Mô tả
Thép hộp đen vuông Hòa Phát là dòng thép ống hộp có mặt cắt hình vuông. Kích thước từ 14x14mm-90x90mm Độ dày cạnh từ 1ly đến 4 ly, được sử dụng rộng rãi trong các ngành như: vận tải, đóng tàu, xây dựng, làm xà gồ, khung cửa trong nhà thép, nhà dân dụng

Mục lục
Thép Hộp Vuông Đen Hòa Phát
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: 14x14mm đến 200x200mm
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 1.0 mm,1.1 mm, 1.2 mm, 1.4 mm, 1.5 mm, 1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3466, ASTM A500, BS EN 10219.
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy chuẩn ống vuông/chữ nhật/ovan Hòa Phát
- Lưu ý bảng quy chuẩn có dung sai so với sản phẩm thực tế

Cập nhật nhanh giá bán thép hộp Hòa Phát mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hộp đen Hòa Phát mới nhất dao động từ 14.800 – 17.500 VNĐ/kg, được cập nhật trực tiếp từ nhà máy nên đảm bảo tính chính xác và kịp thời. Quý khách có thể tham khảo bảng giá chi tiết bên dưới để dễ dàng so sánh và lựa chọn.
- Hoặc gọi nhanh vào số Hotline để được báo giá nhanh chóng: 0938437123 (Hotline Ms Trâm 24/7)
Bảng giá thép hộp Hòa Phát (Hộp đen) |
||||
Tên hàng – quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá hộp đen tham khảo (vnd/cây) | Quy cách bó |
Hộp Đen Hòa Phát 14×14 | 1.00 | 2.41 | 45,300 | (100cây/bó) |
1.10 | 2.63 | 49,400 | ||
1.20 | 2.84 | 53,400 | ||
1.40 | 3.25 | 61,100 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 16×16 | 1.00 | 2.79 | 52,500 | (100cây/bó) |
1.10 | 3.04 | 57,200 | ||
1.20 | 3.29 | 61,900 | ||
1.40 | 3.78 | 71,100 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 20×20 | 1.00 | 3.54 | 66,600 | (100cây/bó) |
1.10 | 3.87 | 72,800 | ||
1.20 | 4.20 | 79,000 | ||
1.40 | 4.83 | 90,800 | ||
1.80 | 6.05 | 113,700 | ||
2.00 | 6.63 | 116,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 25×25 | 1.00 | 4.48 | 84,200 | (100cây/bó) |
1.10 | 4.91 | 92,300 | ||
1.20 | 5.33 | 100,200 | ||
1.40 | 6.15 | 115,600 | ||
1.80 | 7.75 | 145,700 | ||
2.00 | 8.52 | 149,100 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 30×30 | 1.00 | 5.43 | 102,100 | (81cây/bó) |
1.10 | 5.94 | 111,700 | ||
1.20 | 6.46 | 121,400 | ||
1.40 | 7.47 | 140,400 | ||
1.80 | 9.44 | 177,500 | ||
2.00 | 10.40 | 182,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 40×40 | 1.00 | 7.31 | 137,400 | (49cây/bó) |
1.10 | 8.02 | 150,800 | ||
1.20 | 8.72 | 163,900 | ||
1.40 | 10.11 | 190,100 | ||
1.80 | 12.83 | 241,200 | ||
2.00 | 14.17 | 248,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 50×50 | 1.20 | 10.98 | 206,400 | (36 cây/bó) |
1.40 | 12.74 | 239,500 | ||
1.80 | 16.22 | 304,900 | ||
2.00 | 17.94 | 314,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 60×60 | 1.20 | 13.24 | 248,900 | (25cây/bó) |
1.40 | 15.38 | 289,100 | ||
1.80 | 19.61 | 368,700 | ||
2.00 | 21.70 | 379,800 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 13×26 | 1.00 | 3.45 | 64,900 | (105cây/bó) |
1.10 | 3.77 | 70,900 | ||
1.20 | 4.10 | 77,100 | ||
1.40 | 4.70 | 88,400 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 20×40 | 1.00 | 5.43 | 102,100 | (72cây/bó) |
1.10 | 5.94 | 111,700 | ||
1.20 | 6.46 | 121,400 | ||
1.40 | 7.47 | 140,400 | ||
1.80 | 9.44 | 177,500 | ||
2.00 | 10.40 | 182,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 25×50 | 1.00 | 6.84 | 128,600 | (72cây/bó) |
1.10 | 7.50 | 141,000 | ||
1.20 | 8.15 | 153,200 | ||
1.40 | 9.45 | 177,700 | ||
1.80 | 11.98 | 225,200 | ||
2.00 | 13.23 | 231,500 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 30×60 | 1.00 | 8.25 | 155,100 | (50cây/bó) |
1.10 | 9.05 | 170,100 | ||
1.20 | 9.85 | 185,200 | ||
1.40 | 11.43 | 214,900 | ||
1.80 | 14.53 | 273,200 | ||
2.00 | 16.05 | 280,900 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 40×80 | 1.10 | 12.16 | 228,600 | (32cây/bó) |
1.20 | 13.24 | 248,900 | ||
1.40 | 15.38 | 289,100 | ||
1.80 | 19.61 | 368,700 | ||
2.00 | 21.70 | 408,000 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 50×100 | 1.40 | 19.34 | 363,600 | (18cây/bó) |
1.80 | 24.70 | 464,400 | ||
2.00 | 27.36 | 478,800 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 60×120 | 1.40 | 23.30 | 438,000 | (18cây/bó) |
1.80 | 29.79 | 560,100 | ||
2.00 | 33.01 | 577,700 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 75×75 | 1.40 | 19.34 | 363,600 | (16cây/bó) |
1.80 | 24.70 | 464,400 | ||
2.00 | 27.36 | 478,800 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 90×90 | 1.40 | 23.30 | 438,000 | (16cây/bó) |
1.80 | 29.79 | 560,100 | ||
2.00 | 33.01 | 577,700 | ||
Hộp Đen Hòa Phát 100×100 | 2.00 | 36.78 | 643,700 |
>>>> Tham khảo các dòng thép hộp đa dạng quy cách và độ dày tại đây

Đặc Điểm Của Thép Hộp Vuông Đen Hòa Phát
-
Chất Lượng Cao: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn.
-
Kích Thước Đa Dạng: Hòa Phát cung cấp nhiều kích thước khác nhau từ nhỏ nhất là 14x14mm đến lớn nhất là 150x150mm, với độ dày từ 0.7mm đến 5.0mm, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
-
Tiết Kiệm Chi Phí: So với thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có giá thành thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
Tham khảo thép hộp thương hiệu khác:

Ứng Dụng Của Thép Hộp Vuông Đen Hòa Phát
Thép hộp vuông đen Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính bền chắc, dễ gia công và giá thành hợp lý:
-
Xây dựng: Được sử dụng phổ biến trong các hạng mục như khung mái nhà, dàn giáo, hệ khung nhà tiền chế, giàn chịu lực, hệ thống lan can, cầu thang, sàn thao tác, cũng như các công trình dân dụng và công nghiệp quy mô lớn. Nhờ khả năng chịu tải tốt, thép hộp vuông đen còn được ứng dụng cho kết cấu hạ tầng và các công trình ngoài trời.
-
Công nghiệp: Là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất cơ khí và chế tạo, điển hình như khung xe tải, xe máy, container, bồn chứa, khung máy móc công nghiệp, nhà xưởng, cột trụ, giàn kèo và các kết cấu chịu lực nặng. Đặc tính cơ học ổn định giúp sản phẩm vận hành bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
-
Nội thất – trang trí: Nhờ bề mặt nhẵn, dễ sơn phủ và tạo hình, thép hộp vuông đen Hòa Phát còn được ứng dụng trong chế tạo bàn ghế, giường tủ, kệ trưng bày, khung trang trí, cửa cổng… mang lại độ bền chắc và tính thẩm mỹ cao.
-
Các lĩnh vực khác: Ngoài ra, thép hộp vuông đen còn có mặt trong ngành đóng tàu, chế tạo container, nông nghiệp (làm khung nhà kính, chuồng trại) và nhiều ứng dụng đa dạng khác, chứng minh tính linh hoạt vượt trội của sản phẩm.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Thép Hộp Vuông Đen Hòa Phát
-
Độ Bền Và Chịu Lực: Với công nghệ sản xuất tiên tiến, thép hộp Hòa Phát có khả năng chịu lực cao, không dễ bị cong vênh hay biến dạng.
-
Chống Ăn Mòn: Mặc dù không mạ kẽm, nhưng thép hộp đen vẫn có khả năng chống gỉ sét tốt trong điều kiện môi trường thông thường.
-
Dễ Dàng Gia Công: Thép hộp vuông có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn nắn theo yêu cầu công trình, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
-
Thẩm Mỹ: Mặc dù màu đen, nhưng dễ dàng sơn phủ để tạo nên các sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
Lý Do Được Tin Dùng
-
Uy Tín Thương Hiệu: Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép lâu đời và uy tín nhất tại Việt Nam, được đánh giá cao về chất lượng và dịch vụ hậu mãi.
-
Hệ Thống Phân Phối Rộng Khắp: Với mạng lưới phân phối trải dài khắp cả nước, việc tiếp cận sản phẩm trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
-
Giá Cả Hợp Lý: Cùng với chất lượng ổn định, giá cả của thép hộp Hòa Phát luôn được cập nhật và cạnh tranh, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng.
Bảng thành phần hóa học và cơ tính
Thành Phần Hóa Học (theo ASTM A500 Grade B):
Thành phần hóa học
|
Hàm lượng tối đa (%)
|
---|---|
Carbon (C)
|
0.26
|
Mangan (Mn)
|
1.35
|
Phosphorus (P)
|
0.035
|
Sulfur (S)
|
0.035
|
Copper (Cu)
|
Không quy định
|
Lưu ý:
Cơ Tính (theo ASTM A500 Grade B):
Đặc tính cơ học
|
Giá trị
|
---|---|
Cường độ kéo tối thiểu (MPa)
|
400
|
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
|
230
|
Độ giãn dài (%)
|
23% (50mm)
|
Mô tả thêm về cơ tính:
-
Cường độ kéo (Tensile Strength): Là khả năng chịu lực kéo của thép trước khi đứt gãy.
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): Là mức áp lực tối thiểu làm cho thép bắt đầu biến dạng dẻo.
-
Độ giãn dài (Elongation): Đo lường tính dẻo của thép, thể hiện khả năng kéo dài trước khi gãy.
Tiêu chuẩn khác có thể áp dụng:
-
JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hộp, có thể có các yêu cầu hóa học và cơ tính khác nhau so với ASTM.
-
EN 10219: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép hàn vuông và chữ nhật, có thể áp dụng với một số điều chỉnh cho thị trường Việt Nam.
Lưu ý:
-
Các giá trị này là tham khảo và có thể không hoàn toàn phản ánh chính xác từng lô sản phẩm do có thể có sự khác biệt nhỏ trong quy trình sản xuất.
-
Để có thông tin chính xác nhất, nên tham khảo chứng chỉ chất lượng hoặc bảng dữ liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc nhà phân phối như Thép Hòa Phát.
Thép hộp vuông đen Hòa Phát không chỉ là một vật liệu xây dựng mà còn là sự đảm bảo về độ bền, an toàn cho mọi công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo chất lượng, thì thép hộp vuông đen Hòa Phát chắc chắn là lựa chọn lý tưởng.
Dây chuyền sản xuất thép hộp vuông đen Hòa Phát
Dây chuyền sản xuất thép hộp vuông đen Hòa Phát được đầu tư hiện đại và đồng bộ, đảm bảo tạo ra sản phẩm có chất lượng ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Quy trình cơ bản gồm:
- Nguyên liệu đầu vào: sử dụng thép cuộn cán nóng (HRC) chất lượng cao, được kiểm soát nghiêm ngặt về thành phần hóa học và cơ tính.
- Cắt dải (Slitting): thép cuộn được cắt thành các băng với khổ phù hợp cho từng quy cách hộp vuông.
- Tạo hình (Forming): băng thép đi qua hệ thống con lăn để uốn tạo thành dạng ống tròn ban đầu.
- Hàn cao tần (ERW – Electric Resistance Welding): mép thép được nung nóng và ép chặt bằng công nghệ hàn cao tần, tạo mối nối liền khít, bền chắc.
- Nắn định hình (Sizing): ống tròn sau khi hàn được đưa qua dàn con lăn định hình để ép về dạng hộp vuông đúng quy cách.
- Cắt tự động (Cutting): hộp thép sau khi định hình được cắt tự động theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc theo yêu cầu).
- Kiểm tra – đóng gói: sản phẩm được kiểm tra kích thước, dung sai, cơ tính, sau đó bó thành kiện và đóng dấu thương hiệu Hòa Phát.
👉 Nhờ dây chuyền sản xuất tiên tiến, thép hộp vuông đen Hòa Phát có bề mặt đẹp, mối hàn chắc chắn, dung sai chuẩn, cơ tính tốt và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, kết cấu thép và nhiều ngành công nghiệp khác.
Dấu hiệu nhận biết thép hộp vuông đen Hòa Phát loại 1
Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết thép hộp vuông đen Hòa Phát loại 1 (chính hãng, chất lượng cao) mà bạn có thể tham khảo:
1. Bao bì – nhãn mác
-
Trên thân sản phẩm của Hòa Phát loại 1 luôn có in logo Hòa Phát, tên thương hiệu và thông số kỹ thuật (kích thước, độ dày, tiêu chuẩn).
-
Có tem nhãn, mã số lô hàng, chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) kèm theo khi xuất xưởng.
2. Hình dáng – kích thước
-
Bề mặt hộp thép nhẵn, màu đen đặc trưng, không bị rỗ, nứt, hoặc biến dạng.
-
Kích thước chuẩn xác, các cạnh vuông vắn, độ dày thành ống đồng đều, đúng quy cách tiêu chuẩn.
-
Độ dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m, cắt theo yêu cầu vẫn đảm bảo độ thẳng.
3. Mối hàn – bề mặt
-
Mối hàn thẳng, đều, không có vết nứt, rỗ khí hoặc gợn sóng lớn.
-
Thép hộp vuông đen loại 1 có bề mặt sạch, ít tạp chất, dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm bổ sung.
4. Trọng lượng – tiêu chuẩn kỹ thuật
-
Trọng lượng đúng theo bảng tiêu chuẩn của Hòa Phát (không bị non ký).
-
Đạt tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), hoặc TCVN (Việt Nam).
5. Nguồn cung cấp uy tín
-
Thép hộp vuông đen Hòa Phát loại 1 chỉ được phân phối chính thức qua các đại lý, nhà phân phối cấp 1 của Hòa Phát như Thép Hùng Phát.
-
Khi mua sẽ có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và cam kết bảo hành chất lượng.

👉Thép Hùng Phát cung ứng thép hộp vuông đen Hòa Phát loại 1 chính hãng có in logo – nhãn mác đầy đủ, kích thước và trọng lượng chuẩn, mối hàn đều, bề mặt đẹp, và đi kèm chứng chỉ CO-CQ rõ ràng.
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hộp vuông đen Hòa Phát
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hộp vuông đen Hòa Phát hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đa dạng kích thước, giá cả cạnh tranh, dịch vụ tư vấn và giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng và uy tín.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN