Thép Vuông Đặc 16×16

Thép vuông đặc 16×16 được sản xuất từ nhiều loại mác thép như SS400, CT3, S20C, SCM440… phù hợp cho từng nhu cầu khác nhau.

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: 16x16mm (mặt cắt vuông).
  • Chiều dài: Thường là 6m/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: Khoảng 2.27kg/mét (tính theo công thức: trọng lượng = diện tích mặt cắt x chiều dài x tỷ trọng thép, với tỷ trọng thép ≈ 7.85 kg/dm³).
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, S20C, CT3, A36, C45, v.v.
  • Bề mặt: Láng bóng, mềm dẻo (đối với thép cán nguội) hoặc màu đen/xanh đen (đối với thép cán nóng).
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, v.v..
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép vuông đặc 16×16 trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, chế tạo cơ khí đến trang trí nội ngoại thất. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về thép vuông đặc 16×16, đặc điểm, ông dứng, quy trình sản xuất và những lưu ý khi lựa chọn.

Thép vuông đặc 16x16
Thép vuông đặc 16×16

Khái niệm và đặc điểm thép vuông đặc 16×16

Thép vuông đặc 16×16 là loại thanh thép có mặt cắt hình vuông, kích thước 16mm x 16mm, dài thường từ 6m (hoặc được cắt khúc theo yêu cầu). Loại thép này thuộc nhóm thép cây (thanh đặc) và được đánh giá cao nhờ vào độ cứng và khả năng chịu lực tốt.

Tính chất nổi bật

  • Chịu lực tốt, ít bị cong vềnh.
  • Đồng nhất về kích thước, bề mặt nhẳn, dễ gia công.
  • Tốt cho các ứng dụng cần kết cấu đồng bộ, đều lực.

Thép vuông đặc 16×16 được sản xuất từ nhiều loại mác thép như SS400, CT3, S20C, SCM440… phù hợp cho từng nhu cầu khác nhau.

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 16x16mm (mặt cắt vuông).
  • Chiều dài: Thường là 6m/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: Khoảng 2.27kg/mét (tính theo công thức: trọng lượng = diện tích mặt cắt x chiều dài x tỷ trọng thép, với tỷ trọng thép ≈ 7.85 kg/dm³).
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, S20C, CT3, A36, C45, v.v.
  • Bề mặt: Láng bóng, mềm dẻo (đối với thép cán nguội) hoặc màu đen/xanh đen (đối với thép cán nóng).
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, v.v..
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép vuông đặc 16x16
Thép vuông đặc 16×16

Giá thép vuông đặc 16×16 tham khảo

Giá dao động theo thời điểm, quy cách, loại bề mặt và nhà sản xuất. Thép Hùng Phát cung cấp giá cạnh tranh, đầy đủ chứng từ và hỗ trợ giao hàng nhanh. Liên hệ ngay để được tư vấn sdt 0938437123

Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (Vnd/kg)
vuông đặc 17 x 17 2.27 15.500-17.500

>>Tham khảo bảng giá đầy đủ của thép vuông đặc tại đây

Thép vuông đặc 16x16
Thép vuông đặc 16×16

Các dạng bề mặt phổ biến của thép vuông đặc 16×16

Tùy theo mục đích sử dụng và điều kiện môi trường, sắt vuông đặc 16×16 được sản xuất với nhiều dạng bề mặt khác nhau nhằm tối ưu tính năng kỹ thuật cũng như tuổi thọ sử dụng:

1.Thép vuông đặc đen

  • Đây là dạng nguyên bản sau cán, chưa trải qua bất kỳ quá trình xử lý bề mặt nào.
  • Thép có màu xanh đen tự nhiên của kim loại, thường được ứng dụng trong các công trình nội thất, gia công cơ khí hoặc kết cấu không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt.
  • Mặc dù giá thành rẻ nhất trong các loại, nhưng thép đen dễ bị oxy hóa nếu không được sơn chống gỉ hoặc bảo vệ đúng cách.
  • Tuy nhiên, với các công trình yêu cầu gia công sau cùng (như hàn, cắt), thép đen lại là lựa chọn lý tưởng vì dễ thao tác và ít chi phí đầu vào.

2.Thép vuông đặc 16×16 chuốt bóng

  • Thép vuông đặc 16×16 chuốt bóng là thép được kéo nguội và đánh bóng bề mặt, cho độ nhẵn cao, kích thước chính xác và cơ tính tốt.
  • Bề mặt sáng đẹp, dễ gia công, phù hợp trong cơ khí chính xác, gia công khuôn, trục máy, hoặc các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ cao.
  • Độ chính xác kích thước cao: Dung sai chặt chẽ, thích hợp dùng trong cơ khí chính xác, gia công máy móc.
  • Độ cứng cao hơn thép cán thường: Quá trình kéo nguội giúp thép có cơ tính tốt hơn, chịu lực và chịu mài mòn tốt hơn.
  • Dễ gia công: Phù hợp cho tiện, phay, khoan, cắt ren trong ngành chế tạo khuôn, chế tạo trục, linh kiện kỹ thuật.

3.Thép vuông đặc mạ kẽm điện phân (xi mạ)

  • Loại này được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp xi mạ điện phân. Lớp kẽm này giúp tăng khả năng chống oxy hóa nhẹ và mang lại màu sắc sáng bóng, đẹp mắt.
  • Thép mạ kẽm điện phân thường được sử dụng trong các hạng mục dân dụng, trang trí, làm khung cửa, tay vịn, lan can nơi có độ ẩm trung bình.
  • Tuy lớp mạ không dày như nhúng nóng nhưng giá thành lại rẻ hơn, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.

4.Thép vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng

  • Là dòng có khả năng chống ăn mòn vượt trội, do được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao.
  • Lớp kẽm bám dày và bền chắc, cho khả năng bảo vệ thép tối ưu trước tác động của mưa, muối biển, nước ngầm hoặc môi trường công nghiệp ăn mòn mạnh.
  • Thép vuông đặc nhúng kẽm thường được ưu tiên sử dụng ở các khu vực ngoài trời, vùng ven biển, công trình giao thông hoặc các kết cấu công nghiệp yêu cầu tuổi thọ lâu dài.
Thép vuông đặc 16x16
Thép vuông đặc 16×16

Ứng dụng của thép vuông đặc 16×16 trong thực tế

Với kích thước nhỏ gọn, tính chịu lực tốt và khả năng gia công linh hoạt, thép vuông đặc 16×16 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp nặng đến dân dụng, cụ thể như sau:

  1. Kết cấu xây dựng
    Thép vuông đặc 16×16 thường được dùng để chế tạo các chi tiết kết cấu như khung, giằng, cốt đỡ cho nhà xưởng, nhà tiền chế, kho bãi, hoặc các công trình dân dụng như nhà ở, cầu thang, lan can. Nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép giúp gia tăng tuổi thọ và sự ổn định cho toàn bộ kết cấu.

  2. Cơ khí chế tạo
    Trong ngành cơ khí, loại thép này được dùng để gia công các chi tiết máy, linh kiện cơ khí, trục, tay đòn, bản mã hoặc các chi tiết chịu lực trong thiết bị công nghiệp. Khả năng dễ hàn, cắt và định hình giúp thép vuông đặc trở thành vật liệu được ưa chuộng trong sản xuất và chế tạo máy móc.

  3. Trang trí nội ngoại thất
    Bề mặt thép có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để dùng làm khung cửa, tay vịn cầu thang, lan can ban công, cột trang trí ngoài trời. Với thiết kế vuông vức, thẩm mỹ cao và dễ dàng thi công, thép vuông đặc 16×16 là lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm kiến trúc hiện đại, tối giản.

  4. Ngành ô tô – xe máy
    Dòng thép này còn được dùng để chế tạo khung phụ, giá đỡ, khung gầm cho xe tải nhẹ, xe máy và xe chuyên dụng. Khả năng chịu va đập tốt, trọng lượng vừa phải và tính ổn định khi hoạt động trong điều kiện rung động cao là lý do khiến thép vuông đặc được ưa chuộng trong ngành cơ khí vận tải.

  5. Nông nghiệp – nông trại công nghệ cao
    Trong lĩnh vực nông nghiệp hiện đại, thép vuông đặc 16×16 được sử dụng để làm khung nhà kính, hệ thống giàn trồng rau, trụ đỡ cho lưới chắn côn trùng hoặc hệ thống tưới tiêu tự động. Đặc biệt, khi được mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm này hoạt động tốt ở môi trường ẩm ướt, nắng mưa mà không lo rỉ sét.

Lĩnh vực sử dụng đa dạng
Lĩnh vực sử dụng đa dạng

Các thông tin kỹ thuật chuyên sâu

Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học, cơ tínhtiêu chuẩn sản xuất của sắt vuông đặc 16×16 được lập thành bảng:

Tiêu chí Thông tin
Thành phần hóa học
Carbon (C) 0.05% – 0.25%
Mangan (Mn) 0.30% – 1.00%
Silic (Si) 0.10% – 0.35%
Phosphor (P) ≤ 0.04%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.05%
Hợp kim khác (Ni, Cr, Mo, V) Có thể có lượng nhỏ, tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm cụ thể
Cơ tính
Độ bền kéo 400 – 550 MPa
Độ bền uốn 350 – 450 MPa
Độ dẻo ≥ 20%
Độ cứng 150 – 250 HV
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM A36 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho thép carbon, phù hợp với các kết cấu chung
JIS G3101 Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hình với độ bền kéo tối thiểu 400 MPa
EN 10025 Tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu về thép cuộn và thép tấm kết cấu
TCVN 1651-2:2008 Tiêu chuẩn Việt Nam cho thép xây dựng, bao gồm thép vuông đặc

Bảng trên tóm tắt các yếu tố quan trọng về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn sản xuất của Sắt vuông đặc 16×16, giúp người sử dụng nắm rõ thông tin để lựa chọn thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Quy trình sản xuất thép vuông đặc 16×16

  1. Nung nóng nguyên liệu (phế liệu hoặc phôi thép):
    Nguyên liệu đầu vào được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (khoảng 1.100–1.300°C) để đạt trạng thái dẻo, thuận lợi cho quá trình tạo hình tiếp theo.

  2. Cán định hình:
    Sau khi đạt nhiệt độ thích hợp, thép được đưa qua hệ thống máy cán nóng để tạo thành dạng thanh vuông với kích thước chuẩn 16x16mm. Quá trình này đòi hỏi sự chính xác cao để đảm bảo biên dạng vuông sắc cạnh.

  3. Cán nguội (nếu yêu cầu):
    Ở một số nhà máy, sản phẩm sẽ được tiếp tục đưa qua hệ thống cán nguội nhằm gia tăng cơ tính, cải thiện độ cứng và độ bền kéo của thép. Đồng thời giúp bề mặt mịn và đạt kích thước chính xác hơn.

  4. Cắt chiều dài theo quy cách:
    Thanh thép vuông sau khi cán sẽ được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m/cây) hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

  5. Xử lý bề mặt:
    Tùy theo yêu cầu sử dụng, bề mặt thép sẽ được làm sạch bằng phương pháp đánh bavia, làm bóng hoặc mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân) để tăng khả năng chống gỉ, chống ăn mòn.

  6. Đóng gói và đánh dấu:
    Các thanh thép được bó chặt theo lô, dán nhãn, đánh mã lô sản xuất, chuẩn bị sẵn sàng cho quá trình lưu kho hoặc vận chuyển đến công trình.

Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép vuông đặc 16×16

  1. Chọn đúng loại bề mặt theo môi trường sử dụng:
    Tùy vào điều kiện thi công, cần chọn loại bề mặt phù hợp. Nếu sử dụng trong nhà, có thể dùng thép trơn hoặc thép chưa mạ. Tuy nhiên, với môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc ngoài trời, nên ưu tiên thép vuông đặc mạ kẽm hoặc xử lý chống gỉ để đảm bảo độ bền lâu dài.

  2. Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, giấy tờ CO-CQ:
    CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) là giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. Đây là yếu tố quan trọng giúp xác định thép có đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, phù hợp cho thi công công trình dân dụng hay công nghiệp hay không.

  3. Chọn nhà cung cấp uy tín:
    Nên mua thép từ các nhà phân phối lớn, có thương hiệu và khả năng truy xuất hàng hóa rõ ràng. Đơn vị uy tín sẽ cam kết về chất lượng vật liệu, hỗ trợ kỹ thuật và chính sách hậu mãi rõ ràng, tránh hàng trôi nổi, kém chất lượng.

  4. Bảo quản đúng cách:
    Sau khi mua về, thép vuông đặc cần được bảo quản ở nơi khô thoáng, cao ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc đất ẩm để hạn chế quá trình oxy hóa. Nên kê gỗ hoặc pallet phía dưới để thép không tiếp xúc sàn trực tiếp và dùng bạt che phủ nếu để ngoài trời.

Sắt vuông đặc 16×16 là vật liệu được ứa chuộng trong nhiều ngành do tính đa dụng, chịu lực tốt, dễ thi công và gia công. Việc lựa chọn nguồn cung cấp uy tín, chọn loại bề mặt và quy cách phù hợp sẽ giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.

Nhà cung ứng thép vuông đặc 16×16 số một

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt vuông đặc 16×16 chất lượng cao, giá cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng, thì Thép Hùng Phát chính là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu hiện nay.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng và thép công nghiệp, Thép Hùng Phát chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép vuông đặc, bao gồm hàng đen, mạ kẽm, nhúng kẽm… đạt tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM, JIS, TCVN.

Lý do nên chọn Thép Hùng Phát:

  • Nguồn hàng phong phú, sẵn kho số lượng lớn.

  • Cam kết chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

  • Báo giá nhanh, cạnh tranh, ưu đãi cho dự án lớn.

  • Giao hàng linh hoạt toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật khi cần.

  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ lựa chọn thép phù hợp.

Dù bạn là nhà thầu xây dựng, đơn vị sản xuất cơ khí hay doanh nghiệp thương mại, Thép Hùng Phát sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí khi mua sắt vuông đặc 16×16.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ