Mô tả
Thép hình I HYUNDAI là sản phẩm nổi tiếng đến từ tập đoàn HYUNDAI STEEL, một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất Hàn Quốc và châu Á. Được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát.
Với lịch sử phát triển hơn 70 năm, HYUNDAI STEEL đã trở thành thương hiệu thép uy tín hàng đầu thế giới, chuyên cung cấp các dòng thép kết cấu như thép hình I, H, U, V, thép tấm, thép cuộn, và thép tròn đặc.
Trong số đó, thép hình I HYUNDAI được biết đến là vật liệu kết cấu có khả năng chịu tải trọng cao, bền bỉ và ổn định trong mọi điều kiện thi công. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, và các công trình hạ tầng trọng điểm.

Mục lục
- Thép Hình I HYUNDAI – Từ i150 đến i900
- Bảng giá tham khảo thép hình I HYUNDAI mới nhất
- Phân loại thép hình I HYUNDAI
- Ưu điểm vượt trội của thép hình I HYUNDAI
- Ứng dụng của thép hình I HYUNDAI
- Quy trình sản xuất thép hình I HYUNDAI
- Thép Hình I HYUNDAI tại Việt Nam
- Đơn vị phân phối thép hình I HYUNDAI uy tín
Thép Hình I HYUNDAI – Từ i150 đến i900
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép hình I HYUNDAI chính hãng toàn quốc. Hàng luôn có sẵn tại kho, giao nhanh, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, giá tốt nhất thị trường.
Thông số kỹ thuật sơ lược
- Thương hiệu: Hyundai Steel
- Xuất xứ: Korea
- Tên hàng: Thép hình I, I-Beam (có công trình còn gọi là H-Beam, H-Section, thép H)
- Quy cách: Từ I150-I900
- Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
- Chất liệu: Carbon cán nóng
- Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
- Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Đặc điểm cấu tạo của thép hình I HYUNDAI
Thép hình I HYUNDAI có tiết diện hình chữ “I” – đặc trưng bởi bản cánh và bụng dầm.
-
Bản cánh: Hai phần nằm ngang trên và dưới, có nhiệm vụ chịu tải uốn ngang.
-
Bụng dầm (web): Phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực cắt và truyền tải trọng giữa hai bản cánh.
Nhờ cấu tạo tối ưu này, thép hình I có độ bền cao nhưng trọng lượng lại nhẹ hơn so với các dạng thép khác như thép vuông hay thép tròn cùng khả năng chịu lực. Đây là lý do khiến thép I trở thành vật liệu lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn nhưng cần tiết kiệm chi phí vật liệu.

Các dòng thép khác của thương hiệu Hyundai Steel:
- Thép U – Hyundai
- Thép H – Hyundai
- Thép V – Hyundai
Quy cách phổ biến của thép hình I HYUNDAI
| Tên hàng | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Chiều dài |
| Thép I150x75 Hyundai
Thép I150x100 Hyundai |
150x75x5x7 | 14.0 | 6m/12m |
| 148x100x6x9 | 21.1 | 6m/12m | |
| Thép I200x100 Hyundai | 190x99x4.5×7 | 18.2 | 6m/12m |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | 6m/12m | |
| Thép I200x150 Hyundai | 194x150x6x9 | 30.6 | 6m/12m |
| Thép I250x125 Hyundai | 248x124x5x8 | 25.7 | 6m/12m |
| 250x125x6x9 | 29.6 | 6m/12m | |
| Thép I250x175 Hyundai | 244x175x7x11 | 44.1 | 6m/12m |
| Thép I300x150 Hyundai | 298x149x5.5×8 | 32.0 | 6m/12m |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | 6m/12m | |
| Thép I300x250 Hyundai | 294x200x8x12 | 56.8 | 6m/12m |
| 298x201x9x14 | 65.4 | 6m/12m | |
| Thép I350x175 Hyundai | 346x174x6x9 | 41.4 | 6m/12m |
| 350x175x7x11 | 49.6 | 6m/12m | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | 6m/12m | |
| Thép I350x250 Hyundai | 336x249x8x12 | 69.2 | 6m/12m |
| 340x250x9x14 | 79.7 | 6m/12m | |
| Thép I400x200 Hyundai | 396x199x7x11 | 56.6 | 6m/12m |
| 400x200x8x13 | 66.0 | 6m/12m | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | 6m/12m | |
| Thép I400x300 Hyundai | 386x299x9x14 | 94.3 | 6m/12m |
| 390x300x10x16 | 107 | 6m/12m | |
| Thép I450x200 Hyundai | 446x199x8x12 | 66.2 | 6m/12m |
| 450x200x9x14 | 76.0 | 6m/12m | |
| Thép I450x300 Hyundai | 434x299x10x15 | 106 | 6m/12m |
| 440x300x11x18 | 124 | 6m/12m | |
| Thép I500x200 Hyundai | 496x199x9x14 | 79.5 | 6m/12m |
| 500x200x10x16 | 89.6 | 6m/12m | |
| 506x201x11x19 | 103 | 6m/12m | |
| Thép I500x300 Hyundai | 482x300x11x15 | 114 | 6m/12m |
| 488x300x11x18 | 128 | 6m/12m | |
| Thép I600x200 Hyundai | 596x199x10x15 | 94.6 | 6m/12m |
| 600x200x11x17 | 106 | 6m/12m | |
| 606x201x12x20 | 120 | 6m/12m | |
| 612x202x13x23 | 134 | 6m/12m | |
| Thép I600x300 Hyundai | 582x300x12x17 | 137 | 6m/12m |
| 588x300x12x20 | 151 | 6m/12m | |
| 594x302x14x23 | 175 | 6m/12m | |
| Thép I700x300 Hyundai | 692x300x13x20 | 166 | 6m/12m |
| 696x300x13x22 | 175 | 6m/12m | |
| 700x300x13x24 | 185 | 6m/12m | |
| 702x301x14x25 | 195 | 6m/12m | |
| 708x302x15x28 | 215 | 6m/12m | |
| 714x303x16x31 | 235 | 6m/12m | |
| Thép I800x300 Hyundai | 792x300x14x22 | 191 | 6m/12m |
| 796x300x14x24 | 200 | 6m/12m | |
| 800x300x15x27 | 210 | 6m/12m | |
| 802x301x15x27 | 221 | 6m/12m | |
| 808x302x16x30 | 241 | 6m/12m | |
| 814x303x17x33 | 262 | 6m/12m | |
| Thép I900x300 Hyundai | 890x299x15x25 | 213 | 6m/12m |
| 894x299x15x25 | 222 | 6m/12m | |
| 900x300x16x28 | 243 | 6m/12m | |
| 906x301x17x31 | 264 | 6m/12m | |
| 912x302x18x34 | 286 | 6m/12m | |
| 918x303x19x37 | 307 | 6m/12m |
Các quy cách trên có thể thay đổi nhẹ từ 3-10% tùy theo tiêu chuẩn JIS, KS hoặc ASTM.
Vui lòng tra cứu quy cách và dung sai sản phẩm trong Catalog HyunDai Steel tại đây
Bảng giá tham khảo thép hình I HYUNDAI mới nhất
| Tên hàng | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Đơn giá (vnd/kg) |
| Thép I150x75 Hyundai
Thép I150x100 Hyundai |
150x75x5x7 | 14.0 | 13.960-18.500 |
| 148x100x6x9 | 21.1 | 13.960-18.500 | |
| Thép I200x100 Hyundai | 190x99x4.5×7 | 18.2 | 13.960-18.500 |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | 13.960-18.500 | |
| Thép I200x150 Hyundai | 194x150x6x9 | 30.6 | 13.960-18.500 |
| Thép I250x125 Hyundai | 248x124x5x8 | 25.7 | 13.960-18.500 |
| 250x125x6x9 | 29.6 | 13.960-18.500 | |
| Thép I250x175 Hyundai | 244x175x7x11 | 44.1 | 13.960-18.500 |
| Thép I300x150 Hyundai | 298x149x5.5×8 | 32.0 | 13.960-18.500 |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | 13.960-18.500 | |
| Thép I300x250 Hyundai | 294x200x8x12 | 56.8 | 13.960-18.500 |
| 298x201x9x14 | 65.4 | 13.960-18.500 | |
| Thép I350x175 Hyundai | 346x174x6x9 | 41.4 | 13.960-18.500 |
| 350x175x7x11 | 49.6 | 13.960-18.500 | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | 13.960-18.500 | |
| Thép I350x250 Hyundai | 336x249x8x12 | 69.2 | 13.960-18.500 |
| 340x250x9x14 | 79.7 | 13.960-18.500 | |
| Thép I400x200 Hyundai | 396x199x7x11 | 56.6 | 13.960-18.500 |
| 400x200x8x13 | 66.0 | 13.960-18.500 | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | 13.960-18.500 | |
| Thép I400x300 Hyundai | 386x299x9x14 | 94.3 | 13.960-18.500 |
| 390x300x10x16 | 107 | 13.960-18.500 | |
| Thép I450x200 Hyundai | 446x199x8x12 | 66.2 | 13.960-18.500 |
| 450x200x9x14 | 76.0 | 13.960-18.500 | |
| Thép I450x300 Hyundai | 434x299x10x15 | 106 | 13.960-18.500 |
| 440x300x11x18 | 124 | 13.960-18.500 | |
| Thép I500x200 Hyundai | 496x199x9x14 | 79.5 | 13.960-18.500 |
| 500x200x10x16 | 89.6 | 13.960-18.500 | |
| 506x201x11x19 | 103 | 13.960-18.500 | |
| Thép I500x300 Hyundai | 482x300x11x15 | 114 | 13.960-18.500 |
| 488x300x11x18 | 128 | 13.960-18.500 | |
| Thép I600x200 Hyundai | 596x199x10x15 | 94.6 | 13.960-18.500 |
| 600x200x11x17 | 106 | 13.960-18.500 | |
| 606x201x12x20 | 120 | 13.960-18.500 | |
| 612x202x13x23 | 134 | 13.960-18.500 | |
| Thép I600x300 Hyundai | 582x300x12x17 | 137 | 13.960-18.500 |
| 588x300x12x20 | 151 | 13.960-18.500 | |
| 594x302x14x23 | 175 | 13.960-18.500 | |
| Thép I700x300 Hyundai | 692x300x13x20 | 166 | 13.960-18.500 |
| 696x300x13x22 | 175 | 13.960-18.500 | |
| 700x300x13x24 | 185 | 13.960-18.500 | |
| 702x301x14x25 | 195 | 13.960-18.500 | |
| 708x302x15x28 | 215 | 13.960-18.500 | |
| 714x303x16x31 | 235 | 13.960-18.500 | |
| Thép I800x300 Hyundai | 792x300x14x22 | 191 | 13.960-18.500 |
| 796x300x14x24 | 200 | 13.960-18.500 | |
| 800x300x15x27 | 210 | 13.960-18.500 | |
| 802x301x15x27 | 221 | 13.960-18.500 | |
| 808x302x16x30 | 241 | 13.960-18.500 | |
| 814x303x17x33 | 262 | 13.960-18.500 | |
| Thép I900x300 Hyundai | 890x299x15x25 | 213 | 13.960-18.500 |
| 894x299x15x25 | 222 | 13.960-18.500 | |
| 900x300x16x28 | 243 | 13.960-18.500 | |
| 906x301x17x31 | 264 | 13.960-18.500 | |
| 912x302x18x34 | 286 | 13.960-18.500 | |
| 918x303x19x37 | 307 | 13.960-18.500 |
- Giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, tỷ giá và số lượng đặt hàng. Gọi ngay Hotline 0938437123 để được cập nhật giá hiện hành.
Ngoài thương hiệu Hyundai chúng tôi còn phân phối sản phẩm của:
Phân biệt thép hình I HYUNDAI và thép H HYUNDAI
| Tiêu chí | Thép I HYUNDAI | Thép H HYUNDAI |
|---|---|---|
| Hình dạng | Bụng mảnh, cánh nhỏ | Cánh rộng, bụng dày |
| Khả năng chịu tải | Uốn tốt, chịu nén trung bình | Chịu tải trọng lớn, ổn định cao |
| Ứng dụng | Kết cấu nhẹ, dầm phụ | Dầm chính, cột chịu lực |
| Trọng lượng | Nhẹ hơn | Nặng hơn cùng kích thước |
Tùy theo vị trí kết cấu, người thiết kế sẽ chọn loại I hoặc H để tối ưu tải trọng và chi phí vật liệu.

Phân loại thép hình I HYUNDAI
Tùy theo kích thước, hình dạng tiết diện và tình trạng bề mặt, thép hình I HYUNDAI được chia thành nhiều nhóm khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí và hạ tầng công nghiệp.
a. Phân loại theo kích thước
Thép hình I HYUNDAI được sản xuất với dải kích thước rất rộng, đáp ứng cho cả công trình dân dụng nhỏ lẫn các dự án trọng điểm quy mô lớn.
Các quy cách phổ biến gồm: I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900…
-
Chiều cao (H): Từ 100mm – 800mm, một số dòng đặc biệt lên đến 900mm.
-
Chiều rộng cánh (B): Từ 55mm – 300mm, tùy theo từng tiêu chuẩn JIS, KS hoặc ASTM.
-
Độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2): Dao động từ 4.5mm – 24mm, đảm bảo khả năng chịu lực khác nhau theo mục đích sử dụng.
Những loại kích thước nhỏ (I150–I300) thường dùng cho nhà xưởng, nhà dân dụng, kết cấu khung phụ, trong khi các loại lớn (I400–I800) dùng cho cầu đường, dầm chính, trụ cột chịu tải trọng lớn.
b. Phân loại theo hình dạng
Thép hình I HYUNDAI có hai dạng tiết diện chính, được thiết kế tối ưu để phù hợp với từng kiểu kết cấu:
Thép I Hyundai cánh hẹp (IN – Narrow Flange I Beam)
- Đặc trưng: Chiều rộng bản cánh nhỏ hơn so với chiều cao bụng.
- Ưu điểm: Trọng lượng nhẹ, tiết kiệm vật liệu, dễ lắp đặt.
- Ứng dụng: Dầm phụ, khung mái, kèo, lanh tô, các công trình nhỏ hoặc kết cấu phụ trong nhà.
Thép I Hyundai cánh rộng (IW – Wide Flange I Beam)
- Đặc trưng: Bản cánh to và dày hơn, giúp chịu uốn tốt hơn.
- Ưu điểm: Khả năng chịu tải trọng nặng, ổn định kết cấu, giảm rung lắc.
- Ứng dụng: Dầm chính, cột khung thép, khung nhà xưởng, cầu vượt, nhà tiền chế và các công trình công nghiệp quy mô lớn.
c. Phân loại theo bề mặt thép
Bề mặt thép I HYUNDAI được xử lý theo nhiều dạng khác nhau nhằm phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế:
Thép I Hyundai đen (thô cán nóng)
- Là sản phẩm sau khi cán nóng chưa qua xử lý bề mặt.
- Bề mặt có lớp oxit sắt màu đen tự nhiên, giúp chống gỉ nhẹ trong thời gian ngắn.
- Phù hợp cho các công trình trong nhà, công trình tạm, hoặc những hạng mục được sơn bảo vệ, sơn chống gỉ sau khi lắp đặt.
- Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công, nguồn hàng phong phú.
Thép I Hyundai xi mạ (mạ kẽm điện)
- Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, chống gỉ nhẹ trong môi trường khô ráo.
- Thường dùng cho nhà thép dân dụng, nội thất công nghiệp, nhà kho kín.
Thép I Hyundai mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized I Beam)
- Sau khi hoàn thiện, thép được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy ở 450–460°C, tạo nên lớp phủ bảo vệ dày (70–100 µm).
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu được môi trường ẩm, nước mặn, hơi muối biển, axit nhẹ.
- Ứng dụng: Cầu cảng, nhà máy ven biển, trạm điện, nhà thép ngoài trời, nhà kho container.
- Nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn, nhưng tuổi thọ có thể lên tới 30–50 năm.

d. Phân loại theo tiêu chuẩn và mác thép
Bên cạnh kích thước và bề mặt, thép I HYUNDAI còn được phân loại theo mác thép và tiêu chuẩn sản xuất:
| Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép tương ứng | Đặc tính nổi bật |
|---|---|---|
| KS D3503 (Hàn Quốc) | SS400, SM490A | Phổ biến tại châu Á, độ bền cao |
| JIS G3101 (Nhật Bản) | SS400, SM490 | Độ dẻo tốt, dễ hàn |
| ASTM A36, A572 (Mỹ) | A36, Gr50 | Chịu lực cao, thích hợp kết cấu công nghiệp |
| EN 10025 (Châu Âu) | S235JR, S355JR | Tính ổn định cơ học tốt, độ chính xác cao |
Nhờ đa dạng tiêu chuẩn, thép I HYUNDAI có thể đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mọi dự án, từ công trình dân dụng đến hạ tầng trọng điểm quốc gia.

Ưu điểm vượt trội của thép hình I HYUNDAI
- Chất lượng đồng nhất Toàn bộ sản phẩm được cán trên dây chuyền hiện đại, kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS) và quốc tế (JIS, ASTM).
- Độ bền và độ cứng cao Thép có khả năng chịu tải trọng uốn và cắt lớn, không bị biến dạng trong thời gian dài sử dụng.
- Khả năng hàn và gia công tốt Có thể cắt, khoan, hàn dễ dàng mà không làm giảm chất lượng cơ học của thép.
- Tính thẩm mỹ cao Bề mặt phẳng, mép cánh sắc nét, dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm, đáp ứng yêu cầu về thẩm mỹ và kỹ thuật.
- Thích ứng tốt với môi trường Thép HYUNDAI có thể chịu được điều kiện khí hậu nhiệt đới, môi trường ven biển nhờ lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ chất lượng cao.
Ứng dụng của thép hình I HYUNDAI
Nhờ các ưu điểm nổi bật về cơ tính và độ bền, thép hình I HYUNDAI được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
a. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Kết cấu mái, cầu trục, sàn công nghiệp.
- Nhà cao tầng, trung tâm thương mại, khu công nghiệp.
b. Hạ tầng giao thông và cầu đường
- Kết cấu cầu vượt, cầu bộ hành, cầu bê tông liên hợp thép.
- Dầm ngang, dầm chính của hệ cầu đường bộ.
- Cọc móng, cọc thép trong công trình bến cảng.
c. Ngành cơ khí chế tạo
- Sản xuất khung máy, bệ đỡ thiết bị, dầm nâng hạ.
- Kết cấu xe tải, rơ-moóc, cần trục, giàn khoan dầu khí.
d. Các công trình ven biển, ngoài trời
- Nhà kho, nhà máy ven biển, bến tàu, cầu cảng.
- Hệ khung chịu lực trong các khu công nghiệp ẩm ướt.

Thép hình I HYUNDAI là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ bền cao, ổn định và tính kinh tế. Với nguồn gốc từ tập đoàn HYUNDAI STEEL danh tiếng Hàn Quốc, sản phẩm đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi loại kết cấu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I HYUNDAI
Thép hình I của HYUNDAI được sản xuất theo công nghệ cán nóng hiện đại trên dây chuyền tự động hóa đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Các tiêu chuẩn phổ biến gồm:
| Tiêu chuẩn | Quốc gia | Tên gọi / Mác thép tương ứng |
|---|---|---|
| JIS G3101, G3192 | Nhật Bản | SS400, SM490, SM520 |
| ASTM A36, A572 | Mỹ | A36, Gr50 |
| KS D3503 | Hàn Quốc | SS400, SM490A |
| EN 10025 | Châu Âu | S235JR, S355JR |
Thép HYUNDAI được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ thành phần hóa học đến cơ tính cơ học, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng hàn tốt.
Thành phần hóa học của thép hình I HYUNDAI
Thành phần thép tùy theo mác thép, nhưng phổ biến nhất là SS400/A36 và SM490. Dưới đây là bảng thành phần điển hình:
| Nguyên tố | SS400/A36 (%) | SM490 (%) |
|---|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.25 | ≤ 0.20 |
| Si (Silic) | ≤ 0.50 | ≤ 0.55 |
| Mn (Mangan) | ≤ 1.60 | ≤ 1.60 |
| P (Photpho) | ≤ 0.05 | ≤ 0.035 |
| S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.05 | ≤ 0.035 |
Thành phần carbon thấp giúp thép có khả năng hàn tốt, dẻo và ít bị nứt khi chịu tải trọng động. Mangan và silic tăng cường độ bền và độ cứng của thép, đảm bảo tính ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Cơ tính của thép hình I HYUNDAI
| Chỉ tiêu | SS400/A36 | SM490 |
|---|---|---|
| Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 245 | ≥ 325 |
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 400 – 510 | 490 – 610 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 23 | ≥ 20 |
Nhờ cơ tính cao, thép hình I HYUNDAI có khả năng chịu tải trọng lớn, chống cong vênh và ổn định cấu trúc trong thời gian dài. Đây là lý do nó được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu kỹ thuật cao như cầu vượt, khung nhà cao tầng, kết cấu dầm chính của nhà thép tiền chế.
Quy trình sản xuất thép hình I HYUNDAI
Toàn bộ thép hình I HYUNDAI được sản xuất theo công nghệ cán nóng liên tục, trải qua các công đoạn chính:
-
Nấu luyện phôi thép: Nguyên liệu được tinh luyện trong lò hồ quang điện, đảm bảo tạp chất cực thấp.
-
Đúc phôi – Cán thô – Cán tinh: Phôi được nung chảy và cán nhiều lần đến hình dạng chữ I.
-
Cắt, chỉnh thẳng và kiểm tra kích thước: Đảm bảo độ chính xác cao, sai số nhỏ.
-
Kiểm định cơ lý hóa: Kiểm tra kéo, uốn, va đập, phân tích hóa học.
-
Đóng bó, dán nhãn và vận chuyển: Ghi rõ thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn.
Ưu thế thương hiệu HYUNDAI STEEL
- Thương hiệu toàn cầu: HYUNDAI STEEL là một trong ba tập đoàn thép lớn nhất Hàn Quốc.
- Hệ thống nhà máy hiện đại tại Dangjin, Incheon, và Pohang, công suất hàng chục triệu tấn/năm.
- Chứng nhận chất lượng quốc tế: ISO 9001, ISO 14001, KS, JIS, ASTM, EN…
- Mạng lưới phân phối rộng khắp châu Á, trong đó có Việt Nam – thị trường phát triển mạnh mẽ về công nghiệp xây dựng.
Ngoài các sản phẩm đến từ Hàn Quốc, chúng tôi còn có
- Thép I – Trung Quốc
- Thép I – Nhật Bản
Thép Hình I HYUNDAI tại Việt Nam
Tại Việt Nam, thép hình I HYUNDAI được nhập khẩu chính ngạch qua các cảng lớn như Cát Lái, Cái Mép, Hải Phòng. Sản phẩm được các công ty phân phối thép lớn cung ứng cho nhà thầu, công trình, nhà máy cơ khí và đơn vị sản xuất kết cấu thép.
Một số ưu điểm khi chọn hàng HYUNDAI tại Việt Nam:
- Có CO, CQ chính hãng kèm theo.
- Độ chính xác kích thước cao, phù hợp tiêu chuẩn thiết kế Việt Nam.
- Dễ gia công, hàn nối, mạ kẽm hoặc sơn phủ.
- Nguồn cung ổn định, giá cạnh tranh hơn so với hàng Nhật hoặc Châu Âu.
Đơn vị phân phối thép hình I HYUNDAI uy tín
Công ty Cổ phần Thép Hùng Phát là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức thép hình I HYUNDAI cùng các thương hiệu lớn khác như POSCO, Nhật Bản, Trung Quốc.
Dịch vụ cung ứng của Hùng Phát:
- Cung cấp thép hình I, H, U, V đầy đủ quy cách từ 100mm đến 800mm.
- Nhận gia công cắt, hàn, mạ kẽm, sơn chống gỉ theo yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc bằng xe container hoặc cẩu chuyên dụng.
- Báo giá nhanh – chính xác – minh bạch, chiết khấu hấp dẫn cho đại lý và công trình.
Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm và kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Hà Nội, Thép Hùng Phát cam kết mang đến giải pháp vật tư thép đồng bộ, chất lượng cao và tối ưu chi phí cho mọi khách hàng.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN


