Mô tả
- Đây là loại thép có tiết diện hình chữ nhật, mang lại khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt cao trong thiết kế và thi công.
- Thép Hùng Phát cung ứng sản phẩm này cũng như công bố chi tiết về thép hộp 75×150, bao gồm đặc điểm, quy trình sản xuất, ứng dụng, ưu điểm, nhược điểm, và các yếu tố cần lưu ý khi sử dụng

Mục lục
- Đặc điểm kỹ thuật của thép hộp 75×150
- Giá thành và thị trường bán lẻ thép hộp 75×150
- Điểm ưa chuộng của thép hộp 75×150
- Một vài hạn chế của thép hộp 75×150
- Chức năng chính của thép hộp 75×150
- Để bền bỉ thì lưu ý gì khi sử dụng thép hộp 75×150
- Những thông số liên quan đến mác thép
- Quy trình sản xuất thép hộp 75×150
- Công ty nào chuyên phân phối thép hộp 75×150
Đặc điểm kỹ thuật của thép hộp 75×150
-
Kích thước cạnh: 75mm x 150mm (chiều cao x chiều rộng).
-
Độ dày thành thép: Thường dao động từ 2mm đến 12mm hoặc hơn, tùy thuộc vào yêu cầu chịu lực của công trình.
-
Chiều dài tiêu chuẩn: Thép hộp thường được sản xuất với chiều dài 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu cụ thể..
-
Chất liệu: Thép cacbon thấp (thường là thép SS400, Q235, hoặc tương đương)
-
Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp 75×150 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, JIS G3466, hoặc TCVN 7472:2005.
-
Trọng lượng: Trọng lượng của thép hộp 75×150 phụ thuộc vào độ dày thành thép, ví dụ, với độ dày 2mm, trọng lượng khoảng 7 – 40.13kg/m
Bảng theo dõi barem của hộp thép 75×150
Tên hàng | Độ dày | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Thép hộp 75×150 | 2 | 7.00 | 42.00 |
3 | 10.46 | 62.76 | |
3.2 | 11.14 | 66.84 | |
3.5 | 12.17 | 73.02 | |
4 | 13.88 | 83.28 | |
4.5 | 15.58 | 93.48 | |
5 | 17.27 | 103.62 | |
6 | 20.63 | 123.78 | |
8 | 27.26 | 163.56 | |
9 | 30.52 | 183.12 | |
10 | 33.76 | 202.56 | |
12 | 40.13 | 240.78 |
- Xin chú ý: barem trong bảng này có thể có chênh lệch so với hàng hóa thực tế từ 5-7%. Vui lòng gọi cho chúng tôi để được cập nhật hàng có sẵn tại kho 0938437123 (Ms Trâm)

Giá thành và thị trường bán lẻ thép hộp 75×150
- Theo ước tính tới hôm nay, giá thép hộp 75×150 dao động từ 15.000 đến 25.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào nhà cung cấp và chất lượng.
- Để có báo giá chính xác, cần liên hệ trực tiếp với đội CSKH của Thép Hùng Phát qua các số máy: 0938437123 – 0938261123 – 0909938123 – 0937343123 (Tư vấn – báo giá)
Tên hàng | Độ dày | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá bán ra (vnd/kg) |
Thép hộp 75×150 | 2 | 7.00 | 42.00 | 15.000-25.000 |
3 | 10.46 | 62.76 | 15.000-25.000 | |
3.2 | 11.14 | 66.84 | 15.000-25.000 | |
3.5 | 12.17 | 73.02 | 15.000-25.000 | |
4 | 13.88 | 83.28 | 15.000-25.000 | |
4.5 | 15.58 | 93.48 | 15.000-25.000 | |
5 | 17.27 | 103.62 | 15.000-25.000 | |
6 | 20.63 | 123.78 | 15.000-25.000 | |
8 | 27.26 | 163.56 | 15.000-25.000 | |
9 | 30.52 | 183.12 | 15.000-25.000 | |
10 | 33.76 | 202.56 | 15.000-25.000 | |
12 | 40.13 | 240.78 | 15.000-25.000 |

Điểm ưa chuộng của thép hộp 75×150
-
Khả năng chịu lực tốt: Với tiết diện chữ nhật 75×150, thép hộp có khả năng chịu lực nén và uốn cao, phù hợp cho các kết cấu đòi hỏi độ bền cơ học.
-
Chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm): Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi gỉ sét, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trang trí hoặc nội thất.
-
Dễ gia công: Thép hộp 75×150 dễ dàng được cắt, hàn, khoan, hoặc uốn để phù hợp với các thiết kế khác nhau.
-
Giá thành hợp lý: So với các vật liệu như thép không gỉ hoặc nhôm, thép hộp mạ kẽm có chi phí thấp hơn, phù hợp với nhiều loại công trình.
-
Tính linh hoạt: Kích thước 75×150 phù hợp cho cả các công trình lớn như nhà xưởng và các ứng dụng nhỏ như nội thất hoặc hàng rào.
-
Khả năng tái chế: Thép hộp có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
Một vài hạn chế của thép hộp 75×150
-
Hạn chế về khả năng chống ăn mòn (thép đen): Nếu không được mạ kẽm, thép hộp dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với hóa chất.
-
Giới hạn độ dày: Thép hộp 75×150 thường có độ dày giới hạn, không phù hợp với các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cực cao.
-
Lớp mạ kẽm có thể bị tổn thương: Khi gia công (cắt, hàn), lớp mạ kẽm có thể bị trầy xước, làm giảm khả năng chống ăn mòn nếu không được xử lý lại.
-
Trọng lượng: Mặc dù nhẹ hơn so với thép đặc, thép hộp vẫn có trọng lượng đáng kể, có thể gây khó khăn trong vận chuyển hoặc lắp đặt.
Chức năng chính của thép hộp 75×150
Chức năng trong xây dựng
-
Khung nhà xưởng và nhà thép tiền chế: Thép hộp 75×150 được dùng làm cột, dầm, hoặc khung chính trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, hoặc nhà thép tiền chế.
-
Hàng rào và cổng: Với bề mặt mạ kẽm sáng bóng, thép hộp được sử dụng để chế tạo hàng rào, cổng sắt, đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
-
Lan can và cầu thang: Thép hộp 75×150 được dùng để làm lan can cầu thang trong các công trình dân dụng, thương mại, hoặc công nghiệp.
Chức năng trong cơ khí và công nghiệp
-
Khung máy móc: Thép hộp được sử dụng để chế tạo khung đỡ cho các loại máy móc, thiết bị công nghiệp.
-
Hệ thống giá đỡ: sắt hộp 75×150 thường được dùng trong các hệ thống giá đỡ, kệ lưu trữ trong nhà máy hoặc kho bãi.
Chức năng trong nội thất và trang trí
-
Nội thất công nghiệp: Sắt hộp 75×150 được sử dụng để chế tạo bàn ghế, kệ, hoặc các vật dụng nội thất theo phong cách hiện đại, tối giản.
-
Trang trí ngoại thất: Các công trình như mái che, giàn pergola, hoặc khung cảnh quan ngoài trời thường sử dụng thép hộp mạ kẽm để đảm bảo độ bền.
Chức năng trong giao thông và hạ tầng
-
Cột đèn giao thông và biển báo: Sắt hộp 75×150 được dùng để làm cột đèn giao thông, biển báo nhờ khả năng chịu lực và chống gỉ.
-
Cầu vượt và đường hầm: Trong các công trình hạ tầng giao thông, thép hộp mạ kẽm được sử dụng để đảm bảo độ bền và an toàn.
Để bền bỉ thì lưu ý gì khi sử dụng thép hộp 75×150
-
Lựa chọn độ dày phù hợp: Độ dày thành thép ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực. Cần tính toán kỹ lưỡng dựa trên yêu cầu kỹ thuật của công trình.
-
Kiểm tra chất lượng lớp mạ kẽm: Đối với thép hộp mạ kẽm, cần đảm bảo lớp mạ có độ dày và độ bám dính tốt để chống ăn mòn hiệu quả.
-
Bảo quản đúng cách: Tránh để thép hộp tiếp xúc lâu dài với môi trường axit, kiềm, hoặc nước mặn, vì chúng có thể làm hỏng lớp mạ kẽm.
-
Gia công cẩn thận: Khi cắt, hàn, hoặc khoan, cần đảm bảo không làm hỏng lớp mạ kẽm. Nếu lớp mạ bị trầy xước, cần sơn phủ hoặc mạ lại để bảo vệ.
-
Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua thép hộp từ các nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng và nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
So sánh thép hộp 75×150 với các loại thép khác
-
So với thép hộp vuông: Thép hộp chữ nhật 75×150 có khả năng chịu lực khác nhau theo hai hướng, phù hợp hơn cho các ứng dụng cần phân bổ lực không đều.
-
So với thép đen: Thép hộp mạ kẽm 75×150 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép đen, phù hợp cho các công trình ngoài trời.
-
So với thép không gỉ: Thép không gỉ có khả năng chống gỉ vượt trội nhưng giá thành cao hơn nhiều. Thép hộp mạ kẽm là lựa chọn kinh tế hơn.
-
So với thép đặc: Thép hộp rỗng có trọng lượng nhẹ hơn thép đặc, giúp tiết kiệm chi phí và dễ dàng vận chuyển.
Những thông số liên quan đến mác thép
Bảng 1: Tỷ lệ các chất hóa học trong mác thép
Thành phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|---|---|
C (Cacbon)
|
≤ 0.25
|
Cung cấp độ cứng và độ bền.
|
Si (Silic)
|
≤ 0.40
|
Tăng cường độ bền và độ dẻo.
|
Mn (Mangan)
|
≤ 1.35
|
Cải thiện khả năng chịu lực và độ dẻo dai.
|
P (Photpho)
|
≤ 0.045
|
Giới hạn để tránh giòn gãy.
|
S (Lưu huỳnh)
|
≤ 0.045
|
Giới hạn để đảm bảo chất lượng thép.
|
Fe (Sắt)
|
Phần còn lại
|
Thành phần chính của thép.
|
Ghi chú:
-
Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
-
Đối với thép hộp mạ kẽm, lớp mạ kẽm (Zn) được phủ lên bề mặt, không ảnh hưởng đến thành phần hóa học của lõi thép.
Bảng 2: Cơ tính của mác thép
Thuộc tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength)
|
≥ 235 MPa
|
Độ bền tối thiểu trước khi thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
400 – 510 MPa
|
Khả năng chịu lực kéo tối đa.
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
≥ 20%
|
Khả năng kéo dài trước khi đứt, thể hiện độ dẻo.
|
Độ cứng (Hardness)
|
~120-150 HB
|
Đo bằng thang Brinell, phụ thuộc vào độ dày và xử lý nhiệt.
|
Khả năng chịu lực uốn
|
Tùy thuộc vào độ dày
|
Thép hộp 75×150 có khả năng chịu lực uốn tốt nhờ tiết diện chữ nhật.
|
Ghi chú:
-
Các giá trị cơ tính có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành thép (1.2mm – 3mm hoặc hơn) và quy trình sản xuất.
-
Thép mạ kẽm không làm thay đổi cơ tính của lõi thép, nhưng lớp mạ giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
Bảng 3: Tiêu chuẩn sản xuất quốc tế và quốc gia
Tiêu chuẩn
|
Mô tả
|
Ứng dụng
|
---|---|---|
ASTM A500
|
Tiêu chuẩn Mỹ cho thép hộp kết cấu hàn và không hàn, thường dùng trong xây dựng và cơ khí.
|
Phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
|
JIS G3466
|
Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hộp chữ nhật và vuông dùng trong xây dựng.
|
Phổ biến ở châu Á, đảm bảo chất lượng thép đồng đều.
|
TCVN 7472:2005
|
Tiêu chuẩn Việt Nam cho thép ống và thép hộp mạ kẽm.
|
Phù hợp với các công trình tại Việt Nam, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
|
EN 10219
|
Tiêu chuẩn châu Âu cho thép hộp kết cấu hàn nguội.
|
Dùng trong các công trình lớn như cầu, nhà xưởng ở châu Âu.
|
AS/NZS 1163
|
Tiêu chuẩn Úc/New Zealand cho thép hộp kết cấu.
|
Phù hợp với các công trình yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng.
|
- Ghi chú: Mỗi tiêu chuẩn quy định các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, và chất lượng thép
Quy trình sản xuất thép hộp 75×150
Bước đầu tiên: Chuẩn bị nguyên liệu:
Bước thứ 2 cắt và cán tạo hình:
Bước thứ 3 hàn nối:
Bước thứ 4 kiểm tra và hoàn thiện:
Thép hộp 75×150 là một vật liệu xây dựng đa năng với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, và tính linh hoạt trong ứng dụng. Từ xây dựng nhà xưởng, nội thất, đến các công trình hạ tầng giao thông, thép hộp 75×150 đều đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả cao nhất, cần chọn sản phẩm chất lượng, gia công đúng cách, và bảo quản phù hợp.
Công ty nào chuyên phân phối thép hộp 75×150
Với kho hàng lớn, Thép Hùng Phát luôn có sẵn sắt hộp 75×150 với nhiều độ dày từ 1.4mm đến 12mm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3466, và TCVN 3783-83.
Sản phẩm được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, và sản xuất trong nước bởi các thương hiệu uy tín như Hòa Phát.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp thép hộp chất lượng cao, bề mặt nhẵn, không gỉ sét, kèm theo đầy đủ chứng chỉ CO-CQ và hóa đơn.
Công ty còn nhận gia công, cắt quy cách theo yêu cầu và vận chuyển tận công trình, đảm bảo giao hàng nhanh chóng với chi phí cạnh tranh. Liên hệ qua hotline 0938.437.123 hoặc 0909.938.123 để được tư vấn và báo giá chi tiết
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
CSKH 1 – 0971 887 888
CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN