Thép Vuông Đặc 9×9

  • Kích thước cạnh: 9mm x 9mm
  • Dung sai kích thước: ±0.2 – 0.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Mác thép phổ biến: CT3, SS400, C45, S25C…
  • Bề mặt: đen cán nóng hoặc sáng nếu qua quá trình kéo nguội
  • Trọng lượng trung bình: khoảng 0.64–0.68 kg/m (tùy tiêu chuẩn)
Danh mục:

Mô tả

Thép vuông đặc 9×9 là một trong những loại thép đặc dạng thanh đặc với các cạnh vuông góc đều = 9mm, được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, xây dựng và các lĩnh vực sản xuất công nghiệp.

Với kích thước nhỏ gọn, độ bền cao và khả năng gia công tốt, sản phẩm đáp ứng đa dạng nhu cầu từ chế tạo chi tiết kỹ thuật đến thi công hạng mục dân dụng.

Trong bối cảnh vật liệu kim loại ngày càng đòi hỏi tiêu chuẩn nghiêm ngặt, thép vuông đặc 9×9 trở thành lựa chọn tối ưu nhờ chất lượng ổn định, dễ hàn cắt và giá thành cạnh tranh.

Thép vuông đặc 9x9
Thép vuông đặc 9×9

Thép vuông đặc 9×9 – đặc tính – ứng dụng

Thép vuông đặc 9×9 là thanh thép có tiết diện hình vuông với kích thước mỗi cạnh 9 mm, được sản xuất theo công nghệ cán nóng hoặc kéo nguội tùy vào tiêu chuẩn nhà máy. Đây là loại thép carbon thông dụng, có thành phần chủ yếu gồm sắt (Fe) kết hợp với tỷ lệ nhỏ carbon và một số nguyên tố vi lượng khác như Mn, Si, P, S.

Các đặc điểm nổi bật:

  • Bền chắc: chịu lực tốt nhờ cấu trúc đặc hoàn toàn.
  • Kích thước nhỏ gọn: phù hợp nhiều chi tiết nhỏ trong chế tạo cơ khí.
  • Dễ gia công: uốn, cắt, hàn, tiện đều thuận lợi.
  • Tính ổn định cao: ít bị cong vênh khi sử dụng đúng kỹ thuật.
  • Ứng dụng đa dạng với chi phí hợp lý.

Do tính chất cơ lý ổn định, thép vuông đặc 9×9 luôn có mặt trong kho hàng của các đơn vị phân phối thép cơ khí lớn.

Thép vuông đặc 9x9
Thép vuông đặc 9×9

Quy cách kỹ thuật của thép vuông đặc 9×9

Tùy theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, thép vuông đặc 9×9 thường đi kèm các thông số:

  • Kích thước cạnh: 9mm x 9mm
  • Dung sai kích thước: ±0.2 – 0.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Mác thép phổ biến: CT3, SS400, C45, S25C…
  • Bề mặt: đen cán nóng hoặc sáng nếu qua quá trình kéo nguội
  • Trọng lượng trung bình: khoảng 0.64–0.68 kg/m (tùy tiêu chuẩn)

Nhờ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sản phẩm đảm bảo độ đồng đều về kích thước và tính chất cơ học.

Thép vuông đặc 9x9
Thép vuông đặc 9×9

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 9×9 (THAM KHẢO)

Mác thép Quy cách Đơn vị Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) Giá ước tính/cây 6m
CT3 / SS400 Vuông đặc 9×9 Kg 17.500 – 18.500 ≈ 230.000 – 245.000
S20C – S25C Vuông đặc 9×9 Kg 18.000 – 19.500 ≈ 240.000 – 258.000
C45 / S45C Vuông đặc 9×9 Kg 20.500 – 22.000 ≈ 275.000 – 295.000
Thép kéo nguội Vuông đặc 9×9 Kg 20.000 – 23.000 ≈ 270.000 – 305.000
Inox 201 Vuông đặc 9×9 Kg 45.000 – 55.000 ≈ 590.000 – 720.000
Inox 304 Vuông đặc 9×9 Kg 75.000 – 95.000 ≈ 980.000 – 1.250.000

Thông tin bổ sung

  • Mác thép (CT3 rẻ nhất, inox đắt nhất)
  • Độ bóng bề mặt (kéo nguội giá cao hơn cán nóng)
  • Xuất xứ (Việt Nam, Nhật, Hàn, Trung Quốc…)
  • Số lượng mua (số lượng lớn có chiết khấu)

Tra thêm về giá các sản phẩm khác tại Kho Thép Hùng Phát:

Các mác thép thông dụng cho thép vuông đặc 9×9

a. CT3 / SS400

  • Dễ hàn, dễ cắt.
  • Phù hợp cho các kết cấu cơ bản, chi tiết không yêu cầu độ cứng cao.

b. S20C, S25C, S30C

  • Độ cứng trung bình
  • Dùng cho các chi tiết cơ khí nhẹ, bulong, pát thép.

c. C45 / S45C

  • Độ bền kéo và độ cứng cao hơn.
  • Thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa, bánh răng nhỏ, chốt định vị.

d. Inox (không gỉ)

  • Chống ăn mòn trong môi trường ẩm, nước biển hoặc hóa chất.
  • Mác phổ biến: SUS304, SUS201.

Nhờ đa dạng mác thép, sản phẩm có thể đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Các loại thép vuông đặc 9×9 phân phối:

Thép vuông đặc 9×9 là vật liệu cơ khí – xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết kỹ thuật, sản xuất kết cấu thép và các ứng dụng dân dụng. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, sản phẩm được phân thành nhiều loại khác nhau theo công nghệ sản xuất và yêu cầu gia công.

1/Thép vuông đặc 9×9 hàng đen tiêu chuẩn 6m

Đây là dòng sản phẩm thông dụng nhất trên thị trường.

  • Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, bề mặt đen đặc trưng.
  • Độ bền tốt, gia công dễ dàng.
  • Quy cách tiêu chuẩn: 6m/cây, trọng lượng ổn định.
  • Phù hợp chế tạo cơ bản, pát thép, kết cấu phụ trợ, chi tiết máy không yêu cầu độ bóng cao.

Thép Hùng Phát luôn có sẵn số lượng lớn hàng đen tiêu chuẩn 6m, đảm bảo giao nhanh cho mọi dự án.

2/ Thép vuông đặc dẻo 9×9

Thực chất là thép vuông đặc dạng dẻo – cán nóng, với ưu điểm:

  • Tính dẻo cao, dễ uốn nắn.
  • Dễ hàn, dễ cắt.
  • Mác thép phổ biến: CT3, SS400, S20C, S25C.
  • Thích hợp cho cơ khí nhẹ và thi công dân dụng.

Hùng Phát phân phối đầy đủ các mác thép dẻo, phù hợp gia công – chế tạo cơ bản.

3/ Thép vuông đặc chuốt 9×9 (chuốt bóng)

Loại này được gia công tinh bằng công nghệ chuốt hoặc kéo nguội, giúp:

  • Độ bóng bề mặt cao.
  • Kích thước chính xác, dung sai nhỏ.
  • Độ cứng cao hơn thép cán nóng.

Ứng dụng:

  • Chế tạo chi tiết máy chính xác.
  • Các bộ phận cần độ nhẵn và độ đồng đều cao.

Thép Hùng Phát nhận cung cấp thép chuốt 9×9 theo yêu cầu mác thép như C45, S45C, 40Cr…

4/ Thép vuông đặc mạ kẽm 9×9 theo yêu cầu

Để tăng độ bền và khả năng chống gỉ trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời, thép 9×9 có thể được:

  • Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip)
  • Mạ kẽm điện phân (Electro-galvanized)

Ưu điểm:

  • Bảo vệ bề mặt 10–20 năm.
  • Chống oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp hạng mục ngoài trời, đồ dân dụng, phụ kiện xây dựng.

Thép Hùng Phát hỗ trợ mạ kẽm theo yêu cầu, kèm chứng chỉ kiểm tra độ dày lớp phủ.

5/ Cắt khúc theo yêu cầu

Ngoài chiều dài tiêu chuẩn 6m, Hùng Phát nhận:

  • Cắt 1m, 2m, 3m…
  • Cắt CNC theo bản vẽ.
  • Cắt chính xác ±1–2mm.

Dịch vụ này giúp khách hàng giảm hao hụt vật tư, thuận tiện trong sản xuất và tối ưu chi phí.

Ưu điểm của thép vuông đặc 9×9

✔ Độ bền cao Kết cấu đặc 100% giúp thép chịu lực nén, lực uốn rất tốt.

✔ Gia công linh hoạt Có thể: Hàn, Cắt bằng máy cưa, plasma, Uốn, Phay tiện làm chi tiết cơ khí nhỏ

✔ Kích thước nhỏ – dễ vận chuyển Do trọng lượng nhẹ, thép 9×9 dễ đóng gói, bốc xếp và vận chuyển tại công trường.

✔ Giá thành thấp So với thép hợp kim hoặc inox, thép carbon thường rẻ hơn nhiều nhưng vẫn đáp ứng đa số ứng dụng.

✔ Tính ứng dụng cao Phù hợp cho cả dân dụng và công nghiệp.

Ứng dụng của thép vuông đặc 9×9

Sản phẩm được dùng rộng rãi trong:

a. Cơ khí chế tạo

  • Chốt, trục nhỏ
  • Pát thép
  • Khung giá đỡ
  • Chi tiết máy vừa và nhỏ

b. Xây dựng

  • Giằng khung
  • Phần phụ trợ trong kết cấu thép
  • Đinh, móc treo, phụ kiện xây dựng

c. Sản xuất nội thất – trang trí

  • Khung bàn ghế
  • Đồ mỹ thuật
  • Sản phẩm dân dụng cần độ cứng cao

d. Sản xuất bulong – ốc vít

  • Thép vuông đặc là phôi lý tưởng để gia công bulong cường độ thấp và trung bình.

e. Công nghiệp phụ trợ

  • Làm phôi cho tiện – phay CNC
  • Sử dụng trong jig gá, khuôn mẫu đơn giản

Nhờ độ linh hoạt cao trong gia công và ứng dụng, thép vuông đặc 9×9 luôn được tiêu thụ với số lượng lớn tại các xưởng cơ khí.

Quy trình sản xuất sắt vuông đặc 9×9

Sắt vuông đặc 9×9 được sản xuất theo quy trình công nghiệp hiện đại, đảm bảo độ bền, độ đồng nhất và tính chính xác cao. Dưới đây là các bước chính trong quy trình:

1️⃣ Nấu luyện thép lỏng

Nguyên liệu đầu vào gồm thép phế liệu, quặng sắt và các chất phụ gia hợp kim. Tất cả được đưa vào lò cao hoặc lò hồ quang điện, nung chảy ở nhiệt độ rất cao để tạo ra thép lỏng. Trong giai đoạn này, tạp chất được loại bỏ, đồng thời điều chỉnh thành phần hóa học để đạt đúng mác thép mong muốn như CT3, SS400, C45…

2️⃣ Đúc phôi vuông dạng billet

Thép lỏng sẽ được rót vào máy đúc liên tục, tạo ra phôi thép dạng vuông (billet) với kích thước lớn hơn 9x9mm. Những phôi này chính là nguyên liệu trực tiếp để cán ra sản phẩm sắt vuông đặc. Sau khi đúc, phôi được làm nguội và kiểm tra bề mặt để loại bỏ sản phẩm lỗi.

3️⃣ Nung phôi ở nhiệt độ cao

Phôi thép được đưa vào lò nung ở nhiệt độ 1.100 – 1.200°C nhằm làm mềm cấu trúc thép, giúp thép dễ dàng biến dạng trong quá trình cán tạo hình. Đây là bước quan trọng để đảm bảo thép có độ dẻo và tính đồng nhất tốt.

4️⃣ Cán nóng để tạo kích thước 9x9mm

Phôi sau khi nung được đưa vào dây chuyền cán nóng nhiều trục. Qua mỗi lần cán, phôi sẽ giảm dần kích thước và tăng chiều dài. Quá trình này được tính toán chính xác để đưa sản phẩm cuối cùng đạt tiết diện 9x9mm theo dung sai kỹ thuật cho phép.

Bề mặt thép sau khi cán nóng có lớp ô-xít màu đen đặc trưng, thường gọi là thép “đen”.

5️⃣ Làm nguội và nắn thẳng

Sau khi cán xong, thép được làm nguội tự nhiên hoặc phun nước để ổn định cơ tính. Sản phẩm tiếp tục được đưa qua máy nắn thẳng, đảm bảo độ thẳng tiêu chuẩn, hạn chế cong vênh khi đưa vào sử dụng.

6️⃣ Kiểm tra chất lượng

Trước khi đóng bó, thép được kiểm tra nhiều chỉ tiêu:

  • Kích thước cạnh 9x9mm

  • Độ thẳng của thanh

  • Bề mặt không nứt, rỗ, bọt khí

  • Thành phần hóa học (kiểm định lô sản xuất)

Những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn sẽ bị loại bỏ hoặc tái chế.

7️⃣ Đóng bó – dán tem – đưa về kho phân phối

Sắt vuông đặc đạt chuẩn sẽ được cắt theo chiều dài 6m, gom thành từng bó chắc chắn và dán tem để nhận diện nguồn gốc, mác thép, số lô… Sau đó được vận chuyển về kho phân phối để cung cấp cho các đại lý, nhà máy cơ khí và công trình.

Lý do nên chọn thép vuông đặc 9×9

Khi mua thép vuông đặc, yếu tố quan trọng nhất là chất lượng và độ đồng đều. Khách hàng nên lựa chọn Thép Hùng Phát vì:

  • Sản phẩm có CO, CQ đầy đủ.
  • Kích thước đạt tiêu chuẩn, không bị lệch cạnh.
  • Bề mặt đẹp, không bị rỗ, nứt hoặc cong vênh.
  • Trọng lượng đúng quy định.
  • Giao hàng nhanh, báo giá rõ ràng.

Một sản phẩm thép không đạt chuẩn có thể gây khó khăn trong gia công và ảnh hưởng đến an toàn công trình.

Bảo quản và lưu kho

Để đảm bảo chất lượng thép, cần:

  • Tránh để thép dưới mưa hoặc môi trường ẩm.
  • Xếp chồng gọn gàng, không để cong vênh.
  • Bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát.
  • Bôi dầu chống gỉ nếu lưu kho lâu dài.

Việc bảo quản đúng cách sẽ giữ bề mặt thép sạch, giảm hao mòn và duy trì chất lượng khi đưa vào sản xuất.

Thép vuông đặc 9×9 là một vật liệu kim loại quan trọng trong cơ khí và xây dựng nhờ đặc tính bền bỉ, linh hoạt trong gia công và ứng dụng rộng rãi. Với nhiều lựa chọn mác thép, mức giá hợp lý và khả năng thích nghi với nhiều nhu cầu sản xuất khác nhau, sản phẩm trở thành lựa chọn quen thuộc cho các xưởng cơ khí, nhà thầu và đơn vị sản xuất công nghiệp.

Đơn vị phân phối

Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn và đúng trọng lượng theo từng quy cách.

Chúng tôi luôn đảm bảo nguồn hàng rõ ràng xuất xứ, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, giá bán cạnh tranh và minh bạch. Mỗi đơn hàng đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao, đảm bảo đúng số lượng, đúng chủng loại và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, Thép Hùng Phát cam kết đồng hành cùng mọi công trình, mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

0939 287 123 – Kinh doanh 1

0937 343 123 – Kinh doanh 2

0909 938 123 – Kinh doanh 3

0938 261 123 – Kinh doanh 4

0988 588 936 –  Kinh doanh 5

0938 437 123 – Hotline Miền Nam

0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật

0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ