Mô tả
Thép V65 Nhà Bè (hay còn gọi là thép góc) là một trong những dòng thép hình chữ V đang được sử dụng phổ biến tại khu vực miền Nam, đặc biệt trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp và lĩnh vực cơ khí chế tạo.
Với ưu điểm kích thước chuẩn, chất lượng ổn định và thương hiệu Nhà Bè hay còn gọi là Thép Miền Nam uy tín thuộc hệ thống thép VNSteel, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn quen thuộc của các nhà thầu lớn nhỏ trong nhiều năm qua.

Mục lục
Giới thiệu về thép V65 Nhà Bè
Thép V65, hay thép chữ V 65x65mm, là loại thép hình góc đều cạnh, được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao.
Mỗi cạnh của thép dài 65mm, độ dày 6ly và 8ly tùy theo nhu cầu sử dụng. Thép V65 Nhà Bè nổi bật nhờ đường cạnh sắc nét, góc vuông chính xác, bề mặt đẹp và khả năng chịu lực tốt.
Thép Nhà Bè là thương hiệu lâu đời, có dây chuyền sản xuất đồng bộ và tiêu chuẩn chất lượng ổn định. Nhờ đó, thép hình thương hiệu này luôn đạt chuẩn về dung sai, độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống biến dạng.
Sản phẩm được bán lẻ tại kho hàng Thép Hùng Phát với dịch vụ giao hàng tận công trình của bản đảm bảo hàng hóa chính hãng, giấy tờ đầy đủ, uy tín, tin cậy…
Thông số cơ bản
-Kích thước mặt cắt: 65mm x 65mm (hai cạnh đều)
-Độ dày:5mm, 6mm, 8mm
-Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể đặt cắt theo yêu cầu)
-Mác thép: AGS 400
-Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019, JIS G3192-2014
-Xuất xứ: Việt Nam
-Thương hiệu: Thép Miền Nam/ Thép Nhà Bè/VNSteel
-Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách – trọng lượng thép V65 Nhà Bè
Dưới đây là bảng tra chủng loại, khối lượng tiêu chuẩn, tiết diện, kích thước, khoảng cách từ trọng tâm, đại lượng tra cứu của sản phẩm này:
Bảng số đo và trọng lượng
| Tên sản phẩm | Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
| Thép V65x6ly Nhà Bè | V65x65x6mm | 5.91 | 35.46 |
| Thép V65x8ly Nhà Bè | V65x65x8mm | 7.73 | 46.38 |
| Thép V65x5ly Nhà Bè | V65x65x5mm | 5.00 | 30.00 |
Trọng lượng có thể dao động nhẹ tùy lô hàng, nhưng hàng Nhà Bè rất ổn định và ít sai lệch. Ngoài ra, Thép Hùng Phát có thể hỗ trợ: Cắt khúc, Đột lỗ, Chấn uốn, Mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu
Các giá trị trên có thể chênh lệch nhẹ tùy lô hàng xuất xưởng.
Check ngay CATALOG THÉP NHÀ BÈ tại đây

Bảng giá thép V65 Nhà Bè tham khảo (VNĐ/kg)
| Tên sản phẩm | Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
| Thép V65x6ly Nhà Bè | V65x65x6mm | 5.91 | 14.500-18.900 |
| Thép V65x8ly Nhà Bè | V65x65x8mm | 7.73 | 14.500-18.900 |
| Thép V65x5ly Nhà Bè | V65x65x5mm | 5.00 | 14.500-18.900 |
Lưu ý:
- Giá mang tính tham khảo, thay đổi theo ngày, số lượng và vị trí giao.
- Hàng xi kẽm thường cao hơn hàng đen 15–20%.
- Hàng nhúng kẽm nóng cao hơn do lớp kẽm dày + chi phí gia công.

Ngoài V65 thì VNSteel còn có các size sau:
Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá
Các nhà máy sản xuất thép V65 tham khảo thêm:
Đặc điểm nổi bật của thép V65 Nhà Bè
1. Kích thước chính xác, dung sai thấp
- Thép V65 Nhà Bè được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại, giúp sản phẩm có kích thước chuẩn, cạnh đều, góc vuông đẹp và dung sai nhỏ.
- Điều này giúp quá trình thi công, hàn nối, gia công dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn so với nhiều dòng thép khác.
2. Chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu chịu tải
- Cấu trúc hình chữ V mang đến khả năng chống uốn, chống xoắn và chịu lực nén rất tốt. V65 thường được dùng cho các chi tiết đỡ phụ, giằng mái, khung thép và những hạng mục yêu cầu độ ổn định cao.
3. Độ bền cao, chống ăn mòn ổn định
- Thép V65 Nhà Bè có thành phần hóa học được kiểm soát, đảm bảo độ bền kéo tốt và ít bị gỉ sét trong điều kiện bình thường.
- Khi được sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm, tuổi thọ thép tăng lên đáng kể, phù hợp cả môi trường ngoài trời hoặc ven biển.
4. Uy tín nhà máy – nguồn hàng ổn định
- Thép Nhà Bè được phân phối rộng khắp miền Nam, dễ dàng tìm mua với số lượng lớn. Chất lượng ổn định giữa các lô giúp công trình đồng nhất và hạn chế rủi ro trong quá trình thi công.

Các loại thép hình V65 Nhà Bè phổ biến
Hiện nay, thép V65 Nhà Bè được sản xuất và phân phối với nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu từ xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp đến cơ khí chế tạo máy. Mỗi dòng sản phẩm đều có ưu điểm riêng, giúp người sử dụng lựa chọn chính xác cho từng hạng mục thi công:
1/ V65 Nhà Bè đen nguyên bản 6m
- Đây là loại thép tiêu chuẩn, được cán nóng và giữ chiều dài 6 mét theo đúng quy chuẩn nhà máy.
- Bề mặt thép có màu đỏ nâu đặc trưng của thép cán nóng, phù hợp cho phần lớn các hạng mục kết cấu công nghiệp, dầm phụ, giằng mái, kèo thép và các công trình dân dụng cần vật tư bền chắc.
2/ V65 Nhà Bè cắt khúc theo yêu cầu
- Dành cho những công trình cần thép ở kích thước đặc biệt, không dùng nguyên cây.
- Thép được cắt bằng máy chuyên dụng để đảm bảo đường cắt thẳng, không ba via lớn. Loại này giúp tiết kiệm chi phí vật tư và rút ngắn thời gian gia công tại công trình.
3/ V65 gia công – uốn – chấn – đột lỗ theo bản vẽ
Đây là dòng thép chuyên dùng trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo máy, hệ thống khung đỡ hoặc các kết cấu có hình dạng phức tạp. Quá trình gia công được thực hiện bằng máy chấn – máy đột công suất lớn, đảm bảo độ chính xác cao và đúng thông số kỹ thuật trong bản vẽ.
4/ V65 Nhà Bè mạ kẽm điện phân
Với lớp phủ kẽm mỏng nhưng đều, loại thép này có bề mặt sáng đẹp, chống gỉ tốt hơn thép đen thông thường. Phù hợp với công trình nội ngoại thất, các kết cấu ít chịu tác động của môi trường khắc nghiệt nhưng cần tính thẩm mỹ.
5/ V65 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
Đây là dòng sản phẩm có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất. Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bám chắc, chống gỉ vượt trội. Rất thích hợp cho công trình ngoài trời, công trình ven biển, cầu đường hoặc những khu vực có độ ẩm cao.

Trong số các loại trên, V65 đen nguyên bản và V65 mạ kẽm nhúng nóng là hai dòng được thị trường sử dụng nhiều nhất. Lý do là chúng có độ bền cao, giá thành hợp lý và đáp ứng tốt các yêu cầu về kết cấu trong điều kiện thời tiết nóng ẩm của miền Nam. Hai dòng này cũng luôn sẵn hàng số lượng lớn tại các đại lý phân phối, giúp việc cung ứng cho công trình diễn ra nhanh chóng và ổn định.
Ứng dụng thực tế của thép hình V65 Nhà Bè
Trong thực tế thi công, thép hình V65 Nhà Bè được sử dụng rất rộng rãi bởi tính ổn định, dễ gia công và khả năng chịu lực tốt. Bạn có thể bắt gặp loại thép này trong hầu hết các hạng mục từ dân dụng, nhà xưởng cho đến cơ khí – hạ tầng.
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Thép V65 được dùng nhiều ở các hạng mục kết cấu phụ nhưng đóng vai trò quan trọng trong độ bền của toàn bộ công trình.
- Giằng mái và giằng tường trong nhà dân, nhà kho nhằm tạo sự ổn định cho khung thép.
- Khung nhà, xà gồ phụ trong nhà thép tiền chế.
- Lan can, cầu thang thép, cửa cổng – những vị trí yêu cầu thép vừa chắc vừa dễ tạo hình.
Ở những công trình thực tế như nhà phố 3–5 tầng hoặc nhà tiền chế nhỏ, thép V65 thường được lựa chọn vì dễ thi công và giá thành hợp lý.
2. Nhà xưởng và nhà thép tiền chế
Trong các công trình công nghiệp, thép V65 thường xuất hiện ở:
- Hệ giằng xưởng, tạo độ cứng cho khung cột – kèo thép.
- Khung treo hệ thống MEP như ống gió, ống nước, máng cáp.
- Giá đỡ kệ kho, hệ thống treo phụ trợ cho dây chuyền sản xuất.
Nhờ trọng lượng vừa phải nhưng độ cứng tốt, V65 là lựa chọn tối ưu khi cần kết cấu phụ nhưng yêu cầu độ bền lâu dài.
3. Lĩnh vực cơ khí – chế tạo máy
Trong thực tế sản xuất cơ khí, V65 được dùng để:
- Làm khung máy công nghiệp, khung bệ đỡ motor hoặc thiết bị nặng.
- Chế tạo bàn thao tác, giá đỡ, kệ để hàng chịu tải lớn.
- Làm khung bọc máy, khung bảo vệ, hoặc các chi tiết đòi hỏi độ chắc chắn nhưng không cần thép quá lớn.
- Dễ hàn, dễ khoan là điểm khiến thợ cơ khí rất ưa dùng loại thép này.
4. Kết cấu hạ tầng – giao thông
Thép V65 cũng được dùng nhiều trong các công trình ngoài trời:
- Khung phụ cầu đường, khung đỡ lan can hoặc thanh giằng bảo vệ.
- Trụ, khung biển báo giao thông, khung kỹ thuật dọc các tuyến đường.
- Lan can cầu, các chi tiết phụ trợ dọc tuyến giao thông.
- Ở các hạng mục này, thép V65 thường được mạ kẽm nhúng nóng để chống gỉ và tăng tuổi thọ.
5. Trang trí – nội ngoại thất
Ngoài ứng dụng kết cấu, thép V65 còn xuất hiện ở các công trình yêu cầu thẩm mỹ:
- Cổng rào, khung cửa, hàng rào sắt kiểu dáng hiện đại.
- Khung bảng quảng cáo, biển hiệu ngoài trời.
- Khung nghệ thuật, kết cấu trang trí trong sân vườn hoặc kiến trúc.
- Nhờ việc dễ tạo hình và bề mặt thẩm mỹ tốt khi sơn tĩnh điện, thép V65 mang lại độ bền lẫn vẻ đẹp đồng bộ cho công trình.

Từ dân dụng đến công nghiệp, từ cơ khí đến hạ tầng, thép V65 Nhà Bè luôn có mặt vì tính linh hoạt, chắc chắn và phù hợp với nhiều kiểu kết cấu thực tế. Với khả năng hàn tốt, khoan dễ, ít cong vênh và độ bền cao, đây là loại thép “phổ thông nhưng quan trọng” trong hầu hết công trình hiện nay.
Ưu điểm khi sử dụng thép V65 Nhà Bè
- Chất lượng ổn định: ít cong vênh, đồng đều giữa các lô hàng.
- Giá thành hợp lý: cạnh tranh hơn nhiều hàng nhập khẩu.
- Dễ thi công: thuận lợi trong việc cắt, hàn, liên kết.
- Tuổi thọ cao: chống gỉ tốt, tăng độ bền khi mạ kẽm.
- Dải độ dày phong phú: đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Dấu hiệu nhận biết thép V65 chính hãng Nhà Bè
- Có dấu dập “V” chạy dọc thân thép.
- Bề mặt thép cán nóng có màu nâu đỏ đặc trưng.
- Cạnh sắc nét, đều, góc vuông đẹp.
- Tem mác theo bó rõ ràng, gồm quy cách – lô thép – ngày sản xuất.
- CO/CQ đầy đủ và trùng thông số với thực tế.



Quy trình sản xuất thép V65 Nhà Bè (cán nóng)
1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)
- Sử dụng phôi thép vuông hoặc phôi phẳng (billet) đúng mác thép thiết kế (thường tương đương SS400/Q235 hoặc thép kết cấu carbon thường).
- Phôi được: Kiểm tra kích thước, khuyết tật bề mặt. Lưu trữ trên bãi/phòng phôi, phân lô theo mác, kích thước. Làm sạch bề mặt thô (nếu cần), loại bỏ tạp chất lớn.
2. Gia nhiệt phôi
Phôi được đưa vào lò nung liên tục: Nhiệt độ khoảng 1100–1250°C (tùy mác thép và dây chuyền). Mục đích: làm thép đạt trạng thái dẻo, đủ để cán biến dạng mà không nứt gãy.
Trong giai đoạn này:
- Kiểm soát tốc độ nung – thời gian ngâm – nhiệt độ đồng đều.
- Hạn chế quá nung gây cháy thép hoặc oxy hóa mạnh bề mặt.
3. Cán phá & cán trung gian
- Phôi sau nung được đưa qua các giá cán thô (cán phá): Từ tiết diện vuông/phẳng → tạo thành dạng thanh gần giống biên dạng chữ L.
- Tiếp theo đưa qua dãy giá cán trung gian: Dần hoàn thiện hình dáng góc V. Giảm chiều dày, chỉnh đều hai cạnh.
4. Cán tinh tạo hình V65
- Giai đoạn cán tinh (finishing stands): Dùng bộ trục cán có rãnh định hình đúng kích thước V65x65 (và độ dày cạnh theo tiêu chuẩn).
- Điều chỉnh: Chiều cao cạnh V. Độ dày cạnh. Góc vuông giữa 2 cánh.
- Kết quả: thanh thép góc V65 có tiết diện tương đối chuẩn, bề mặt đã mịn hơn so với giai đoạn cán phá.
5. Làm nguội và nắn thẳng
- Thép sau cán tinh đi vào băng tải làm nguội (cooling bed): Làm nguội tự nhiên bằng không khí hoặc kết hợp gió. Kiểm soát tốc độ nguội để không gây cong vênh quá mức.
- Sau đó: Đưa qua máy nắn (straightener) để chỉnh thẳng.
Yêu cầu:
- Độ cong cho phép trong giới hạn tiêu chuẩn.
- Hai cánh V phải phẳng, không xoắn.
6. Cắt đoạn và đóng bó “thô”
- Thép V65 sau nắn được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn: Thường 6m, 9m hoặc 12m/cây (tùy tiêu chuẩn nhà máy và đơn đặt hàng).
- Tập hợp theo: Cùng kích thước (V65x65xĐộ dày). Cùng chiều dài.
- Đóng bó sơ bộ (dây thép, dây đai).
7. Kiểm tra chất lượng, đóng dấu
Kiểm tra: Kích thước cạnh: 65x65mm. Độ dày cạnh: đúng quy định. Độ cong, xoắn. Bề mặt: không nứt, không lỗ rỗ lớn.
Đóng dấu:
- Mác thép.
- Tên/viết tắt nhà máy.
- Số heat, lô sản xuất (phục vụ truy xuất).
Quy trình đóng gói – xuất xưởng thép V65
1. Phân loại & gom bó
- Phân loại theo: Kích thước: V65x65x(độ dày). Chiều dài: 6m/9m/12m. Xuất xứ/lô sản xuất.
- Xếp thành bó: Mỗi bó số cây cố định (ví dụ: 10, 20, 30 cây/bó tùy quy cách và trọng lượng cho phép). Xếp đầu cây bằng nhau, hạn chế lệch đầu quá nhiều.
2. Đai thép & nhãn mác
Dùng đai thép hoặc dây đai chuyên dụng:
- Siết đủ chặt để không xô lệch khi nâng hạ.
- Thường chia đai theo 3–4 vị trí dọc bó (đầu – giữa – cuối).
Gắn nhãn/mác:
- Ghi rõ: loại V65, chiều dài, số cây, trọng lượng lý thuyết, mác thép, lô sản xuất.
- Có thể dùng thẻ nhôm, nhựa hoặc giấy bọc nilon chống ẩm.
3. Bố trí trên bãi/kho
- Xếp bó theo từng lớp trên bãi: Có kê gỗ hoặc đệm thép phía dưới. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nền ẩm, bùn đất.
- Bố trí lối đi cho xe nâng, cẩu trục, thuận tiện bốc xếp.
4. Chuẩn bị giao hàng
Khi có lệnh xuất hàng:
- Lập phiếu xuất kho/bill ghi rõ số lượng bó, mã hàng, trọng lượng.
- Điều phối xe chở hàng (xe ben, xe tải, container…).
- Thống nhất với khách hàng về:Phương án bốc xếp (cẩu, xe nâng hay thủ công).Giờ giấc nhận hàng.Vị trí hạ hàng tại công trường/kho người mua.
Lưu ý khi vận chuyển thép V65
1. Trên xe vận chuyển
- Xếp bó thép: Xếp song song theo chiều dọc xe. Không để bó thép quá cao dễ lật, nên xếp kiểu “khóa chéo” khi cần.
- Cố định bằng dây xích/dây tăng: Siết chặt, ít nhất 2–3 điểm giữ mỗi cụm bó. Dùng thêm nêm gỗ, lốp cũ, đệm cao su để tránh trượt.
- Che phủ (nếu đi xa/đi mưa): Có thể phủ bạt để hạn chế bám bẩn, nước mưa (nhất là hàng chất lượng cao).
2. An toàn giao thông
- Kiểm soát: Tải trọng trục xe, không quá tải. Chiều cao xếp hàng không vượt quy định.
- Khi vào đoạn đường xấu: Giảm tốc, tránh phanh gấp, cua gắt gây xô lệch bó thép.
3. Bốc xếp tại công trường/kho khách
- Ưu tiên: Xe cẩu, cẩu tháp, cẩu lốp, xe nâng có tải phù hợp.
- Tuyệt đối tránh: Dùng cáp móc trực tiếp vào từng cây → dễ cong, vặn cây V65. Nhấc từng cây dài 12m bằng tay nếu không đủ người & không có đồ kê đỡ.
- Nên: Dùng đai vải bản rộng hoặc sling cáp kết hợp gông treo. Kẹp nâng cả bó, không kéo lê trên nền bê tông, tránh cong mép.
Lưu ý trong quá trình thi công, lắp dựng
1. Bảo quản tại công trường
- Kê thép V65 trên: Gỗ, thép đệm, hoặc kê cao khỏi nền tối thiểu 20–30cm.
- Tránh: Ngâm nước, bùn, ẩm kéo dài → gỉ mạnh.
- Nếu lưu kho lâu: Có thể phun lớp dầu mỏng/chống gỉ tạm thời tại các đầu cắt.
2. Cắt, khoan, gia công
- Dùng: Máy cắt đĩa, máy cắt oxy – gas hoặc plasma.
- Sau khi cắt: Làm sạch bavia, mép cắt. Với mối hàn chịu lực: vát mép, làm sạch vùng hàn.
- Khi khoan lỗ: Giữ cố định thanh V65, dùng mũi khoan phù hợp, không ép lực quá mạnh gây méo cánh.
3. Lắp dựng trên cao
- Kiểm tra: Kích thước đã gia công so với bản vẽ trước khi cẩu lên cao.
- Khi lắp: Có biện pháp neo giữ tạm, tránh gió làm lắc, xoay thanh V65. Dùng đầy đủ PPE: dây an toàn, nón, giày, áo phản quang…
- Siết bu lông: Siết theo đúng lực quy định (nếu là liên kết bu lông cường độ cao).
- Hàn tại chỗ: Che chắn tránh bắn tóe tia lửa vào vật liệu dễ cháy. Kiểm tra mối hàn sau khi nguội.
4. Kiểm soát cong vênh – sai số
- Trong quá trình thi công: Tránh cẩu treo một đầu khiến thanh V65 bị kéo cong. Không dùng thép V65 đã cong vênh quá giới hạn cho vị trí chịu lực chính.
- Nếu cong nhẹ: Có thể dùng máy nắn/ phương án cơ học tại xưởng gia công trước khi đưa lên lắp dựng.
Vì sao nhiều nhà thầu chọn thép V65 Nhà Bè?
- Thương hiệu lớn, uy tín lâu năm.
- Độ bền cơ lý cao, phù hợp khí hậu miền Nam.
- Có sẵn hàng số lượng lớn, giao nhanh cho công trình.
- Phù hợp nhiều hạng mục, tiết kiệm chi phí đầu tư.
- Dễ gia công theo bản vẽ kỹ thuật.
Thép V65 Nhà Bè là lựa chọn tối ưu cho những công trình cần thép hình góc chất lượng cao, ổn định giá và dễ thi công. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, kích thước chuẩn, khả năng chịu lực tốt và thương hiệu uy tín, sản phẩm được tin dùng trong xây dựng, cơ khí và kết cấu dân dụng – công nghiệp.
Thép Hùng Phát cung cấp thép V65 Nhà Bè tận công trình
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình V65 Nhà Bè uy tín, có đầy đủ độ dày và chủng loại từ hàng đen, xi kẽm cho đến nhúng kẽm nóng. Với hệ thống kho lớn và nguồn hàng luôn sẵn sàng, Hùng Phát cam kết giao thép nhanh – đúng chuẩn – đúng tiến độ cho mọi công trình dân dụng và công nghiệp.
Tất cả sản phẩm V65 đều có CO/CQ rõ ràng, dấu dập Nhà Bè sắc nét và trọng lượng chuẩn nhà máy. Ngoài ra, Hùng Phát hỗ trợ cắt khúc, gia công uốn chấn – đột lỗ – mạ kẽm theo đúng bản vẽ yêu cầu. Đội xe giao hàng chuyên nghiệp giúp vận chuyển an toàn, đúng giờ, kể cả đơn hàng gấp.
Chọn Thép Hùng Phát, bạn yên tâm về chất lượng sản phẩm – giá thành hợp lý – dịch vụ tận tâm, đáp ứng hiệu quả mọi tiến độ của dự án.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN




