Thép tấm 4ly (Sắt tấm 4mm)

Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép tấm 4ly (mm) với nhiều mẫu trơn và gân các loại từ nhiều thương hiệu nổi tiếng với giá cả cạnh tranh.

Giao hàng trên toàn quốc.

Quy Cách Thép Tấm 4Ly

  • Độ dày: 4mm (4ly)
  • Chiều rộng khổ: 900mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, và 2.000mm.
  • Chiều dài: tiêu chuẩn 2m, 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt: Thép tấm có thể là mặt trơn, mặt gân.
  • Xuất xứ: Thép tấm 4 ly sản xuất từ Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ..
Danh mục:

Mô tả

Thép tấm 4ly còn gọi là thép tấm 4mm, thép tấm dày 4mm hay tôn dày 4mm là loại thép có dạng phẳng hoặc dẹt, thép được định dạng tấm hình chữ nhật hay dạng cuộn. Thép tấm 4 ly được sử dụng rộng rải trong đời sống.

Thép tấm 4mm
Thép tấm 4mm (4ly)

Thép Tấm 4Ly – Bảng Giá Thép Tấm 4Ly Mới Cập Nhật.

Thép tấm 4 ly có nhiều kích cỡ đang dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Quy Cách Thép Tấm 4Ly

  • Độ dày: 4mm (4 ly)
  • Chiều rộng khổ: 900mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, và 2.000mm.
  • Chiều dài: tiêu chuẩn 2m, 6m, 12m. Tùy vào yêu cầu của Khách hàng.
  • Bề mặt: Thép tấm có thể là mặt phẳng, mặt gân (thép tấm gân 4 ly) để tăng độ ma sát hoặc chống trượt, hoặc được mạ kẽm để chống ăn mòn.
  • Xuất xứ: Thép tấm 4 ly sản xuất từ Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, với các tiêu chuẩn và chất lượng khác nhau.
Thép tấm 4mm
Thép tấm 4mm

Giá Thép Tấm 4Ly

Bảng giá và quy cách thép tấm 4ly từ Thép Hùng Phát.

Tên gọi Quy cách thép tấm (Dày x Rộng x Dài) Độ Dày (mm) Trọng lượng (kg) Giá (vnđ/kg)
Thép tấm 4mm 4 x 900 x 2000 4 56.52 15.000-22.500
Thép tấm 4mm 4x 1000 x 2000 4 62.80 15.000-22.500
Thép tấm 4mm 4 x 1250 x 2000 4 78.50 15.000-22.500
Thép tấm 4mm 4 x 1500 x 6000 4 282.60 15.000-22.500
Thép tấm 4mm 4 x 2000 x 6000 4 376.80 15.000-22.500
Thép tấm 4mm 4 x 2000 x 12000 4 753.60 15.000-22.500
  • Đơn giá thép có biến động theo thị trường.
  • Để được tư vấn giá mới nhất hãy liên hệ hotline: 0938 437 123.
Thép tấm 4ly - Sắt tấm 4mm
Thép tấm 4ly – Sắt tấm 4mm
Thép tấm 4ly (Sắt tấm 4mm)
Thép tấm 4ly (Sắt tấm 4mm)

Trọng lượng thép tấm dày 4ly (4mm): 

Công thức tính trọng lượng thép tấm là:

  • M (kg) = T (mm) x R (mm) x D (mm) x 7.85 / 1.000.000
  • Với thép tấm dày 4mm, một tấm có kích thước 4mmx1.500mm x 6.000mm có  trọng lượng bằng 282.60kg

Trong đó: M ( trọng lượng), T ( độ dày), R ( khổ tấm), D ( chiều dài cần cắt), 7.85/1.000.000 ( trọng lượng riêng của thép).

Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)
Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)

Ưu điểm của thép tấm 4ly

  • Độ cứng và bền bỉ: Thép tấm 4mm có độ cứng cao, khả năng chịu lực rất tốt, khó bị cong vênh hay biến dạng trong quá trình vận chuyển hay sử dụng.
  • Đa dạng công năng: Thép tấm 4mm có 2 loại tấm trơn và tấm gân chống trượt.
  • Tính thẩm mỹ cao: Thép tấm 4ly có bề mặt phẳng đồng nhất, sắc cạnh, đối với thép tấm cán nguội có mề mặt sáng bóng, có độ chuẩn xác rất cao và rất thẩm mỹ.
  • Dễ bảo quản: Thép tấm 4ly hay tôn dày 4mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên khả năng chống chịu với môi trường tốt.
Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)
Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)

Các chủng loại thép tấm 4mm (4ly)

Dưới đây là các chủng loại thép tấm 4mm phổ biến trên thị trường, được phân loại theo bề mặt, phương pháp sản xuất và lớp mạ:

1. Thép tấm trơn cán nóng 4mm (SPHC)

  • Đặc điểm:

    • Bề mặt thô nhám, màu xanh đen đặc trưng.

    • Dễ gia công, dễ hàn, có khả năng chịu lực tốt.

  • Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S235JR…

  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng kết cấu, cơ khí, đóng tàu, làm sàn, bản mã, giằng, dầm…

Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)
Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)

2. Thép tấm trơn cán nguội 4mm (SPCC)

  • Đặc điểm:

    • Bề mặt sáng bóng, phẳng mịn, độ chính xác cao.

    • Khả năng uốn, cắt, dập tốt, phù hợp gia công chi tiết.

  • Mác thép phổ biến: SPCC, SPCE, DC01, SAE 1008…

  • Ứng dụng: Tủ điện, đồ gia dụng, linh kiện ô tô, vỏ tủ máy, bảng điều khiển, vách ngăn kỹ thuật…

Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)
Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)

3.Thép tấm trơn mạ kẽm 4mm (SGHC)

  • Đặc điểm:

    • Có lớp mạ kẽm chống ăn mòn, sáng bóng hoặc phủ mờ (tùy loại).

    • Chịu thời tiết tốt, thích hợp môi trường ngoài trời.

  • Mác thép nền: SGCC, SGCH, DX51D, G300…

  • Ứng dụng: Làm tấm lợp, máng cáp, máng xối, tủ điện ngoài trời, vật liệu xây dựng chịu thời tiết.

4. Thép tấm gân đen 4mm (Checkered Steel Plate – không mạ)

  • Đặc điểm:

    • Có hoa văn gân nổi (gân hột xoài, gân mắt cáo…), chống trượt hiệu quả.

    • Chất liệu thép cán nóng, độ bền cao.

  • Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S235JR…

  • Ứng dụng: Sàn xe tải, bậc cầu thang, sàn nhà xưởng, sàn thao tác, lối đi công nghiệp…

5. Thép tấm gân mạ kẽm 4mm (Galvanized Checkered Plate)

  • Đặc điểm:

    • Là thép tấm gân được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

    • Kết hợp ưu điểm chống trượt và chống ăn mòn.

  • Ứng dụng: Sàn ngoài trời, bậc cầu thang ngoài trời, khu vực ẩm ướt, môi trường ăn mòn nhẹ.

Thép tấm 4ly (sắt tấm 4mm)
Thép tấm trơn đen 4ly (sắt tấm 4mm)

Ứng dụng thép tấm 4mm trong xây dựng và công nghiệp

Trong xây dựng, thép tấm 4mm được dùng nhiều nhờ độ dày vừa phải, dễ thi công:

  • Làm mái nhà, mái xưởng, cốp pha móng, vách ngăn, cửa cổng sắt, tấm lót sàn cho xe tải hoặc thi công công trình.

  • Dùng cho bàn thao tác, giàn giáo, nắp hố ga, sàn thao tác kỹ thuật.

Trong công nghiệp, thép tấm 4 ly ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Gia công vỏ máy, vỏ tủ điện, bệ máy, két sắt, máng cáp, sàn xe tải, vỏ tàu nhỏ.

  • Làm thùng chứa, bồn nước, lót cầu thang, hành lang, lối đi kỹ thuật, hoặc các kết cấu cơ khí dân dụng.

Thép tấm 4mm phù hợp cho cả gia công cơ khí chính xác lẫn kết cấu chịu tải trung bình, dễ hàn, cắt và xử lý bề mặt.

Đặc điểm kỹ thuật về hóa học và cơ học

Thép tấm có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn riêng tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Dưới đây là thông tin chung về thép tấm thông dụng:

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép tấm thay đổi theo từng mác thép, nhưng nhìn chung, các nguyên tố chính bao gồm:

  • Carbon (C): 0.05 – 0.25% (đối với thép cacbon thấp), 0.25 – 0.6% (thép cacbon trung bình), trên 0.6% (thép cacbon cao)
  • Mangan (Mn): 0.3 – 1.5% (tăng độ bền và độ dẻo)
  • Silic (Si): 0.15 – 0.6% (tăng cường độ cứng và độ bền)
  • Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): ≤ 0.05% (có thể làm giòn thép nếu hàm lượng cao)
  • Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo): Tùy loại thép hợp kim, giúp tăng độ cứng, chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Ví dụ về thành phần hóa học của thép tấm SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101):

  • C: ≤ 0.17 – 0.21%
  • Mn: 0.30 – 0.90%
  • Si: ≤ 0.50%
  • P: ≤ 0.05%
  • S: ≤ 0.05%

2. Cơ tính (Tính chất cơ học)

Tùy vào loại thép, nhưng nhìn chung bao gồm:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa): 235 – 355 MPa (tùy loại)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): 400 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, %): 17 – 25% (tùy vào chiều dày tấm)
  • Độ cứng (Hardness, HB hoặc HRC): Tùy theo loại thép, thường dao động từ 120HB đến 300HB đối với thép kết cấu thông thường.

Ví dụ cơ tính của thép SS400:

  • Giới hạn chảy: ≥ 245 MPa
  • Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 17%

3. Tiêu chuẩn thép tấm phổ biến

Dưới đây là một số tiêu chuẩn thường gặp:

  • JIS G3101: SS400, SM490, SM570 (Nhật Bản)
  • ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ, tương đương SS400
  • ASTM A572: Thép cường độ cao, dùng trong kết cấu
  • EN 10025: S235JR, S275JR, S355JR (Châu Âu)
  • GB/T 700: Q235, Q345 (Trung Quốc)
  • BS 4360: Gr43A, Gr50B (Anh)

Chọn Mua Thép Tấm 4Ly

Khi chọn mua thép tấm 4ly, bạn nên lưu ý:

  • Chất Lượng: Kiểm tra các chứng nhận chất lượng và xuất xứ của thép để đảm bảo độ bền và độ chính xác về kích thước.
  • Giá Cả: Giá thép có thể dao động tùy thuộc vào nhà cung cấp và thị trường. So sánh giá từ nhiều nguồn để đảm bảo giá cả hợp lý.
  • Dịch Vụ: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ tư vấn, cắt gia công theo yêu cầu và giao hàng nhanh chóng.

Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối thép tấm hàng đầu, giá vô cùng cạnh tranh, chất lượng đảm bảo, giao hàng toàn quốc

  • Chứng nhận chất lượng: Mỗi lô thép đều có chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/Quality)
  • Hotline tư vấn và mua hàng: 0938 437 123

Kết Luận

Thép tấm 4ly với các biến thể như sắt tấm 4mm, thép tấm gân 4mm, và tôn nhám dày 4mm không chỉ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật mà còn giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì cho các công trình. Đây là lựa chọn thông minh cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một giải pháp bền vững và hiệu quả trong xây dựng.

Liên hệ ngay:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Hà Nội: 0933 710 789
  • Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
  • Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ