Co hàn 180 độ (hay còn gọi là cút nối 180°) là một phụ kiện ống trong hệ thống đường ống, có tác dụng thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí theo một góc 180 độ. Phụ kiện này được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp, như hệ thống cấp thoát nước, dầu khí, hoặc các ngành công nghiệp chế tạo máy móc.
Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết về sản phẩm này
Thông số kỹ thuật
Quy cách: DN15 – DN500 (1/2″ – 20″ inch)
Vật liệu: thép carbon, thép mạ kẽm..
Tiêu chuẩn độ dày: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160…
Góc: 180 độ
Phương pháp nối: Hàn
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, BS..
Áp lực làm việc: 10bar, 16bar, 20bar..
Nhiệt độ: 0 ~ 220 độ
Ứng dụng: nước, hóa chất, khí gazz…
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam..
Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Co hàn 180 độ
Bảng quy cách co hàn 180 độ
Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 180 độ
Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Bản vẽ co hàn 45° 90° 180°
Đường kính co cút hàn
Thông số D, A, B, O, K
Tiêu chuẩn độ dày
D
A
B
O
K
SCH20
SCH40
SCH80
INCH
DN
D
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
1/2”
15
21
21.3
38.1
15.7
76.2
47.8
2.6
2.77
3.73
3/4”
20
27
26.7
38.1
19.1
76.2
50.8
2.6
2.87
3.91
1”
25
34
33.4
38.1
22.5
76.2
55.6
3.2
3.38
4.55
1.1/4”
32
42
42.2
47.8
25.4
95.3
69.9
3.2
3.56
4.85
1.1/2”
40
49
48.3
57.2
28.4
114.3
82.6
3.2
3.68
5.08
2”
50
60
60.3
76.2
35.1
152.4
106.4
3.2
3.91
5.54
2.1/2”
65
76
76.0
95.3
44.5
190.5
131.8
3.6
5.16
7.01
3”
80
90
88.9
114.3
50.8
228.6
158.8
4.0
5.49
7.62
4”
100
114
114.3
152.4
63.5
304.8
209.6
4.0
6.02
8.56
5”
125
141
141.3
190.5
79.2
381.0
261.0
5.0
6.55
9.53
6”
150
168
168.3
228.6
95.3
475.2
312.7
5.0
7.11
10.97
8”
200
219
219.1
304.8
127.0
609.6
414.3
6.35
8.18
12.70
10”
250
273
273.0
381.0
158.8
762.0
517.7
6.35
9.27
15.09
12”
300
325
323.9
457.2
190.5
914.4
619.3
6.35
10.31
17.48
14”
350
355
355.6
533.4
222.3
1,066.8
711.2
7.92
11.13
19.05
16”
400
406
406.4
609.6
254.0
1,219.2
812.8
7.92
12.70
21.44
18”
450
457
457.0
685.8
285.8
1,371.6
914.4
7.92
14.27
23.83
20”
500
508
508.0
762.0
317.5
1,524.0
1,016.0
9.53
15.09
26.19
24”
600
610
610.0
914.4
381.0
1,828.8
1,219.2
9.53
17.48
30.96
Co hàn 180 độ SCH160
Giá co hàn 180 độ tham khảo
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày của sản phẩm và từng nhà sản xuất
Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận báo giá chính xác
Bảng Giá Co Hàn 180 độ SCH20
Đường kính (inch)
Đường kính (DN)
Đường Kính ngoài (phi )
Độ dày
ĐVT
Đơn giá (vnd/cái)
1/2”
15
21
SCH20
Cái
8.500đ – 12.500đ
3/4”
20
27
SCH20
Cái
12.000đ – 18.000đ
1”
25
34
SCH20
Cái
18.000đ – 25.000đ
1.1/4”
32
42
SCH20
Cái
32.000đ – 38.000đ
1.1/2”
40
49
SCH20
Cái
34.000đ – 48.000đ
2”
50
60
SCH20
Cái
47.000đ – 120.000đ
2.1/2”
65
76
SCH20
Cái
120.000đ – 150.000đ
3”
80
90
SCH20
Cái
140.000đ – 240.000đ
4”
100
114
SCH20
Cái
250.000đ – 460.000đ
5”
125
141
SCH20
Cái
470.000đ – 860.000đ
6”
150
168
SCH20
Cái
850.000đ – 1.400.000đ
8”
200
219
SCH20
Cái
1.430.000đ – 2.200.000đ
10”
250
273
SCH20
Cái
2.250.000đ – 4.100.000đ
12”
300
325
SCH20
Cái
4.000.000đ – 6.100.000đ
14”
350
355
SCH20
Cái
6.100.000đ – 8.450.000đ
16”
400
406
SCH20
Cái
8.500.000đ – 1.870.000đ
20”
500
508
SCH20
Cái
1.800.000đ – 22.000.000đ
24”
600
610
SCH20
Cái
36.000.000đ – 4.200.000đ
Bảng Giá Co Hàn SCH40
Đường kính (inch)
Đường kính (DN)
Đường Kính ngoài (phi )
Độ dày
ĐVT
Đơn giá (vnd/cái)
1/2”
15
21
SCH40
Cái
10.000đ – 14.000đ
3/4”
20
27
SCH40
Cái
14.000đ – 20.000đ
1”
25
34
SCH40
Cái
20.000đ – 26.000đ
1.1/4”
32
42
SCH40
Cái
32.000đ – 38.000đ
1.1/2”
40
49
SCH40
Cái
39.000đ – 61.000đ
2”
50
60
SCH40
Cái
61.000đ – 124.000đ
2.1/2”
65
76
SCH40
Cái
124.000đ – 160.000đ
3”
80
90
SCH40
Cái
160.000đ – 255.000đ
4”
100
114
SCH40
Cái
355.000đ – 480.000đ
5”
125
141
SCH40
Cái
480.000đ – 880.000đ
6”
150
168
SCH40
Cái
880.000đ – 1.430.000đ
8”
200
219
SCH40
Cái
1.430.000đ – 2.290.000đ
10”
250
273
SCH40
Cái
2.290.000đ – 4.200.000đ
12”
300
325
SCH40
Cái
4.200.000đ – 6.190.000đ
14”
350
355
SCH40
Cái
6.190.000đ – 8.600.000đ
16”
400
406
SCH40
Cái
8.600.000đ – 18.900.000đ
20”
500
508
SCH40
Cái
18.900.000đ – 22.200.000đ
24”
600
610
SCH40
Cái
22.200.000đ – 42.000.000đ
Bảng giá co hàn 180 độ SCH80
Đường kính (inch)
Đường kính (DN)
Đường Kính ngoài (phi )
Độ dày
ĐVT
Đơn giá (vnd/cái)
1/2”
15
21
SCH80
Cái
24.000đ – 28.000đ
3/4”
20
27
SCH80
Cái
40.000đ – 60.000đ
1”
25
34
SCH80
Cái
44.000đ – 80.000đ
1.1/4”
32
42
SCH80
Cái
66.000đ –85.000đ
1.1/2”
40
49
SCH80
Cái
43.000đ – 49.000đ
2”
50
60
SCH80
Cái
65.000đ – 140.000đ
2.1/2”
65
76
SCH80
Cái
140.000đ – 180.000đ
3”
80
90
SCH80
Cái
175.000đ – 340.000đ
4”
100
114
SCH80
Cái
390.000đ – 430.000đ
5”
125
141
SCH80
Cái
480.000đ – 1.010.000đ
6”
150
168
SCH80
Cái
1.070.000đ – 1.650.000đ
8”
200
219
SCH80
Cái
1.610.000đ – 2.400.000đ
10”
250
273
SCH80
Cái
1.350.000đ – 4.400.000đ
12”
300
325
SCH80
Cái
4.500.000đ – 6.800.000đ
14”
350
355
SCH80
Cái
6.500.000đ – 10.100.000đ
16”
400
406
SCH80
Cái
10.500.000đ – 20.500.000đ
20”
500
508
SCH80
Cái
20.400.000đ – 26.200.000đ
24”
600
610
SCH80
Cái
26.500.000đ – 42.000.000đ
Đặc điểm của co hàn 180 độ
Mục đích: Cút nối này giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống, đảm bảo việc vận chuyển lưu chất theo yêu cầu kỹ thuật.
Hình dạng: Co hàn 180° có hình dạng cong hoặc vòng cung, giúp kết nối hai đoạn ống thẳng, tạo thành một đường ống hình tròn hoặc hình bán nguyệt.
Phương pháp nối: Phương pháp nối chính là hàn. Các mối nối hàn sẽ được thực hiện để đảm bảo sự kín và độ bền vững cho đường ống. Hàn có thể thực hiện theo nhiều phương pháp khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu về vật liệu và ứng dụng, như hàn TIG, MIG hoặc hàn que.
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn chất lỏng, khí, hoặc hơi, nơi cần thay đổi hướng mà không làm gián đoạn hoặc giảm lưu lượng của dòng chảy. Một số ví dụ điển hình là trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điều hòa, các đường ống dẫn gas, và các nhà máy xử lý hóa chất.
Co hàn 180 độ
Các đặc điểm kỹ thuật co hàn 180 độ
Kích thước: Co hàn 180 độ có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với các đường kính ống khác nhau (từ nhỏ đến lớn).
Chất liệu: Thường được làm từ thép carbon, thép không gỉ, hoặc các hợp kim khác, tùy theo yêu cầu về độ bền và khả năng chống ăn mòn của hệ thống.
Tiêu chuẩn: Các phụ kiện co hàn 180 độ có thể tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASME, ANSI, hoặc DIN, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.
Co hàn 180 độ
Ưu điểm
Tính linh hoạt: Có thể sử dụng cho nhiều loại chất lỏng và khí khác nhau.
Bền vững: Hàn tạo ra các mối nối chắc chắn, đảm bảo không rò rỉ và có thể chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
Dễ dàng lắp đặt: Quá trình hàn có thể được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng tại công trường hoặc trong nhà máy.
Co hàn 180 độ là một phần không thể thiếu trong nhiều ứng dụng công nghiệp, giúp đảm bảo hệ thống đường ống vận hành hiệu quả và ổn định.
Co hàn 180 độ
Phân loại co hàn 180 độ
Co hàn 180d độ có thể được phân loại theo độ dày của thành ống (thường gọi là “schedule” hoặc SCH), phù hợp với các tiêu chuẩn áp lực khác nhau trong hệ thống ống dẫn. Các loại phổ biến bao gồm:
1.Co hàn độ dày SCH 20
Thành ống mỏng, trọng lượng nhẹ.
Thích hợp cho các hệ thống áp suất thấp hoặc dòng chảy nhẹ, chẳng hạn như hệ thống thoát nước hoặc dẫn chất lỏng không chịu áp lực lớn.
2.Co hàn độ dày SCH 40
Độ dày trung bình, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, nước ở áp suất trung bình.
Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng và dân dụng.
3.Co hàn độ dày SCH 80
Thành ống dày hơn SCH 40, khả năng chịu áp lực cao hơn.
Phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt độ cao hoặc áp lực lớn trong ngành hóa dầu, hơi nước và các hệ thống truyền dẫn công nghiệp nặng.
4.Co hàn độ dày SCH 160
Thành ống dày nhất, trọng lượng lớn nhất.
Dùng trong các môi trường đặc biệt khắc nghiệt, như áp lực cực cao hoặc nhiệt độ cực lớn, thường gặp trong ngành năng lượng, lọc hóa dầu và các hệ thống chịu mài mòn cao.
5.Co hàn 180 độ sơn đen
Đặc điểm: Không có lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài, giữ nguyên màu sơn đen tự nhiên của thép
Ứng dụng: Thường sử dụng trong môi trường khô ráo, ít bị ăn mòn, như các hệ thống ống dẫn trong nhà hoặc các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm: Giá thành thấp hơn, dễ gia công.
Co hàn 180 độ SCH160
6.Co hàn 180 độ mạ kẽm
Đặc điểm: Được phủ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng: Sử dụng trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất hoặc ngoài trời, như hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu khí, hoặc các công trình ven biển.
Ưu điểm: Bền bỉ hơn trong môi trường khắc nghiệt, tuổi thọ cao hơn.
Co hàn 180 độ mạ kẽm nhúng nóng
Tùy thuộc vào điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật, người dùng sẽ chọn loại phù hợp để đảm bảo hiệu quả sử dụng và kinh tế. Mỗi loại đều đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng và được lựa chọn dựa trên yêu cầu áp lực, nhiệt độ, và tính chất dòng chảy của hệ thống.
Ứng dụng của co hàn 180 độ
Đổi hướng dòng chảy 180 độ trong hệ thống dẫn nước, khí, dầu, hoặc hóa chất.
Dùng trong ngành dầu khí, năng lượng, hóa chất, HVAC, chế biến thực phẩm và đồ uống, đóng tàu, xử lý nước thải.
Đảm bảo dòng chảy mượt mà, chịu áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt.
Thích hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, tiết kiệm không gian, đảm bảo hiệu quả và an toàn.
Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính Của Co Hàn 180°
Co hàn thép 180 độ là loại phụ kiện dùng để đảo hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn liên quan.
1. Thành Phần Hóa Học
Co hàn thép 180 độ thường được sản xuất từ các loại thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ. Thành phần hóa học điển hình của thép carbon và thép hợp kim theo tiêu chuẩn ASTM A234 WPB (thép carbon) và ASTM A420 WPL6 (thép hợp kim chịu nhiệt độ thấp):
Thành phần
ASTM A234 WPB (%)
ASTM A420 WPL6 (%)
Carbon (C)
≤ 0.30
≤ 0.30
Mangan (Mn)
0.29 – 1.06
0.60 – 1.35
Photpho (P)
≤ 0.05
≤ 0.035
Lưu huỳnh (S)
≤ 0.06
≤ 0.040
Silic (Si)
≤ 0.40
0.15 – 0.35
Crom (Cr)
–
≤ 0.30
Molypden (Mo)
–
≤ 0.12
Niken (Ni)
–
≤ 0.40
ASTM A234 WPB: Áp dụng cho co hàn thép carbon dùng ở nhiệt độ cao.
ASTM A420 WPL6: Áp dụng cho co hàn thép hợp kim dùng ở nhiệt độ thấp.
2. Cơ Tính Của Co Thép 180 độ
Cơ tính của co hàn thép 180 độ phải đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền phù hợp với môi trường làm việc. Dưới đây là các thông số cơ tính điển hình:
Tính chất
ASTM A234 WPB
ASTM A420 WPL6
Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa)
≥ 415
≥ 485
Độ chảy (Yield Strength, MPa)
≥ 240
≥ 240
Độ giãn dài (Elongation, %)
≥ 20
≥ 22
Độ cứng Brinell (HB)
≤ 197
≤ 187
Độ bền kéo: Khả năng chịu lực kéo đứt của co hàn.
Độ chảy: Khả năng biến dạng mà không bị gãy.
Độ giãn dài: Đánh giá độ dẻo trước khi gãy.
Các tiêu chuẩn co hàn 180 độ
Các tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho co hàn thép 180 độ bao gồm:
ASTM A234: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn nối từ thép carbon và thép hợp kim cho dịch vụ chịu áp lực cao.
ASME B16.9: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho các phụ kiện hàn nối liền trong hệ thống ống công nghiệp.
ANSI/ASME B16.28: Tiêu chuẩn riêng cho co hàn 180° dạng liền khối.
EN 10253: Tiêu chuẩn châu Âu cho phụ kiện ống bằng thép chịu áp lực.
JIS B2311: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện nối ống hàn.
ISO 5251: Tiêu chuẩn quốc tế cho phụ kiện đường ống bằng thép chịu áp lực.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo kích thước, độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực, và độ an toàn khi sử dụng co hàn trong các ứng dụng công nghiệp.
Quy trình sản xuất chất lượng
Quy trình sản xuất co hàn thép đúc 180 độ gồm các bước chính:
B1 Lựa chọn nguyên liệu
Sử dụng phôi thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, đạt các tiêu chuẩn như ASTM A234 hoặc tương đương.
B2 Gia công phôi thép
Cắt phôi thép thành các đoạn phù hợp với kích thước yêu cầu.
Nung phôi thép trong lò ở nhiệt độ cao để dễ dàng định hình.
B3 Tạo hình co 180 độ
Phương pháp ép khuôn: Đưa phôi nung vào khuôn định hình và ép bằng máy thủy lực để tạo thành hình co 180 độ.
Phương pháp đúc nguyên khối: Đúc phôi thép trong khuôn chuyên dụng để tạo hình co hoàn chỉnh.
B4 Gia nhiệt và xử lý nhiệt
Nung lại sản phẩm sau tạo hình để giảm ứng suất dư và cải thiện tính chất cơ lý.
B5 Gia công cơ khí
Cắt gọt, mài nhẵn các bề mặt nối hàn để đảm bảo độ chính xác và phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật.
B6 Kiểm tra chất lượng
Thực hiện kiểm tra không phá hủy (NDT), đo kích thước, kiểm tra độ bền, và thử nghiệm áp lực để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
B7 Hoàn thiện bề mặt
Phủ lớp chống ăn mòn (nếu cần), như sơn epoxy hoặc mạ kẽm, để bảo vệ sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
B8 Đóng gói và phân phối
Đóng gói đúng quy cách để bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Quy trình này đảm bảo co hàn 180 độ đạt chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng chịu áp lực và nhiệt độ cao trong công nghiệp.
Những lưu ý khi lắp đặt co hàn 180 độ vào hệ thống đường ống
Khi lắp đặt co hàn 180 độ vào hệ thống đường ống, cần lưu ý các điểm sau để đảm bảo an toàn và hiệu quả:
Kiểm tra trước khi lắp đặt
Đảm bảo co hàn không bị nứt, biến dạng, hay có khuyết tật bề mặt.
Đối chiếu thông số kỹ thuật (đường kính, độ dày, áp suất chịu đựng) với yêu cầu của hệ thống.
Chuẩn bị bề mặt hàn
Làm sạch bề mặt co hàn và đầu ống, loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn, và rỉ sét.
Đảm bảo các bề mặt tiếp xúc khớp chính xác để tránh rò rỉ.
Chọn phương pháp hàn phù hợp
Sử dụng kỹ thuật hàn và vật liệu hàn đúng theo tiêu chuẩn của hệ thống.
Điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ hàn phù hợp để tránh làm hỏng co hàn hoặc ống.
Kiểm tra hướng lắp đặt
Đảm bảo co hàn được lắp đặt đúng chiều để dòng chảy không bị cản trở.
Đối với hệ thống có lưu chất ăn mòn, cần kiểm tra lớp phủ bảo vệ (nếu có) sau khi lắp đặt.
Kiểm tra độ kín khít
Sau khi hàn, kiểm tra mối nối bằng cách thử áp lực (thủy lực hoặc khí nén) để phát hiện rò rỉ.
An toàn lao động
Thực hiện lắp đặt trong điều kiện an toàn, trang bị bảo hộ lao động (mặt nạ, găng tay, kính hàn).
Đảm bảo khu vực làm việc thông thoáng để tránh nguy cơ cháy nổ khi hàn.
Bảo trì và kiểm tra định kỳ
Sau lắp đặt, thường xuyên kiểm tra hệ thống để phát hiện sớm hư hỏng hoặc ăn mòn, đặc biệt với co hàn mạ kẽm trong môi trường khắc nghiệt.
Những lưu ý trên giúp đảm bảo co hàn 180° hoạt động ổn định, bền bỉ và an toàn trong hệ thống đường ống.
Đơn vị phân phối co 180 độ uy tín nhất
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối co hàn 180 độ uy tín, trách nhiệm trên thị trường. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đa dạng chủng loại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ANSI, JIS… Các sản phẩm luôn đảm bảo:
Chất lượng vượt trội: Được sản xuất từ thép carbon và thép không gỉ cao cấp, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Đầy đủ chủng loại: Bao gồm co hàn đen, co hàn mạ kẽm với các tiêu chuẩn độ dày SCH20, SCH40, SCH80, SCH160.
Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, vận chuyển nhanh chóng và chính sách hậu mãi tận tình.
Thép Hùng Phát cam kết là đối tác đáng tin cậy, mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình và hệ thống đường ống.