×60 và liên hệ với các nhà cung cấp uy tín để được tư vấn chi tiết. Với sự đa dạng về ứng dụng và chất lượng vượt trội, sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng mọi kỳ vọng của bạn!
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Ms Nha
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: