Thép Tròn Đặc Phi 55

Loại thép này có thể được chế tạo từ nhiều mác thép khác nhau như: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ inox, tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.

Cung cấp thông số kỹ thuật cơ bản:

  • Tên hàng hóa: Thép đặc phi 55 (láp đặc D55)
  • Đường kính ngoài: 55mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo quy cách yêu cầu)

  • Trọng lượng: ~18.65kg/mét

  • Mác thép thông dụng: SS400, CT3, S45C, SCM440, SUS201, SUS304, SUS316…

  • Bề mặt: Đen, trơn hoặc mạ kẽm/nhúng kẽm/đánh bóng (với inox)

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, TCVN, GB…

Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 55. Với đường kính 55mm, loại thép này mang lại khả năng chịu lực vượt trội, thích hợp cho nhiều ứng dụng từ đơn giản đến phức tạp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, ứng dụng, ưu điểm cũng như những lưu ý khi chọn mua thép tròn đặc phi 55.

Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Thép tròn đặc phi 55 là gì?

Thép tròn đặc phi 55 là loại thép thanh tròn đặc, có đường kính 55mm, thường được sản xuất theo dạng cây với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc cắt theo yêu cầu. Loại thép này có thể được chế tạo từ nhiều mác thép khác nhau như: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ inox, tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.

Cung cấp thông số kỹ thuật cơ bản

  • Tên hàng hóa: Thép đặc phi 55 (láp đặc D55)
  • Đường kính ngoài: 55mm

  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo quy cách yêu cầu)

  • Trọng lượng: ~18.65kg/mét

  • Mác thép thông dụng: SS400, CT3, S45C, SCM440, SUS201, SUS304, SUS316…

  • Bề mặt: Đen, trơn hoặc mạ kẽm/nhúng kẽm/đánh bóng (với inox)

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, TCVN, GB…

Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Báo giá thép tròn đặc phi 55 mới nhất

Giá thép tròn đặc phi 55 thay đổi theo từng thời điểm và tùy thuộc vào loại vật liệu (thép đen, inox, mạ kẽm…) cũng như số lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo

Loại hàng hóa Trọng lượng kg/m Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Thép tròn đặc D55 18.65 11.200 – 22.500

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường, liên hệ trực tiếp sdt 0938 437 123 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi.

Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Ưu điểm nổi bật của thép tròn đặc phi 55

  1. Khả năng chịu lực cao
    Với tiết diện lớn, thép tròn phi 55 chịu được lực nén, uốn và xoắn rất tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu yêu cầu độ bền cơ học cao.

  2. Tính ổn định và đồng đều
    Thép tròn đặc được cán hoặc rèn theo quy trình nghiêm ngặt nên có độ đồng đều cao, ít khuyết tật vật liệu, giúp tăng độ an toàn khi sử dụng trong các kết cấu quan trọng.

  3. Dễ gia công và lắp đặt
    Với dạng thanh tròn đặc, thép phi 55 có thể dễ dàng tiện, cắt, khoan, ren, hàn… phục vụ tốt cho ngành cơ khí chế tạo máy và gia công cơ khí chính xác.

  4. Đa dạng chủng loại
    Thép tròn đặc D55 có nhiều dòng: thép đen, thép carbon trung bình, thép hợp kim, inox… đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu sử dụng.

  5. Khả năng chống ăn mòn tốt (với inox)
    Khi sử dụng inox 304, 316 cho sản phẩm tròn đặc phi 55, người dùng sẽ có thêm ưu thế về khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường ngoài trời hoặc hóa chất.

Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Ứng dụng của thép tròn đặc phi 55

  • Trong xây dựng: Làm trụ, cột, giằng, bulong neo móng, liên kết dầm sàn, hoặc các chi tiết kết cấu chịu lực.

  • Trong cơ khí: Gia công trục máy, trục truyền động, bánh răng, khuôn mẫu, cơ cấu máy móc…

  • Trong ngành đóng tàu và cơ khí nặng: Dùng cho các chi tiết chịu tải trọng lớn, vận hành trong môi trường khắc nghiệt.

  • Trong sản xuất nội thất, kiến trúc nghệ thuật: Khi dùng inox phi 55, có thể tạo ra các chi tiết trang trí có tính thẩm mỹ cao và độ bền vượt trội.

  • Trong ngành cầu đường và hạ tầng kỹ thuật: Làm thanh giằng, thanh chống trong kết cấu cầu, cống, hầm chui…

Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Phân loại thép tròn đặc phi 55 phổ biến

Dưới đây là những dòng phổ biến của sản phẩm này:

Thép tròn đặc D55 đen

  • Là loại thép carbon cán nóng, có màu đen đặc trưng do lớp oxit sắt tự nhiên hình thành trong quá trình sản xuất. Loại thép này có độ bền cơ học tốt, dễ gia công, giá thành rẻ.
  • Thường được sử dụng trong các kết cấu hàn, làm trục, thanh giằng, bulong hoặc chế tạo khung kèo trong xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế và công nghiệp cơ khí.

Thép tròn đặc D55 mạ kẽm

  • Là thép tròn đen được phủ thêm lớp kẽm bên ngoài bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
  • Lớp mạ này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ẩm, ngoài trời, hoặc gần biển.
  • Loại này được ứng dụng nhiều trong xây dựng cầu đường, hàng rào, trụ đỡ, thiết bị ngoài trời hoặc hệ thống cơ điện.

Thép tròn đặc D55 không gỉ

  • Sản xuất từ thép không gỉ, có bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Tùy vào nhu cầu mà có thể chọn inox 201 (giá rẻ, dùng trong nhà), inox 304 (phổ biến, chống gỉ tốt) hoặc inox 316 (cao cấp, kháng hóa chất mạnh).
  • Thép inox D55 thường dùng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất, thiết bị xử lý nước và môi trường yêu cầu vệ sinh cao.

Thép tròn đặc D55 hợp kim

  • Là loại thép được bổ sung các nguyên tố như Cr, Mo, Ni, Mn… để tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu mài mòn.
  • Đặc biệt phù hợp cho các chi tiết máy, bánh răng, trục truyền động, khuôn mẫu hoặc các bộ phận làm việc dưới tải trọng và nhiệt độ cao trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc công nghiệp nặng.
Thép tròn đặc phi 55
Thép tròn đặc phi 55

Gia công cắt thép tròn đặc phi 55 và mạ kẽm nhúng nóng

Ngoài việc cung cấp đa dạng các loại thép tròn đặc D55 với đầy đủ chủng loại, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật, Thép Hùng Phát còn nhận gia công cắt thép tròn đặc theo yêu cầu. Với hệ thống máy móc hiện đại, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, chúng tôi đáp ứng tốt các đơn hàng yêu cầu độ chính xác cao, cắt nhanh, giao hàng đúng tiến độ.

Đặc biệt, Thép Hùng Phát còn cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng thép tròn đặc, đảm bảo khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho các công trình ngoài trời, công trình ven biển, nhà máy hóa chất, khu công nghiệp… Quy trình mạ tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, giúp gia tăng tuổi thọ sản phẩm và tối ưu chi phí bảo trì cho khách hàng.

Cam kết của Thép Hùng Phát:

  • Cắt đúng kích thước yêu cầu, độ sai lệch tối thiểu

  • Mạ kẽm nhúng nóng đồng đều, đạt chuẩn

  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng

  • Giá cả cạnh tranh – chất lượng đảm bảo

Mọi nhu cầu về thép tròn đặc D55, dịch vụ cắt theo yêu cầu và mạ kẽm nhúng nóng, xin vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Các phụ lục về hóa học và cơ học

Dưới đây là phần phụ lục kỹ thuật Thép tròn đặc D55, bao gồm: bảng thành phần hóa học, cơ tính, khả năng uốn, các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến.

Thành phần hóa học của thép tròn đặc D55

(theo từng mác thép)

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu biểu cho một số mác thép phổ biến dùng để sản xuất thép tròn đặc phi 55:

Mác thép C (%) Mn (%) Si (%) S (%) P (%) Cr (%) Ni (%) Mo (%)
SS400 0.05–0.25 ≤1.20 ≤0.50 ≤0.050 ≤0.050
S45C 0.42–0.48 0.60–0.90 ≤0.40 ≤0.030 ≤0.030
SCM440 0.38–0.43 0.60–0.85 ≤0.35 ≤0.030 ≤0.030 0.90–1.20 ≤0.30 0.15–0.30
SUS201 0.15 max 5.5–7.5 ≤1.00 ≤0.030 ≤0.060 16–18 3.5–5.5
SUS304 0.08 max ≤2.00 ≤1.00 ≤0.030 ≤0.045 18–20 8–10.5
SUS316 0.08 max ≤2.00 ≤1.00 ≤0.030 ≤0.045 16–18 10–14 2–3

Ghi chú: Các thành phần có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp.

Cơ tính (tính chất cơ học) của thép tròn đặc D55

Mác thép Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
SS400 ≥400 ≥245 ≥20 121–180
S45C 570–700 355–490 ≥14 160–210
SCM440 980–1180 785–980 ≥12 217–285
SUS201 520–750 ≥275 ≥40 ≤210
SUS304 520–750 ≥205 ≥40 ≤201
SUS316 520–700 ≥205 ≥40 ≤200

Khả năng uốn và gia công

Mác thép Độ uốn nguội Độ hàn Khả năng gia công (tiện, phay)
SS400 Tốt Tốt Trung bình
S45C Trung bình Trung bình (cần xử lý trước) Tốt (do có độ cứng cao)
SCM440 Kém (vì cứng) Trung bình Tốt nhưng cần dụng cụ chuyên biệt
SUS201 Tốt Tốt Trung bình
SUS304 Rất tốt Rất tốt Trung bình
SUS316 Rất tốt Rất tốt Trung bình

Ghi chú: Inox có khả năng uốn tốt hơn thép carbon, tuy nhiên khó gia công hơn do độ dẻo và độ bám dao cao.

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép tròn đặc D55

Thép tròn đặc D55 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, ví dụ:

Tiêu chuẩn Quốc gia/ Tổ chức Nội dung
TCVN 1765-75 Việt Nam Tiêu chuẩn thép tròn, thanh tròn cán nóng
JIS G3101 Nhật Bản Tiêu chuẩn thép SS400
ASTM A36 Hoa Kỳ Thép kết cấu cacbon cán nóng
ASTM A276 Hoa Kỳ Tiêu chuẩn thép không gỉ dạng thanh
DIN 17100 Đức Thép kết cấu thông dụng
EN 10025 Châu Âu Tiêu chuẩn chung cho thép kết cấu cán nóng
GB/T 699 Trung Quốc Thép kết cấu cacbon chất lượng cao

Thép tròn đặc phi 55 là vật liệu đa năng, có thể đáp ứng tốt các yêu cầu từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng. Với khả năng chịu lực cao, tính ổn định và dễ gia công, loại thép này là lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu và kỹ sư. Để đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí, bạn nên chọn mua từ các nhà phân phối uy tín, có chính sách hậu mãi minh bạch.

Quy trình sản xuất và đóng gói

Dưới đây là quy trình sản xuất và đóng gói thép tròn đặc phi 55 (Ø55mm), được thực hiện theo chuỗi công đoạn chuẩn nhằm đảm bảo chất lượng cơ lý và hình dạng sản phẩm đầu ra:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu chủ yếu là quặng sắt, than cốc, và đá vôi.

  • Những vật liệu này được đưa vào lò cao để luyện thành thép lỏng.

2. Luyện kim và tinh luyện

  • Thép lỏng tiếp tục được đưa vào lò tinh luyện (Ladle Furnace) để điều chỉnh thành phần hóa học và loại bỏ tạp chất như lưu huỳnh, phospho, oxy.

  • Giai đoạn này nhằm đảm bảo mác thép đạt tiêu chuẩn cơ lý theo yêu cầu (VD: SS400, C45, CT3…).

3. Đúc phôi

  • Thép lỏng sau tinh luyện được đổ vào khuôn (đúc liên tục hoặc đúc bán liên tục) tạo thành phôi tròn có đường kính lớn hơn Ø55.

  • Phôi này có thể có tiết diện 120mm hoặc hơn tùy theo quy trình nhà máy.

4. Cán nóng

  • Phôi được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1100–1250°C, sau đó đưa qua các trục cán liên hoàn để tạo hình tròn đặc với đường kính chính xác Ø55mm.

  • Trong quá trình cán, độ dài sản phẩm sẽ tăng lên trong khi đường kính được giảm xuống đúng chuẩn.

5. Làm nguội

  • Sau khi cán xong, thép tròn được đưa vào hệ thống làm nguội bằng không khí hoặc nước.

  • Một số nhà máy dùng phương pháp làm nguội điều khiển nhằm nâng cao cơ tính và ổn định cấu trúc hạt.

6. Kiểm tra chất lượng

  • Sản phẩm được kiểm tra bằng các thiết bị đo đường kính, độ tròn, độ thẳng.

  • Ngoài ra, có thể tiến hành kiểm tra cơ tính (độ kéo, độ giãn dài), kiểm tra không phá hủy (siêu âm) nếu yêu cầu.

7. Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn

  • Thép tròn Ø55 được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn từ 6m – 12m, hoặc cắt khúc ngắn hơn theo yêu cầu của khách hàng.

  • Các đầu cắt thường được xử lý gọn gàng, tránh sắc cạnh.

8. Mạ kẽm (nếu có yêu cầu)

  • Với đơn hàng yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng, thép được làm sạch bề mặt bằng axit, rồi nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ chống gỉ.

9. Đóng gói và vận chuyển

  • Các thanh thép được bó thành từng bó đều, sử dụng dây thép hoặc đai sắt để buộc chặt.

  • Mỗi bó thường từ 1 – 2 tấn, có gắn tem nhãn đầy đủ thông tin như: mác thép, kích thước, nhà sản xuất, số lô.

  • Được xếp gọn gàng lên xe tải hoặc container, đảm bảo không cong vênh trong quá trình vận chuyển.

Mua thép tròn đặc phi 55 ở đâu uy tín?

Nếu bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp thép tròn đặc D55 uy tín, hãy lựa chọn Thép Hùng Phát là một công ty có thương hiệu lâu năm, có kho hàng lớn, chính sách giao hàng rõ ràng và có khả năng cắt theo yêu cầu. Đặc biệt, Thép Hùng Phát có những năng lực sau:

  • Có khả năng giao hàng nhanh toàn quốc

  • Hỗ trợ xuất hóa đơn VAT đầy đủ

  • Có báo giá cạnh tranh và ưu đãi cho đơn hàng lớn

  • Tư vấn kỹ thuật trước khi mua hàng

  • Cung cấp cả thép tròn đặc đen, mạ kẽm và inox

Nếu bạn đang cần báo giá thép tròn đặc D55 mới nhất, hoặc cần tư vấn thêm về chủng loại, ứng dụng thực tế – đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ