Mô tả
Thép hình V63 Nhà Bè (hay còn gọi là sắt V63x63 Thép Miền Nam – VNSteel) là một trong những loại thép hình chữ V được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí tại Việt Nam.
Với kích thước 63x63mm, độ dày đa dạng và chất lượng ổn định, sản phẩm này được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ ổn định lâu dài theo thời gian.
Thương hiệu Nhà Bè vốn là một trong những nhà máy trực thuộc hệ thống VNSteel, có lịch sử lâu đời, sản xuất trên dây chuyền tiêu chuẩn, đảm bảo mang đến nguồn thép chất lượng cho nhiều công trình lớn nhỏ trên cả nước.

Mục lục
- Thép hình V63 Nhà Bè (Sắt V63x63 dày 4ly, 5ly, 6ly)
- Bảng giá thép hình V63 Nhà Bè theo kg
- Các loại thép hình V63 Nhà Bè trên thị trường
- Thép V63 Nhà Bè đen nguyên bản 6m
- Thép V63 Nhà Bè cắt khúc theo yêu cầu
- Thép V63 gia công – uốn – chấn – đột bản mã
- Thép V63 Nhà Bè mạ kẽm điện phân
- Thép V63 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm nổi bật của thép V63 thương hiệu Nhà Bè
- Ưu điểm khi sử dụng thép V63 Nhà Bè
- So sánh V63 Nhà Bè với các nhà máy khác
- Ứng dụng thực tế của thép hình V63 Nhà Bè
- Dây chuyền sản xuất – đóng gói thép V63 Nhà Bè
Thép hình V63 Nhà Bè (Sắt V63x63 dày 4ly, 5ly, 6ly)
Thép hình V63 hay thép V63x63 là sản phẩm thép hình góc được cán nóng với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 63mm. Loại thép này có nhiều độ dày như 4ly, 5ly, 6ly, thậm chí một số nhà máy có thể sản xuất dày hơn tùy yêu cầu kỹ thuật. Trong đó, thép V63 Nhà Bè nổi bật nhờ độ đồng đều thép, kích thước chuẩn và khả năng chịu tải tốt.
Sản phẩm được tạo hình từ phôi thép chất lượng cao, trải qua quá trình nung – cán – làm nguội – kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Nhờ đó, bề mặt thép mịn, đồng đều, dung sai chuẩn và hạn chế tối đa cong vênh hay biến dạng.
Hiện Thép Hùng Phát đang phân phối sản phẩm này với giá cực kỳ ưu đãi kèm thời gian giao hàng nhanh chóng cũng như dịch vụ cắt – chấn – uốn – mạ kẽm tùy thuộc công trình của bạn là gì?
Thông số cơ bản
-Kích thước mặt cắt: 63mm x 63mm (hai cạnh đều)
-Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm
-Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể đặt cắt theo yêu cầu)
-Mác thép: AGS 400
-Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019
-Xuất xứ: Việt Nam
-Thương hiệu: Thép Miền Nam/ Thép Nhà Bè/VNSteel
-Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Quy cách thép hình V63 Nhà Bè
Một số quy cách phổ biến của thép V63 bao gồm:
-
V63x63x4mm: Barem: 3.90kg/m. Trọng lượng cây 6m: 23.4kg/cây
-
V63x63x5mm: Barem: 4.81kg/m. Trọng lượng cây 6m: 28.86kg/cây
-
V63x63x6mm: Barem: 34.32kg/m. Trọng lượng cây 6m: 34.32kg/cây
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây.

Các giá trị trên có thể chênh lệch nhẹ tùy lô hàng xuất xưởng.
Check ngay CATALOG THÉP NHÀ BÈ tại đây
Ngoài ra, Thép Hùng Phát có thể hỗ trợ cắt khúc theo yêu cầu, gia công – khoan – đột lỗ theo bản vẽ kỹ thuật.

Bảng giá thép hình V63 Nhà Bè theo kg
| Quy cách (V63) | Giá hàng đen (VNĐ/kg) | Giá xi kẽm (VNĐ/kg) | Giá nhúng kẽm (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| V63 × 63 × 4mm | ~ 14.500 – 15.500 | ~ 19.000 – 20.000 | ~ 24.500 – 26.500 |
| V63 × 63 × 4.8mm | ~ 14.500 – 15.500 | ~ 19.000 – 20.000 | ~ 24.500 – 26.500 |
| V63 × 63 × 6mm | ~ 14.500 – 15.500 | ~ 19.000 – 20.000 | ~ 24.500 – 26.500 |
Lưu ý khi sử dụng bảng giá
- Giá mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo ngày.
- Hàng xi kẽm thường tăng thêm 15–20% so với thép đen.
- Hàng nhúng kẽm nóng tăng cao hơn do lớp kẽm dày + chi phí gia công.
- Giá có thể chênh lệch tùy độ dày – số lượng – địa điểm giao.
Ngoài V63 thì VNSteel còn có các size sau:
Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá
Các nhà máy sản xuất thép V63 tham khảo thêm:
Các loại thép hình V63 Nhà Bè trên thị trường
Hiện nay, thép hình V63 Nhà Bè được phân phối với nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công từ dân dụng đến công nghiệp. Một số dòng phổ biến bao gồm:
Thép V63 Nhà Bè đen nguyên bản 6m
Đây là loại cơ bản nhất, được cán nóng và giữ nguyên chiều dài tiêu chuẩn 6 mét. Sản phẩm có độ bền cao, bề mặt nguyên bản và được dùng nhiều trong kết cấu xây dựng, khung nhà, giằng thép và các hạng mục chịu tải.
Thép V63 Nhà Bè cắt khúc theo yêu cầu
Phù hợp cho những công trình cần kích thước đặc thù, chi tiết nhỏ hoặc muốn tối ưu vật tư. Thép được cắt bằng máy chuyên dụng giúp đường cắt sắc và đúng kích thước theo bản vẽ.
Thép V63 gia công – uốn – chấn – đột bản mã
Dành cho các hạng mục cơ khí, chế tạo và kết cấu phức tạp. Dịch vụ gia công giúp tạo ra các chi tiết theo yêu cầu như bản mã, khung giằng, góc liên kết… đảm bảo độ chính xác cao và tiết kiệm thời gian thi công tại công trường.
Thép V63 Nhà Bè mạ kẽm điện phân
Sản phẩm được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, giúp chống gỉ tốt hơn thép đen, bề mặt đẹp và phù hợp cho công trình nội ngoại thất hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải.
Thép V63 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
Loại này được mạ kẽm với lớp phủ dày, bám chắc, cho khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với công trình ngoài trời, ven biển hoặc môi trường khắc nghiệt.

Trong số các dòng sản phẩm trên, thép V63 đen nguyên bản và thép V63 mạ kẽm nhúng nóng là hai loại được thị trường tiêu thụ nhiều nhất nhờ độ bền cao, chất lượng ổn định và khả năng thích ứng tốt với điều kiện thời tiết nóng ẩm của miền Nam.
Đặc điểm nổi bật của thép V63 thương hiệu Nhà Bè
Kích thước chuẩn – dung sai thấp
- Một điểm mạnh của thép Nhà Bè là kích thước được kiểm soát chặt chẽ. Thép V63 có độ chính xác cao về chiều dài, độ dày, cạnh và góc vuông.
- Điều này giúp quá trình thi công nhanh hơn, giảm hao phí và dễ dàng trong việc lắp đặt, hàn nối.
Khả năng chịu lực vượt trội
- Với tiết diện hình chữ V và cấu trúc thép cán nóng, thép V63 Nhà Bè có khả năng chịu tải trọng tốt, chống biến dạng khi chịu lực nén, lực xoắn và lực uốn.
- Chính vì vậy, sản phẩm phù hợp với cả những công trình có yêu cầu cao về độ bền ổn định.
Độ bền cao, chống gỉ sét ổn định
- Thép V63 Nhà Bè có hàm lượng cacbon và nguyên tố hợp kim vừa đủ, giúp thép có độ bền tốt và hạn chế rỉ sét ngay cả trong môi trường thi công ngoài trời.
- Nếu kết hợp thêm việc sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm, tuổi thọ thép có thể kéo dài hàng chục năm.
Thương hiệu uy tín – hàng hóa ổn định
- Nhà Bè là thương hiệu được nhiều nhà thầu tại miền Nam tin dùng. Sản phẩm luôn có sẵn hàng với số lượng lớn, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và đồng nhất giữa các lô sản xuất.
- Đây là yếu tố quan trọng giúp công trình ổn định và hạn chế rủi ro do vật tư không đồng đều.

Ưu điểm khi sử dụng thép V63 Nhà Bè
Dễ gia công và thi công
- Thép hình V63 Nhà Bè có khả năng cắt, hàn, khoan tốt.
- Các mối hàn bám chắc, không bị nứt hay biến dạng, phù hợp trong thi công kết cấu thép và cơ khí chế tạo.
Tiết kiệm chi phí vật liệu
- Do là loại thép hình thông dụng, giá của V63 Nhà Bè thường ổn định và thấp hơn so với các sản phẩm nhập khẩu. Chất lượng bền bỉ giúp giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
Dễ phối hợp với vật liệu khác
- Thép V63 có thể kết hợp với thép hộp, thép ống, thép tấm, bu lông neo và nhiều vật liệu khác, tạo nên các kết cấu đa dạng, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng.

So sánh V63 Nhà Bè với các nhà máy khác
Ưu điểm chính của thương hiệu Nhà Bè
- Thương hiệu mạnh, nhà máy lớn — độ tin cậy cao.
- Trọng lượng cây và tiết diện sản phẩm thường rất sát với bản thiết kế và đúng quy cách.
- Hình học (cánh, góc, độ thẳng) tốt — ít cong xoắn, dễ thi công.
- Hồ sơ xuất xưởng, chứng chỉ CO-CQ, xuất xứ rõ ràng — thuận lợi cho công trình có nghiệm thu chặt.
- Dễ dàng được nhà thầu, chủ đầu tư chấp nhận vì “mác tốt”.
Nhược điểm của thương hiệu thép Nhà Bè
- Giá thường cao hơn so với các hãng ít tên tuổi.
- Nếu công trình đơn giản, chọn Nhà Bè có thể hơi “ăn chi phí” hơn mức cần thiết.
Đặc điểm V63 các hãng khác
- Có thể kể đến vài cái tên như: An Khánh, Đại Việt, Vinaone, Á Châu, Tisco, Posco…
- Giá mềm hơn — phù hợp với nhà xưởng nhỏ, dân dụng hoặc những kết cấu phụ.
- Có nhà máy và sản phẩm tương đối ổn — vẫn có thể đáp ứng sử dụng bình thường.
- Thương hiệu không mạnh bằng Nhà Bè — có thể gặp khó khăn hơn khi nghiệm thu công trình lớn.
- Trọng lượng hoặc tiết diện đôi khi dao động hơn, hình học không đồng đều bằng.
Hàng V63 không rõ thương hiệu
(không tên nhà máy, thương hiệu mờ, không rõ xuất xứ)
Rủi ro lớn
- Thường trọng lượng cây bị hụt, tiết diện thực không đạt thiết kế — ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng chịu lực.
- Hình học cây thép (cánh, góc, méo vặn) có thể kém — dẫn tới thi công khó khăn, sai lệch khi lắp ghép.
- Không có chứng chỉ/verifiable xuất xứ rõ ràng — khi nghiệm thu có thể bị từ chối hoặc gây tranh cãi.
- Giá rẻ nhưng “tiền nào của nấy”: tiết kiệm ban đầu nhưng nguy cơ cao chi phí phát sinh, sửa chữa, thay thế.
Nếu bạn đang chọn thép hình V63 cho một kết cấu chính, công trình có thiết kế và nghiệm thu, người sử dụng lâu dài thì V63 Nhà Bè là lựa chọn an toàn và tối ưu. Nếu công trình nhỏ hơn, kết cấu phụ, hoặc muốn tiết kiệm chi phí thì có thể chọn các hãng khác. Tuyệt đối tránh sử dụng hàng không rõ thương hiệu cho kết cấu chịu lực hoặc công trình quan trọng.
Ứng dụng thực tế của thép hình V63 Nhà Bè
Thép hình V63 là loại vật tư quen thuộc trong nhiều lĩnh vực như:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm khung nhà
- Kèo mái, giằng mái
- Cấu kiện chịu lực phụ
- Khung cửa, lan can, cầu thang thép
Ngành cơ khí
- Gia công khung máy
- Bàn thao tác công nghiệp
- Hệ thống giá đỡ
Các công trình hạ tầng
- Lan can cầu
- Kết cấu phụ cầu đường
- Các hạng mục kỹ thuật yêu cầu độ bền cao
Công trình trang trí – nội ngoại thất
- Hàng rào
- Cửa cổng
- Khung bảng hiệu

Với khả năng ứng dụng rộng, thép hình V63 Nhà Bè là lựa chọn tối ưu cho công trình yêu cầu vật tư bền – đẹp – chi phí hợp lý.
Dấu hiệu nhận biết thép hình V63 chính hãng Nhà Bè
- Có dấu dập “V” trên thân thép.
- Tiết diện cân đối, cạnh sắc nét.
- Màu thép cán nóng nâu đỏ đặc trưng.
- CO/CQ đầy đủ, tem mác rõ ràng theo từng bó.
- Hàng hóa đồng đều, không cong vênh.



Vì sao nên chọn thép V63 Nhà Bè cho công trình?
- Thương hiệu mạnh, được kiểm chứng nhiều năm
- Chi phí hợp lý, phù hợp phần lớn công trình
- Lắp đặt dễ, gia công đơn giản
- Độ bền cao, tuổi thọ lớn
- Dễ kết hợp với nhiều vật liệu khác
Thép hình V63 Nhà Bè là lựa chọn tối ưu khi bạn cần một dòng thép hình chữ V chất lượng ổn định, dễ thi công và chi phí hợp lý. Nhờ ưu điểm vượt trội về tải trọng, độ bền và khả năng ứng dụng rộng, sản phẩm được ưa chuộng ở hầu hết các công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Dây chuyền sản xuất – đóng gói thép V63 Nhà Bè
Sau đó sẽ phân phối thép đến đại lý như Thép Hùng Phát
B1: Thép hình sau khi được cán nóng tại nhà máy sẽ trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo kích thước, dung sai và cường độ đều đạt chuẩn kỹ thuật.
B2: Khi đạt yêu cầu, thép được chuyển vào dây chuyền đóng bó – gắn tem – niêm đai thép bằng máy tự động. Mỗi bó đều có tem mác theo lô, mã sản phẩm, quy cách, trọng lượng và ký hiệu nhận dạng của nhà máy, giúp đại lý và khách hàng dễ dàng truy xuất nguồn gốc.
B3: Sau khi đóng gói, thép được vận chuyển đến các kho trung tâm bằng hệ thống vận tải chuyên dụng như xe đầu kéo, rờ-mooc hoặc container.
Tại đây, các đại lý cấp 1 như Thép Hùng Phát tiếp nhận lô hàng, tiến hành kiểm đếm, lưu kho và tái phân loại theo độ dày – quy cách – loại bề mặt (đen, xi kẽm, nhúng kẽm). Nhờ quản lý kho bài bản, hàng hóa khi phân phối lại cho khách luôn đầy đủ – đồng bộ – đúng chuẩn theo từng lô nhập.
Thép Hùng Phát đảm nhận vai trò cung cấp trực tiếp cho các đơn vị thi công bằng đội xe vận chuyển riêng, giúp đưa thép tới tận công trình một cách nhanh chóng và an toàn.
Cam kết của Thép Hùng Phát khi cung cấp ra công trình
Thép Hùng Phát luôn đặt tiêu chí “đúng chuẩn – đúng giá – đúng tiến độ” lên hàng đầu. Khi cung ứng thép cho công trình của bạn, Hùng Phát đảm bảo:
1. Sản phẩm chính hãng – đầy đủ chứng chỉ
- CO/CQ rõ ràng theo lô hàng.
- Đúng nhà máy, đúng quy cách, đúng trọng lượng tiêu chuẩn.
2. Giao hàng nhanh – đúng tiến độ thi công
- Hệ thống xe tải đa tải trọng, đáp ứng giao gấp hoặc giao theo lịch.
- Hỗ trợ giao tận công trình tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Có thể chia nhỏ thời gian giao theo từng giai đoạn thi công.
3. Hỗ trợ cắt theo yêu cầu – gia công theo bản vẽ
- Cắt khúc, cắt cây, đột lỗ, chấn uốn, mạ kẽm theo yêu cầu.
- Đảm bảo độ chính xác cao, tiết kiệm thời gian thi công.
4. Giá cả minh bạch – ưu đãi theo số lượng
- Báo giá nhanh trong ngày, không đội giá.
- Chiết khấu tốt cho nhà thầu, xưởng cơ khí và đơn vị thi công.
5. Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn lựa chọn vật tư
- Đội ngũ tư vấn am hiểu vật liệu thép.
- Hướng dẫn chọn đúng quy cách phù hợp hạng mục để tối ưu chi phí.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN




