Thép hình V Á Châu (Catalog + Bảng giá)

Với hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến và tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiêm ngặt, thép V Á Châu đã trở thành lựa chọn quen thuộc của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí.

Thông tin cơ bản:

  • Cạnh (a x b): từ V63-V100
  • Độ dày cạnh (t): 5mm – 12mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (cắt khúc theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400 , CT3….
  • Tiêu chuẩn: JIS G3192:2000, TCVN 1656:85, TCVN 1656:93….
Danh mục:

Mô tả

Thép Hình V Á Châu – Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng Và Ưu Thế Trên Thị Trường

Trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo và kết cấu thép, thép hình V là loại vật liệu phổ biến và quan trọng.

Với đặc trưng hình dáng chữ V (cạnh vuông góc 90°), thép V thường được gọi là thép góc. Nó có khả năng chịu tải tốt, chống xoắn và thích hợp để gia cố các kết cấu chịu lực.

Trên thị trường Việt Nam hiện nay, một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu là thép hình V Á Châu – sản phẩm do Công ty Thép Á Châu sản xuất với chất lượng thương hiệu được kiểm định.

Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Thép hình V Á Châu (Catalog + Bảng giá)

Sản phẩm thép hình V Á Châu hiện đang được phân phối chính hãng tại Thép Hùng Phát, cam kết chất lượng chuẩn nhà máy và đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Với hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến và tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiêm ngặt, thép V Á Châu đã trở thành lựa chọn quen thuộc của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí.

Thông tin cơ bản

  • Cạnh (a x b): từ V63-V100
  • Độ dày cạnh (t): 5mm – 12mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (cắt khúc theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400 , CT3….
  • Tiêu chuẩn: JIS G3192:2000, TCVN 1656:85, TCVN 1656:93….
Thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu

Bảng tra quy cách thép hình V Á Châu (V63 – V100)

Quy cách (a x b x t) Trọng lượng (kg/m) Cây 6m (kg)
V63 x 63 x 5 ~4.81 ~28.86
V63 x 63 x 6 ~5.72 ~34.32
V70 x 70 x 5 ~5.38 ~32.28
V70 x 70 x 6 ~6.38 ~38.28
V70 x 70 x 7 ~7.39 ~44.34
V70 x 70 x 8 ~8.37 ~50.22
V75 x 75 x 6 ~6.85 ~41.10
V75 x 75 x 7 ~7.65 ~45.9
V75 x 75 x 8 ~9.02 ~54.12
V75 x 75 x 9 ~9.96 ~59.76
V80 x 80 x 6 ~7.32 ~43.92
V80 x 80 x 7 ~8.51 ~51.06
V80 x 80 x 8 ~9.65 ~57.90
V80 x 80 x 10 ~11.9 ~71.40
V90 x 90 x 6 ~8.28 ~49.68
V90 x 90 x 7 ~9.35 ~56.10
V90 x 90 x 8 ~10.6 ~63.60
V90 x 90 x 10 ~13.1 ~78.60
V100 x 100 x 7 ~10.7 ~64.20
V100 x 100 x 8 ~11.9 ~71.40
V100 x 100 x 10 ~14.8 ~88.80
V100 x 100 x 12 ~17.7 ~106.20
Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Bảng Giá Thép Hình V Á Châu (Tham Khảo)

Stt Quy cách (a x b x t) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1 V63 x 63 x 6 ~35.0 15.200-18,200
2 V63 x 63 x 8 ~46.0 15.200-18,200
3 V75 x 75 x 6 ~41.9 15.200-18,200
4 V75 x 75 x 8 ~55.1 15.200-18,200
5 V90 x 90 x 8 ~63.6 15.200-18,200
6 V90 x 90 x 10 ~78.6 15.200-18,200
7 V100 x 100 x 8 ~71.4 15.200-18,200
8 V100 x 100 x 10 ~88.8 15.200-18,200
9 V100 x 100 x 12 ~106.2 15.200-18,200
10 V150 x 150 x 12 ~161.4 15.200-18,200
11 V200 x 200 x 15 ~284.4 15.200-18,200

📌 Lưu ý:

  • Giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.

  • Đơn giá có thể thay đổi ±5–10% theo thị trường, số lượng đặt hàng và hình thức thanh toán.

  • Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ cắt khúc, mạ kẽm theo yêu cầu.

Các sản phẩm khác do Á Châu sản xuất

Thép hình V Á Châu (ACS)
Thép hình V Á Châu (ACS)

Đặc điểm nổi bật của thép hình V Á Châu

Thép hình V Á Châu mang những ưu điểm sau:

  • Hình dáng chuẩn xác: góc vuông 90°, cạnh đều, bề mặt nhẵn, ít sai số kích thước.
  • Độ bền cao: được sản xuất từ phôi thép chất lượng tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn cơ tính quốc tế (JIS, ASTM, TCVN).
  • Khả năng hàn, cắt, gia công linh hoạt: dễ dàng trong việc khoan, hàn, mạ kẽm, cắt khúc theo yêu cầu.
  • Đa dạng kích thước: từ thép V nhỏ (V25, V30) đến loại lớn (V200, V250) phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
  • Có sẵn hàng mạ kẽm nhúng nóng: chống ăn mòn, sử dụng lâu dài trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
  • Sản xuất trong nước: đảm bảo nguồn cung ổn định, chi phí vận chuyển thấp hơn so với thép nhập khẩu.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép V Á Châu thường được sản xuất từ mác thép thông dụng như SS400, Q235, A36.

Bảng 1: Thành phần hóa học điển hình (%)

Mác thép C (Carbon) Mn (Mangan) Si (Silic) P (Photpho) S (Lưu huỳnh)
SS400 ≤ 0.25 ≤ 1.60 ≤ 0.50 ≤ 0.050 ≤ 0.050
Q235 ≤ 0.22 ≤ 1.40 ≤ 0.35 ≤ 0.045 ≤ 0.045
A36 ≤ 0.26 ≤ 1.20 ≤ 0.40 ≤ 0.040 ≤ 0.050

Bảng 2: Cơ tính trung bình

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
SS400 ≥ 245 400 – 510 ≥ 21
Q235 ≥ 235 375 – 460 ≥ 20
A36 ≥ 250 400 – 550 ≥ 23

Nhờ các đặc tính trên, thép V Á Châu đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực, dễ hàn, uốn, và phù hợp với nhiều công trình.

Quy trình sản xuất thép hình V Á Châu

Quy trình sản xuất hiện đại của Thép Á Châu thường trải qua các công đoạn:

  1. Lựa chọn nguyên liệu: sử dụng phôi thép cán nóng chất lượng cao.

  2. Gia nhiệt phôi thép: nung trong lò ở nhiệt độ thích hợp để đảm bảo độ dẻo.

  3. Cán định hình: phôi thép được đưa qua hệ thống con lăn để tạo hình chữ V chuẩn xác.

  4. Làm nguội và nắn thẳng: kiểm soát tốc độ làm nguội để duy trì cơ tính.

  5. Kiểm tra chất lượng: đo kích thước, độ vuông góc, bề mặt.

  6. Mạ kẽm (nếu có yêu cầu): mạ kẽm nhúng nóng chống gỉ.

  7. Đóng bó – giao hàng: thép V được bó thành kiện, thuận tiện cho vận chuyển.

Các loại thép hình V Á Châu phổ biến

Thép V Á Châu được chia theo nhiều tiêu chí:

  • Theo bề mặt:

    • Thép V đen cán nóng (phổ biến nhất)

    • Thép V mạ kẽm nhúng nóng

  • Theo kích thước cạnh: từ V25 x 25mm đến V250 x 250mm
    (V50, V63, V75, V100, V150, V200 là các loại thông dụng nhất).

  • Theo độ dày: từ 3mm đến 20mm

  • Theo độ dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể cắt khúc theo yêu cầu).

👉 Ví dụ: Thép V100 x 100 x 10mm Á Châu được dùng nhiều trong nhà thép tiền chế, giàn không gian.

Ưu điểm của thép V Á Châu

  • Đảm bảo chất lượng đồng đều nhờ sản xuất dây chuyền khép kín.

  • Giá cả cạnh tranh hơn so với thép nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc.

  • Nguồn hàng ổn định: dễ tìm mua tại các đại lý phân phối trên toàn quốc.

  • Dịch vụ linh hoạt: cung cấp cắt khúc, mạ kẽm, gia công theo nhu cầu khách hàng.

  • Được nhiều nhà thầu tin dùng, đặc biệt trong xây dựng dân dụng, công nghiệp.

Ứng dụng thực tế

Thép V Á Châu xuất hiện trong hầu hết các công trình:

  • Xây dựng dân dụng: khung nhà, mái che, cột chống, cầu thang, lan can.

  • Kết cấu công nghiệp: nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giàn khoan, cầu trục.

  • Ngành điện – viễn thông: cột điện, cột anten, giàn năng lượng mặt trời.

  • Giao thông – cầu đường: khung cầu, dầm cầu, hệ thống lan can bảo vệ.

  • Gia công cơ khí: chế tạo máy móc, khung xe, container.

  • Nội thất & kiến trúc: làm khung bàn ghế, giàn treo, khung trang trí.

Bảng so sánh thép V Á Châu với các thương hiệu khác

Tiêu chí Thép V Á Châu Thép V An Khánh Thép V Nhật Bản Thép V Trung Quốc
Xuất xứ Việt Nam Việt Nam Nhật Bản Trung Quốc
Chất lượng Ổn định, đạt TCVN & JIS Tốt, tương tự Á Châu Rất cao, đồng đều Tương đối, có loại kém
Giá thành Hợp lý, cạnh tranh Tương đương Cao Thấp
Nguồn cung Dồi dào, dễ mua Ổn định Hạn chế, phụ thuộc nhập khẩu Nhiều nhưng không đồng đều
Dịch vụ Cắt khúc, mạ kẽm, gia công Ít dịch vụ tại VN Phụ thuộc đại lý nhập khẩu

Lưu ý khi chọn mua thép hình V Á Châu

  • Xác định đúng kích thước & độ dày phù hợp với công trình.

  • Kiểm tra nhãn mác, logo Thép Á Châu để tránh hàng giả.

  • Chọn nhà phân phối uy tín để được báo giá tốt, có chứng chỉ CO-CQ.

  • So sánh thép đen và thép mạ kẽm để chọn loại phù hợp môi trường.

  • Đặt hàng cắt khúc sẵn để tiết kiệm chi phí gia công tại công trường.

Thép hình V Á Châu là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí nhờ chất lượng ổn định, giá thành cạnh tranh và dịch vụ linh hoạt.

Với ưu thế sản xuất trong nước và hệ thống phân phối rộng khắp, sản phẩm thép V của Á Châu ngày càng khẳng định được vị thế trên thị trường Việt Nam, là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với thép nhập khẩu.

👉 Nếu bạn đang cần một giải pháp vật liệu vừa bền chắc, vừa tiết kiệm chi phí, thì thép hình V Á Châu Tại kho thép Hùng Phát chắc chắn là một trong những lựa chọn hàng đầu.

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
  • 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ