, , ,

Thép hộp vuông 100×100

Hùng Phát, nhà phân phối sắt hộp, thép hộp 100×100 giá tốt nhất toàn quốc.

Thông số kỹ thuật sắt hộp 100×100:

  • Quy cách: 100x100mm
  • Độ dày ly: 0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm 3.2mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 10.0mm…
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Ứng Dụng: Thép hộp vuông 100×100 là vật liệu linh hoạt, có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ tính chất chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn khi được mạ kẽm. Sản phẩm này là lựa chọn phù hợp cho cả các công trình ngoài trời lẫn trong nhà, giúp gia tăng tuổi thọ và chất lượng công trình.

Mô tả

Thép hộp vuông 100×100 là loại thép có mặt cắt hình vuông, với kích thước mỗi cạnh là 100mm. Đây là loại thép hộp được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, và các kết cấu yêu cầu tính bền chắc và ổn định.

thep hop 100x100
Thép hộp vuông 100×100

Thép hộp vuông 100×100 Quy cách, Báo giá

Thép hộp vuông 100×100 là vật liệu linh hoạt, có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ tính chất chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn khi được mạ kẽm. Sản phẩm này là lựa chọn phù hợp cho cả các công trình ngoài trời lẫn trong nhà, giúp gia tăng tuổi thọ và chất lượng công trình.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 100x100mm
  • Độ dày ly: 0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm 3.2mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 10.0mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
Thép hộp vuông 100x100x2.5mm
Thép hộp vuông 100x100x2.5mm

Quy cách thép hộp vuông 100×100

  • Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
  • Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa
Quy cách Độ dày(mm) Trọng lượng kg/m Trọng lượng cây 6m (kg)
Sắt hộp vuông đen 100×100 2.0 6.13 36.78
2.5 7.61 45.69
2.8 8.50 50.98
3.0 9.08 54.49
3.2 9.66 57.97
3.8 13.27 79.66
4.0 11.38 68.33
5.0 14.91 89.49
10.0 28.26 169.56
Thép hộp 100x100
Thép hộp 100×100

Giá thép hộp vuông đen 100×100 mới nhất

  • Giá thép hộp vuông 100×100 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 18.000-26.000/kg
  • Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo.
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá chính xác nhất.
Độ dày ly (mm) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Giá tham khảo (vnđ/kg)
2.0 36.78 13.200-26.000
2.5 45.69 13.200-26.000
2.8 50.98 13.200-26.000
3.0 54.49 13.200-26.000
3.2 57.97 13.200-26.000
3.8 79.66 13.200-26.000
4.0 68.33 13.200-26.000
5.0 89.49 13.200-26.000
10.0 169.56 13.300-26.000

Tra cứu thêm một số sản phẩm khác dưới đây:

Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp vuông 100×100

2 dòng chính của thép hộp vuông 100×100

Thép hộp vuông 100×100 được phân loại thành hai dòng chính dựa trên phương pháp sản xuất:

1. Thép hộp vuông 100×100 hàn:

  • Đây là loại phổ biến và thông dụng nhất trên thị trường. Sản phẩm được sản xuất bằng cách uốn các dải thép thành dạng vuông và hàn dọc theo thân hộp.
  • Thép hộp hàn có ưu điểm là giá thành hợp lý, sản xuất linh hoạt theo yêu cầu, đáp ứng tốt cho các công trình dân dụng, kết cấu thép, khung nhà tiền chế, nội ngoại thất…
Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp vuông 100×100

2. Thép hộp vuông 100×100 đúc:

  • Là loại được sản xuất theo phương pháp đúc nguyên khối từ phôi thép, không qua công đoạn hàn. Thép hộp đúc thường có độ dày thành lớn, khả năng chịu lực tốt hơn và gần như không có mối hàn nên tăng độ bền tổng thể.
  • Tuy nhiên, sản phẩm này ít phổ biến, thường được nhập khẩu từ nước ngoài, giá thành cao và chỉ dùng trong các công trình đặc biệt yêu cầu chịu tải trọng lớn hoặc môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp vuông 100×100

Chất liệu sản xuất thép hộp vuông 100×100

Dưới đây là những chất liệu thông dụng hay được chọn dùng trong các công trình

1. Thép hộp vuông đen 100×100

Thép hộp đen là loại hộp vuông nguyên bản được sản xuất từ thép cán nóng. Bề mặt có màu đen đặc trưng, độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành rẻ hơn các loại hộp mạ. Đây là lựa chọn phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, khung kết cấu, giàn mái, cột thép và các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống gỉ quá cao. Khi sử dụng ngoài trời, thép hộp đen thường cần sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ.

2. Thép hộp tôn kẽm vuông 100×100

Loại này được sản xuất từ thép nền có lớp mạ kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Bề mặt sáng, đẹp, chống gỉ tốt hơn hộp đen và dễ gia công. Thích hợp cho các công trình dân dụng, nội ngoại thất, hàng rào, lan can hoặc các chi tiết ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt. Giá thành vừa phải, cân bằng giữa thẩm mỹ – độ bền – chi phí.

3. Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng

Đây là loại hộp có lớp kẽm dày được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo khả năng chống ăn mòn cực cao. Thích hợp cho môi trường ngoài trời, gần biển, nơi ẩm ướt hoặc công trình yêu cầu tuổi thọ rất dài. Hộp mạ nhúng nóng có độ bền vượt trội, hạn chế tối đa rỉ sét theo thời gian, nhưng giá thành cao hơn hai loại còn lại.

Thép Hùng Phát nhận phân phối tất cả các loại trên theo nhu cầu công trình của bạn. Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn

Ưu điểm của thép hộp 100×100 nổi bật

  • Độ bền cao: Thép hộp vuông có kết cấu chắc chắn, chịu được tải trọng và lực tác động lớn.
  • Đa dạng trong ứng dụng: Phù hợp cho cả công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn và nối một cách dễ dàng, thuận tiện cho thi công lắp đặt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao giúp gia tăng tuổi thọ công trình.
Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp vuông 100×100

Ứng dụng của thép hộp 100×100 thường thấy

Thép hộp 100×100 là loại thép hộp vuông kích thước lớn, có khả năng chịu tải tốt, độ cứng cao và độ bền vượt trội, nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

1. Kết cấu xây dựng

Đây là ứng dụng phổ biến nhất. Thép hộp 100×100 thường được dùng để làm khung nhà thép, hệ giàn mái, khung đỡ, cột, kèo và các kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, nhà kho và công trình lớn. Với độ cứng vững cao, thép hộp giúp công trình ổn định, chống rung và đảm bảo tuổi thọ lâu dài.

2. Trang trí nội thất và ngoại thất

Trong lĩnh vực kiến trúc – thẩm mỹ, thép hộp 100×100 được ứng dụng để làm lan can, hàng rào, cổng sắt, khung trang trí, các mảng tạo hình và các chi tiết nội thất yêu cầu sự chắc chắn. Ưu điểm của thép hộp là dễ gia công, dễ sơn phủ và có độ thẩm mỹ cao khi hoàn thiện.

3. Kết cấu công nghiệp

Trong môi trường sản xuất, thép hộp 100×100 được dùng để chế tạo khung máy, giá đỡ thiết bị, bàn thao tác, các module lắp ráp và những kết cấu công nghiệp cần độ ổn định và khả năng chịu tải trọng lớn.

4. Ngành giao thông

Thép hộp 100×100 còn được ứng dụng trong các hạng mục phụ của hạ tầng giao thông như kết cấu cầu, giá đỡ biển báo, cột đèn, hoặc các khung phụ trợ trong công trình cầu đường. Nhờ độ bền tốt và khả năng chống uốn, thép hộp giúp đảm bảo an toàn và độ ổn định cho các hạng mục vận hành ngoài trời trong thời gian dài.

Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp vuông 100×100

Đặc điểm của thép hộp vuông 100×100

1/ Kích thước của hộp

  • Mỗi cạnh của hộp vuông dài 100mm.
  • Độ dày thành hộp có thể thay đổi từ 2.0mm đến 10mm hoặc dày hơn, tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn.

2/ Vật liệu chế tạo hộp vuông 100×100

Thép hộp vuông 100×100 có thể được sản xuất từ thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép mạ kẽm.

  • Thép mạ kẽm: Thép hộp vuông 100×100 mạ kẽm có lớp kẽm bảo vệ, giúp chống gỉ và ăn mòn hiệu quả, đặc biệt là trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Thép đen: Thép đen thường được dùng trong các công trình nội thất hoặc nơi ít chịu ảnh hưởng của điều kiện thời tiết.
Thép hộp vuông 100x100
Sắt hộp vuông 100×100

3/ Quy trình sản xuất hộp vuông 100×100

Quy trình sản xuất hộp vuông 100×100 (thường là ống thép hộp vuông) gồm các bước cơ bản sau:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu chủ yếu là thép cuộn (thép cán nóng hoặc cán nguội) được lựa chọn theo tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp như JIS G3466, ASTM A500…

2. Cắt băng (slitting)

  • Thép cuộn được cắt thành các dải thép (strip) có chiều rộng tương ứng với chu vi của ống hộp 100×100.

3. Tạo hình (forming)

  • Dải thép được đưa vào hệ thống con lăn để uốn dần từ dạng phẳng thành dạng ống tròn hoặc vuông – với 100x100mm là tiết diện vuông.

4. Hàn dọc (welding)

  • Hai mép thép được hàn lại bằng phương pháp hàn điện trở cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) để tạo thành ống kín.

5. Làm nguội và nắn thẳng

  • Sau khi hàn, sản phẩm được làm nguội nhanh và đi qua hệ thống nắn để định hình lại kích thước, đảm bảo độ vuông góc và độ thẳng của sản phẩm.

6. Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn

  • Ống hộp được cắt theo các kích thước tiêu chuẩn (thường là 6m) hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

7. Kiểm tra chất lượng

  • Sản phẩm được kiểm tra kích thước, độ dày, đường hàn, độ cong, độ bóng bề mặt, và có thể thử cơ lý tính nếu yêu cầu.

8. Xử lý bề mặt (tùy chọn)

  • Ống có thể được mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân hoặc sơn phủ nhằm tăng khả năng chống ăn mòn.

9. Đóng gói và lưu kho

  • Sản phẩm hoàn thiện được đóng bó, buộc dây thép và lưu kho hoặc vận chuyển đến khách hàng.
Thép hộp vuông 100x100
Thép hộp 100×100

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép hộp 100×100 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
  • Phosphorus (P)Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)

Lưu ý:

  • Thành phần hóa học của thép hộp 100×100 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
  • Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400

Carbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

Những lưu ý trong chọn mua và sử dụng

Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua và sử dụng thép hộp vuông 100×100:

1. Xác định đúng nhu cầu sử dụng:

  • Chọn độ dày, chiều dài và tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng (kết cấu chịu lực, trang trí, nội thất hay ngoài trời…).

2. Lựa chọn vật liệu phù hợp:

  • Tùy vào môi trường làm việc mà chọn loại thép đen, thép mạ kẽm, nhúng kẽm hay inox.
  • Nếu sử dụng ở nơi ẩm ướt, ngoài trời, nên ưu tiên loại có khả năng chống ăn mòn tốt.

3. Kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ:

  • Chỉ nên mua hàng từ các đơn vị uy tín, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

4. Kiểm tra kích thước và bề mặt:

  • Đảm bảo kích thước đúng chuẩn 100x100mm, bề mặt phẳng, không móp méo, rỉ sét hoặc có khuyết tật do sản xuất.

5. Lưu ý khi gia công:

  • Thép hộp cần được cắt, hàn, khoan đúng kỹ thuật để đảm bảo độ bền và an toàn trong thi công. Nên sử dụng máy móc chuyên dụng và người thợ có tay nghề.

6. Bảo quản trước khi sử dụng:

  • Không để thép tiếp xúc trực tiếp với đất ẩm hoặc nước mưa. Nên kê cao, che chắn cẩn thận để tránh rỉ sét trước khi đưa vào công trình.

7. Chú ý tiêu chuẩn an toàn:

  • Đối với công trình kết cấu chịu tải lớn, cần tham khảo ý kiến kỹ sư để tính toán kết cấu chính xác, tránh lãng phí hoặc thiếu an toàn.

Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 100×100 nổi bật

Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp 100×100 cho mọi công trình

  • Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
  • Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
  • Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
  • 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ