Thép hình V Á Châu (Catalog + Bảng giá)

Với hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến và tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiêm ngặt, thép V Á Châu đã trở thành lựa chọn quen thuộc của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí.

Thông tin cơ bản:

  • Cạnh (a x b): từ V63-V100
  • Độ dày cạnh (t): 5mm – 12mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (cắt khúc theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400 , CT3….
  • Tiêu chuẩn: JIS G3192:2000, TCVN 1656:85, TCVN 1656:93….
Danh mục:

Mô tả

Thép Hình V Á Châu – Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng Và Ưu Thế Trên Thị Trường

Trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo và kết cấu thép, thép hình V là loại vật liệu phổ biến và quan trọng.

Với đặc trưng hình dáng chữ V (cạnh vuông góc 90°), thép V thường được gọi là thép góc. Nó có khả năng chịu tải tốt, chống xoắn và thích hợp để gia cố các kết cấu chịu lực.

Trên thị trường Việt Nam hiện nay, một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu là thép hình V Á Châu – sản phẩm do Công ty Thép Á Châu sản xuất với chất lượng thương hiệu được kiểm định.

Thép hình V Á Châu
Thép hình V75 nhà máy thép Á Châu

 

Thép hình V Á Châu (Catalog + Bảng giá)

Sản phẩm thép hình V Á Châu hiện đang được phân phối chính hãng tại Thép Hùng Phát, cam kết chất lượng chuẩn nhà máy và đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Với hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến và tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiêm ngặt, thép V Á Châu đã trở thành lựa chọn quen thuộc của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí.

Thông tin cơ bản

  • Cạnh (a x b): từ V63-V100
  • Độ dày cạnh (t): 5mm – 12mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (cắt khúc theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400 , CT3….
  • Tiêu chuẩn: JIS G3192:2000, TCVN 1656:85, TCVN 1656:93….
  • Nhà máy sản xuất: Thép Á Châu (ACS)
  • Đơn vị bán lẻ: Thép Hùng Phát

Sản phẩm có mặt trong nhiều công trình kết cấu và chịu lực, phổ biến thông dụng trên thị trường thi công kết cấu xây dựng, cơ khí, công nghiệp và dân dụng tại Việt Nam

Thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu
Thép V63 Á Châu
Thép V63 Á Châu

Bảng tra quy cách thép hình V Á Châu (V63 – V100)

Quy cách (a x b x t) Trọng lượng (kg/m) Cây 6m (kg) Thương hiệu
V63 x 63 x 5 ~4.81 ~28.86 Á Châu Steel (ACS)
V63 x 63 x 6 ~5.72 ~34.32 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 5 ~5.38 ~32.28 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 6 ~6.38 ~38.28 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 7 ~7.39 ~44.34 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 8 ~8.37 ~50.22 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 6 ~6.85 ~41.10 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 7 ~7.65 ~45.9 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 8 ~9.02 ~54.12 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 9 ~9.96 ~59.76 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 6 ~7.32 ~43.92 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 7 ~8.51 ~51.06 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 8 ~9.65 ~57.90 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 10 ~11.9 ~71.40 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 6 ~8.28 ~49.68 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 7 ~9.35 ~56.10 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 8 ~10.6 ~63.60 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 10 ~13.1 ~78.60 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 7 ~10.7 ~64.20 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 8 ~11.9 ~71.40 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 10 ~14.8 ~88.80 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 12 ~17.7 ~106.20 Á Châu Steel (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Bảng Giá Thép Hình V Á Châu (Tham Khảo)

Quy cách (a x b x t) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (vnd/kg) Thương hiệu
V63 x 63 x 5 ~4.81 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V63 x 63 x 6 ~5.72 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 5 ~5.38 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 6 ~6.38 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 7 ~7.39 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V70 x 70 x 8 ~8.37 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 6 ~6.85 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 7 ~7.65 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 8 ~9.02 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V75 x 75 x 9 ~9.96 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 6 ~7.32 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 7 ~8.51 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 8 ~9.65 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V80 x 80 x 10 ~11.9 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 6 ~8.28 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 7 ~9.35 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 8 ~10.6 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V90 x 90 x 10 ~13.1 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 7 ~10.7 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 8 ~11.9 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 10 ~14.8 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)
V100 x 100 x 12 ~17.7 13.900-17.900 Á Châu Steel (ACS)

📌 Lưu ý:

  • Giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
  • Đơn giá có thể thay đổi ±5–10% theo thị trường, số lượng đặt hàng và hình thức thanh toán.
  • Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ cắt khúc, mạ kẽm theo yêu cầu.

Các sản phẩm khác do Á Châu sản xuất

Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Đặc điểm nổi bật của thép hình V Á Châu

Thép hình V Á Châu mang những ưu điểm sau:

  • Hình dáng chuẩn xác: góc vuông 90°, cạnh đều, bề mặt nhẵn, ít sai số kích thước.
  • Độ bền cao: được sản xuất từ phôi thép chất lượng tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn cơ tính quốc tế (JIS, ASTM, TCVN).
  • Khả năng hàn, cắt, gia công linh hoạt: dễ dàng trong việc khoan, hàn, mạ kẽm, cắt khúc theo yêu cầu.
  • Đa dạng kích thước: từ thép V nhỏ (V25, V30) đến loại lớn (V200, V250) phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
  • Có sẵn hàng mạ kẽm nhúng nóng: chống ăn mòn, sử dụng lâu dài trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
  • Sản xuất trong nước: đảm bảo nguồn cung ổn định, chi phí vận chuyển thấp hơn so với thép nhập khẩu.
Thép V70 Á Châu
Thép V70 Á Châu

Các loại thép V Á Châu thông dụng

Thép V Á Châu là một trong những dòng thép hình V được sử dụng phổ biến trên thị trường nhờ chất lượng ổn định, kích thước chuẩn xác và khả năng chịu lực tốt. Hiện nay, hai dòng sản phẩm được dùng nhiều nhất gồm thép V đen nguyên bản từ nhà máy Á Châuthép V mạ kẽm được gia công lại bởi các đơn vị phân phối như Thép Hùng Phát.

1. Thép V đen nguyên bản Á Châu

Thép V đen (hay thép V cán nóng chưa mạ kẽm) là sản phẩm tiêu chuẩn do nhà máy thép Á Châu trực tiếp sản xuất. Đặc điểm nổi bật của loại thép này bao gồm:

  • Bề mặt đen đặc trưng, có lớp oxit bảo vệ tự nhiên trong quá trình cán nóng.
  • Kích thước đa dạng, từ V30, V40 cho đến V100, trong đó có các loại thông dụng như V50, V63, V75, V90…
  • Độ bền và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn cơ lý theo quy định.
  • Giá thành cạnh tranh, phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, kết cấu nhà xưởng, cơ khí lắp dựng không yêu cầu chống gỉ cao.

Thép V đen Á Châu thường được ứng dụng trong các cấu kiện chịu tải, khung giàn thép, lan can, cầu thang, kết cấu nhẹ và những hạng mục trong nhà.

Thép V75 x 8ly Á Châu
Thép V75 x 8ly Á Châu

2. Thép V Á Châu mạ kẽm gia công

Ngoài thép V đen nguyên bản, nhiều khách hàng có nhu cầu sử dụng thép V mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, đặc biệt cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt. Do đó, Thép Hùng Phát – một trong các đại lý lớn phân phối thép Á Châu – cung cấp dịch vụ gia công mạ kẽm nhúng nóng cho các loại thép V đen của nhà máy.

Đặc điểm của thép V mạ kẽm do Hùng Phát gia công:

  • Lớp kẽm dày, bám chắc, giúp bảo vệ thép hiệu quả trước tác động của thời tiết.
  • Độ bền chống oxy hóa cao, phù hợp cho môi trường ven biển, hệ thống điện, viễn thông, nhà thép tiền chế ngoài trời.
  • Duy trì kích thước và trọng lượng chuẩn, do thép nền là sản phẩm chính hãng từ Á Châu.
  • Hiệu quả kinh tế tốt, vì khách hàng có thể chọn loại mạ theo yêu cầu để tối ưu chi phí.
Thép V Á Châu mạ kẽm nhúng nóng
Thép V Á Châu mạ kẽm nhúng nóng

3. Thép V Á Châu cắt, uốn, gia công

  • Thép V Á Châu được đánh giá cao nhờ khả năng uốn, cắt và gia công rất linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí và xây dựng.
  • Nhờ thành phần thép carbon chất lượng và quy trình cán nóng ổn định, thép V Á Châu có độ dẻo tốt, không bị nứt gãy khi uốn ở các góc khác nhau, kể cả uốn nguội. Bề mặt thép đồng đều giúp quá trình cắt bằng máy cắt CNC, cắt plasma hoặc cắt oxy-gas diễn ra mượt, đường cắt sạch và ít bavia.
  • Ngoài ra, thép có tính hàn tốt, dễ khoan – tiện – phay, giúp việc chế tạo kết cấu, làm khung giàn, bản mã, thang thép hay các chi tiết đòi hỏi độ chính xác trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Đây chính là lý do thép hình V Á Châu được nhiều đơn vị cơ khí, nhà thầu và xưởng thép tin dùng.

Mỗi loại đáp ứng những nhu cầu khác nhau – V đen phù hợp cho kết cấu thông thường, còn V mạ kẽm phù hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng chống gỉ cao. Sự đa dạng này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho từng mục đích thi công.

Thương hiệu Thép Á Châu

  • Thép Á Châu (Asian Steel) là một trong những doanh nghiệp sản xuất và phân phối thép xây dựng – thép hình uy tín tại Việt Nam.
  • Sở hữu dây chuyền cán thép hiện đại, quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và nguồn nguyên liệu ổn định.

Tiêu chuẩn – chứng chỉ của thép hình V Á Châu

1. Chứng chỉ CO – CQ

  • CO (Certificate of Origin): chứng nhận xuất xứ hàng hóa, đảm bảo minh bạch về nguồn gốc.

  • CQ (Certificate of Quality): chứng nhận chất lượng theo đúng mác thép và tiêu chuẩn công bố.

  • Hai chứng chỉ này luôn được cung cấp khi xuất hàng thép V Á Châu.

2. Các tiêu chuẩn thép áp dụng

Tùy từng lô sản xuất và nhu cầu thị trường, thép hình V Á Châu có thể đáp ứng các tiêu chuẩn:

  • TCVN – Tiêu chuẩn Việt Nam Quy định về kích thước, dung sai, độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chịu tải. Phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • JIS G3101 – Nhật Bản Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cán nóng, thường tương đương mác SS400. Đảm bảo độ bền và độ dẻo rất ổn định, hình dạng góc chuẩn xác.
  • ASTM A36 – Hoa Kỳ Một trong những tiêu chuẩn quốc tế phổ biến nhất cho thép carbon kết cấu. Độ bền kéo từ 400–550 MPa, dễ hàn – cắt – uốn. Thép V Á Châu theo tiêu chuẩn này thường dùng cho công trình yêu cầu cường độ cao.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép V Á Châu thường được sản xuất từ mác thép thông dụng như SS400, Q235, A36.

Bảng 1: Thành phần hóa học điển hình (%)

Mác thép C (Carbon) Mn (Mangan) Si (Silic) P (Photpho) S (Lưu huỳnh)
SS400 ≤ 0.25 ≤ 1.60 ≤ 0.50 ≤ 0.050 ≤ 0.050
Q235 ≤ 0.22 ≤ 1.40 ≤ 0.35 ≤ 0.045 ≤ 0.045
A36 ≤ 0.26 ≤ 1.20 ≤ 0.40 ≤ 0.040 ≤ 0.050

Bảng 2: Cơ tính trung bình

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
SS400 ≥ 245 400 – 510 ≥ 21
Q235 ≥ 235 375 – 460 ≥ 20
A36 ≥ 250 400 – 550 ≥ 23

Nhờ các đặc tính trên, thép V Á Châu đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực, dễ hàn, uốn, và phù hợp với nhiều công trình.

Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Ưu điểm của thép V Á Châu

  • Đảm bảo chất lượng đồng đều nhờ sản xuất dây chuyền khép kín.
  • Giá cả cạnh tranh hơn so với thép nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc.
  • Nguồn hàng ổn định: dễ tìm mua tại các đại lý phân phối trên toàn quốc.
  • Dịch vụ linh hoạt: cung cấp cắt khúc, mạ kẽm, gia công theo nhu cầu khách hàng.
  • Được nhiều nhà thầu tin dùng, đặc biệt trong xây dựng dân dụng, công nghiệp.

Ứng dụng thực tế của thép V Á Châu

Thép V Á Châu được đánh giá là một trong những loại thép hình đa năng nhất hiện nay, xuất hiện ở hầu hết các công trình và lĩnh vực sản xuất. Nhờ khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, dễ gia công và độ bền vượt trội, thép V Á Châu đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành nghề khác nhau.

Trong xây dựng dân dụng

  • thép V được sử dụng rộng rãi trong các hạng mục như khung nhà, mái che, hệ thống xà gồ, cột chống tạm, cầu thang, lan can và các cấu kiện chịu tải nhỏ.
  • Đặc tính dễ cắt – dễ hàn của thép giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian lắp dựng.

Đối với kết cấu công nghiệp

  • thép V Á Châu là vật liệu quan trọng trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, xí nghiệp sản xuất, giàn khoan, cầu trục và các kết cấu cơ khí nặng.
  • Độ ổn định cao của thép V giúp các công trình này đạt tuổi thọ lớn và khả năng chịu lực tốt dù vận hành trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Trong ngành điện – viễn thông

  • Thép V đóng vai trò chủ lực trong việc dựng cột điện, cột anten, tháp truyền tín hiệu và khung đỡ hệ thống năng lượng mặt trời.
  • Với khả năng chịu tải gió tốt và độ cứng cao, thép V mạ kẽm Á Châu đặc biệt phù hợp cho các vị trí ngoài trời, nơi chịu ảnh hưởng lớn của thời tiết.

Lĩnh vực giao thông – cầu đường

  • Cũng ứng dụng thép V Á Châu trong nhiều kết cấu như dầm cầu, khung đỡ, lan can bảo vệ, hệ thống biển báo và các kết cấu phụ trợ khác.
  • Sự chắc chắn và ổn định của thép giúp đảm bảo an toàn cho công trình giao thông trong thời gian dài.

Trong ngành cơ khí chế tạo

  • Thép V được dùng để sản xuất máy móc, khung xe, khung container, các chi tiết cơ khí và khung thiết bị công nghiệp.
  • Độ cứng cao và khả năng chịu rung tốt giúp thép V trở thành vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm cần độ bền lớn.

Cuối cùng, lĩnh vực nội thất & kiến trúc cũng tận dụng thép V Á Châu để chế tác khung bàn ghế, giàn treo trang trí, khung đèn, kệ trưng bày, hoặc các chi tiết thiết kế nghệ thuật. Với ưu điểm dễ tạo hình, thép V giúp kiến trúc sư và nhà thiết kế linh hoạt hơn trong việc tạo ra các sản phẩm vừa bền chắc vừa thẩm mỹ.

Ứng dụng vượt trội trong các khung chịu lực của kết cấu
Ứng dụng vượt trội trong các khung chịu lực của kết cấu

Cách phân biệt thép V Á Châu chính hãng

Nhận diện theo dấu dập trên thép

  • Thép V Á Châu có dấu dập nổi “ACS” (Á Châu Steel)
  • Dấu dập rõ nét, đều, không bị mờ, không lệch.

Quan sát bề mặt và cạnh thép

  • Bề mặt mịn, sạch, màu đen đặc trưng của thép cán nóng.
  • Mép thép sắc, vuông, không bị bavia hay gợn sóng — khác biệt với hàng giả hoặc hàng kém chất lượng.

Kiểm tra trọng lượng và kích thước

  • Thép V Á Châu có bảng trọng lượng chuẩn; sai số rất thấp.
  • Nếu thép quá nhẹ hoặc kích thước không đều → có khả năng không phải hàng chính hãng.

Tem nhãn – bao bì

  • Bó thép có tem nhãn thể hiện rõ:

    • Tên nhà máy Á Châu

    • Kích cỡ: V50, V63, V75, V100, V120…

    • Mác thép, số lô, ngày sản xuất

  • Tem in sắc sảo, không bị phai hoặc dán chồng.

Chứng chỉ CO – CQ

  • Hàng chính hãng luôn kèm CO–CQ bản gốc, tra cứu được theo số lô.
  • Nếu không có chứng chỉ → cần kiểm tra lại nguồn hàng.
Logo Á Châu Steel (ACS)
Logo Á Châu Steel (ACS)

So sánh thép V Á Châu với một số thương hiệu khác

So với thép v nội địa Việt Nam

  • Á Châu: nổi bật ở độ thẳng và bề mặt đẹp, dung sai nhỏ.
  • Hàng nội địa Việt Nam: chất lượng cao, thương hiệu mạnh, nhưng một số quy cách thép V có dung sai lớn hơn một chút so với Á Châu.

So với thép V nhập khẩu Trung Quốc

  • Á Châu: độ đồng đều ổn định, kiểm soát chất lượng tốt, truy xuất nguồn gốc rõ ràng.
  • Hàng Trung Quốc: phân khúc đa dạng, giá rẻ nhưng chất lượng tùy nhà máy; dung sai và độ thẳng biến động hơn.

So với thép V Hàn Quốc (POSCO)

  • Á Châu: chất lượng rất tốt, phù hợp công trình dân dụng và công nghiệp.
  • POSCO: độ chính xác cao hơn một chút, nhưng giá cao hơn.

Bảng so sánh thép V Á Châu với các thương hiệu khác

Tiêu chí Thép V Á Châu Thép V An Khánh Thép V Nhật Bản Thép V Trung Quốc
Xuất xứ Việt Nam Việt Nam Nhật Bản Trung Quốc
Chất lượng Ổn định, đạt TCVN & JIS Tốt, tương tự Á Châu Rất cao, đồng đều Tương đối, có loại kém
Giá thành Hợp lý, cạnh tranh Tương đương Cao Thấp
Nguồn cung Dồi dào, dễ mua Ổn định Hạn chế, phụ thuộc nhập khẩu Nhiều nhưng không đồng đều
Dịch vụ Cắt khúc, mạ kẽm, gia công Ít dịch vụ tại VN Phụ thuộc đại lý nhập khẩu

Thép V Á Châu chính hãng nổi bật nhờ độ ổn định, dung sai nhỏ, bề mặt đẹp và nguồn gốc minh bạch. Khi biết cách nhận diện qua dấu dập, tem nhãn, trọng lượng và chứng chỉ CQ–CO, bạn có thể dễ dàng phân biệt hàng thật – hàng giả và lựa chọn đúng vật tư cho công trình.

Quy trình sản xuất thép hình V Á Châu

Thép hình V Á Châu được biết đến với độ ổn định cao, kích thước chuẩn xác và bề mặt sắc nét. Để đạt được chất lượng này, nhà máy Á Châu áp dụng một quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đến thành phẩm. Toàn bộ quy trình thường trải qua các bước sau:

1. Lựa chọn nguyên liệu

Nhà máy sử dụng phôi thép cán nóng chất lượng cao, có thành phần hóa học ổn định. Phôi được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa vào sản xuất, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn TCVN, JIS hoặc ASTM.

2. Gia nhiệt phôi thép

Phôi được đưa vào lò nung ở nhiệt độ tiêu chuẩn từ 1.100 – 1.250°C. Mục đích của quá trình này là giúp phôi đạt độ dẻo tối ưu, thuận lợi cho quá trình cán tạo hình mà không gây nứt gãy hay biến dạng.

3. Cán định hình

Phôi sau khi đạt nhiệt độ cần thiết sẽ được đưa qua hệ thống các giá cán nhiều tầng. Tại đây, thép được cán dần để tạo hình chữ V với góc 90° chuẩn xác, kích thước cạnh đều nhau và độ dày đúng theo quy cách (từ V30 đến V200). Đây là công đoạn quyết định chất lượng hình học của sản phẩm.

4. Làm nguội và nắn thẳng

Thép sau khi cán nóng sẽ được làm nguội theo tốc độ kiểm soát để giữ cơ tính ổn định. Sau đó, thép được đưa qua máy nắn thẳng để đảm bảo cây thép không bị cong vênh, méo góc.

5. Kiểm tra chất lượng

Tất cả thép V Á Châu đều được kiểm tra kích thước, dung sai, độ vuông góc, bề mặt và cơ tính. Chỉ những sản phẩm đạt chuẩn mới được đưa ra khỏi dây chuyền.

6. Mạ kẽm (nếu khách hàng yêu cầu)

Thép V có thể được mạ kẽm nhúng nóng nhằm tăng khả năng chống gỉ, đặc biệt phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

7. Đóng bó – giao hàng

Cuối cùng, thép được bó thành kiện bằng đai thép, gắn tem nhận diện, thuận tiện cho vận chuyển và truy xuất nguồn gốc.

Quy trình sản xuất thép hình V tại nhà máy Á Châu
Quy trình sản xuất thép hình V tại nhà máy Á Châu

Nhờ quy trình được kiểm soát nghiêm ngặt, thép hình V Á Châu luôn đạt chất lượng ổn định, đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo.

Lưu ý khi chọn mua thép hình V Á Châu

  • Xác định đúng kích thước & độ dày phù hợp với công trình.
  • Kiểm tra nhãn mác, logo Thép Á Châu để tránh hàng giả.
  • Chọn nhà phân phối uy tín để được báo giá tốt, có chứng chỉ CO-CQ.
  • So sánh thép đen và thép mạ kẽm để chọn loại phù hợp môi trường.
  • Đặt hàng cắt khúc sẵn để tiết kiệm chi phí gia công tại công trường.

Thép hình V Á Châu là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí nhờ chất lượng ổn định, giá thành cạnh tranh và dịch vụ linh hoạt.

Với ưu thế sản xuất trong nước và hệ thống phân phối rộng khắp, sản phẩm thép V của Á Châu ngày càng khẳng định được vị thế trên thị trường Việt Nam, là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với thép nhập khẩu.

👉 Nếu bạn đang cần một giải pháp vật liệu vừa bền chắc, vừa tiết kiệm chi phí, thì thép hình V Á Châu Tại kho thép Hùng Phát chắc chắn là một trong những lựa chọn hàng đầu.

Đại lý cung ứng thép V Á Châu tận công trình

Thép Hùng Phát là đại lý phân phối chính thức thép V Á Châu, cung cấp đầy đủ các kích thước và chủng loại với chất lượng ổn định, nguồn gốc minh bạch và giá cả cạnh tranh. Nhờ sở hữu hệ thống kho bãi lớn cùng đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, Hùng Phát đảm bảo đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu về thép hình V cho các công trình xây dựng, cơ khí và kết cấu thép trên toàn quốc.

Cam kết của chúng tôi

  • Thép Hùng Phát là đại lý phân phối chính thức thép V Á Châu, cung cấp đầy đủ kích thước và chủng loại với chất lượng ổn định, nguồn gốc rõ ràng và giá thành cạnh tranh.
  • Với hệ thống kho bãi lớn, đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, Hùng Phát đáp ứng nhanh mọi nhu cầu vật tư cho xây dựng và cơ khí.
  • Chúng tôi cam kết bán hàng đúng chuẩn, đúng quy cách, đầy đủ CO–CQ, giao hàng đúng hẹn và hỗ trợ tối đa trong suốt quá trình thi công để mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
  • 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ