Mô tả
Thép hình H400 hay sắt H400, với chiều cao 400mm và cánh rộng 400mm, là dòng thép kết cấu được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu cao nhất về khả năng chịu tải và độ bền cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Với cấu trúc hình chữ H tối ưu, sản phẩm này phân bố tải trọng đồng đều, giúp tăng cường độ ổn định và chống uốn hiệu quả ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép hình H400 rất đa dạng, từ các dự án cầu đường, khung nhà xưởng quy mô lớn, nhà thép tiền chế, cho đến kết cấu công trình hạ tầng trọng điểm như bến cảng, nhà ga hay các tòa nhà cao tầng.

Mục lục
Thép hình H400 (H400 x 400 x 13 x 21 x 12000)
Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như JIS, ASTM, EN, thép hình H400 đảm bảo chất lượng đồng nhất, khả năng chống ăn mòn cao, và tuổi thọ dài lâu. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình đòi hỏi sự bền vững và hiệu quả kinh tế vượt trội.
Mô tả kỹ thuật thép hình H400
- Quy cách: H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 (mm)
- Mác thép: A36, JIS G3101, SS400, Q345B, A572Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, CT3…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, GOST 308-88, SB410, Q345B…
- Độ dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Độ dày ly: 6mm, 6.5mm, 7mm, 7.5mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 19mm, 21mm….
- Chất liệu:Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng…
- Thương hiệu: Posco, Nha Be, An Khanh….
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga, Châu Âu, Việt Nam, Malaysia…v.v…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung sàn, ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường, gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto, gia dụng….v..v..

Giá thép hình H400 hiện tại
- Dưới đây là giá tham khảo cho sản phẩm thép hình H400 được phân phối bởi Thép Hùng Phát
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Hiện nay giá sắt thép đang biến động nhiều nên vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
Bảng giá thép hình H400x400x13x21mm cây 12m
Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (cây 12m) | Giá tham khảo (vnđ/Kg) |
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 172 | 2064 Kg | 15.000-35.000 |
Giá thép hình H đủ quy cách
STT | Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (cây 12m) | Giá tham khảo (vnđ/Kg) |
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 x12000 | 17.2 | 206.4 Kg | 16.000-22.000 |
2 | H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 23.6 | 283.2Kg | 16.000-22.000 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 31.5 | 378 Kg | 16.000-22.000 |
4 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 40.4 | 484.8 Kg | 18.000-23.000 |
5 | H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 49.9 | 598.8 Kg | 18.000-23.000 |
6 | H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 72.4 | 868.8 Kg | 18.000-23.000 |
7 | H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 | 94 | 1128 Kg | 18.000-23.000 |
8 | H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 | 137 | 1644 Kg | 18.000-23.000 |
9 | H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 172 | 2064 Kg | 25.000-35.000 |
Thép hình H khác:
- Thép hình H350
- Thép hình H250
- Thép hình H300
- Xem sản phẩm tổng hợp thép hình H
Phân loại thép hình H400
Trong thực tế, thép hình H400 được chia thành hai nhóm chính dựa theo bề mặt hoàn thiện và khả năng chống ăn mòn, gồm:
Thép hình H400 đen (thép cán nóng)
-
Đặc điểm:
Là loại thép nguyên bản sau quá trình cán nóng, bề mặt có màu đen xám tự nhiên do quá trình ôxy hóa ở nhiệt độ cao. Không có lớp phủ bảo vệ chống gỉ nào. -
Ưu điểm:
Chi phí thấp hơn so với hàng mạ kẽm. Dễ dàng gia công, hàn cắt. -
Hạn chế:
Nếu để lộ ngoài trời lâu ngày hoặc trong môi trường ẩm ướt sẽ dễ bị gỉ sét, làm giảm tuổi thọ công trình nếu không được sơn bảo vệ hoặc xử lý bề mặt thêm.
Thép hình H400 mạ kẽm nhúng nóng
-
Đặc điểm:
Sau khi thép H400 được sản xuất và gia công theo kích thước yêu cầu, sản phẩm sẽ được đưa vào bể kẽm nóng chảy (khoảng 450°C) để phủ lên bề mặt một lớp kẽm bảo vệ bền chắc. Lớp mạ kẽm này có độ bám dính cao, giúp ngăn ngừa quá trình ôxy hóa và ăn mòn kim loại nền. -
Ưu điểm:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lâu dài (thường 30–50 năm trong điều kiện ngoài trời tiêu chuẩn). Giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, sửa chữa sau này. -
Hạn chế:
Chi phí gia công mạ kẽm cao hơn so với thép đen. Trọng lượng sản phẩm tăng nhẹ do lớp kẽm phủ.
Lưu ý đặc biệt:
Thép H400 mạ kẽm nhúng nóng không có sẵn trên thị trường như thép đen. Các đơn vị thi công hoặc chủ đầu tư khi có nhu cầu thường phải đặt gia công riêng. Thời gian xử lý mạ kẽm thường mất khoảng 2–4 ngày (chưa tính thời gian vận chuyển), tùy khối lượng và tiến độ của từng nhà máy. Vì vậy, khi lập kế hoạch thi công, cần tính toán đặt hàng sớm để tránh ảnh hưởng đến tiến độ chung của dự án.
Các ngành công nghiệp sử dụng thép hình H400
Công trình bảo vệ môi trường:
- Thép hình H400 được sử dụng trong các công trình như bể chứa nước thải, hệ thống xử lý nước, đê chắn sóng và bảo vệ ven biển. Nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, sản phẩm đảm bảo tuổi thọ dài hạn trong môi trường khắc nghiệt.
Ngành khai thác mỏ:
- Trong khai thác khoáng sản, H400 góp mặt ở các kết cấu giàn khoan, nhà máy tuyển quặng, băng tải vận chuyển. Khả năng chịu lực lớn và chống biến dạng giúp thép hoạt động bền bỉ dưới điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Kết cấu nhà thép cao tầng:
- Thép hình H400 được dùng làm cột, dầm, khung chịu lực trong các tòa nhà cao tầng, giúp công trình ổn định, an toàn, rút ngắn thời gian thi công và tối ưu tải trọng tổng thể.
Ngành công nghiệp năng lượng:
- H400 được sử dụng trong kết cấu nhà máy điện, trạm biến áp, giàn đỡ thiết bị cho hệ thống điện mặt trời và điện gió, nơi đòi hỏi khả năng chịu tải và độ bền cao.
Ngành công nghiệp đóng tàu:
- Với yêu cầu về khả năng chống ăn mòn và chịu va đập mạnh, thép hình H400 được dùng trong chế tạo kết cấu thân tàu, bệ đỡ máy móc và các bộ phận khung phụ trợ.
Ngành giao thông hạ tầng:
- H400 góp mặt trong các công trình cầu đường, kết cấu cầu vượt, nhà ga, bến cảng, hỗ trợ tải trọng lớn và tăng độ bền cho hệ thống hạ tầng giao thông.
Tiêu Chuẩn Của Thép Hình H400
Thép hình H400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau để đảm bảo chất lượng và phù hợp với từng yêu cầu công trình:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3106): SS400, SM490A, SM490B.
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, ASTM A572, ASTM A992).
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): S235, S275, S355.
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7571-2006).
Thành phần hóa học và cơ học
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hình H400 theo tiêu chuẩn thường sử dụng như SS400, A36, S275JR, S355JR.
Thành phần hóa học (%)
Tiêu chuẩn | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 | 0.30-0.75 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60-0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
S275JR | ≤ 0.25 | ≤ 0.60 | ≤ 1.60 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S355JR | ≤ 0.24 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Tính chất cơ học
Tiêu chuẩn | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
SS400 | 400 – 510 | ≥ 245 | ≥ 17 | ≤ 160 |
A36 | 400 – 550 | ≥ 250 | ≥ 20 | ≤ 180 |
S275JR | 410 – 560 | ≥ 275 | ≥ 20 | ≤ 180 |
S355JR | 470 – 630 | ≥ 355 | ≥ 22 | ≤ 190 |
Thép hình H400 thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, cầu đường, công nghiệp đóng tàu và cơ khí chế tạo. Nếu bạn cần thông tin chi tiết theo tiêu chuẩn khác, hãy cho mình biết nhé!
Quy trình sản xuất thép hình H400
-
Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là phôi thép (phôi vuông hoặc phôi bản) được lựa chọn kỹ lưỡng, đảm bảo thành phần hóa học phù hợp tiêu chuẩn cơ khí và chịu lực của thép H400. -
Gia nhiệt phôi thép
Phôi được đưa vào lò nung và gia nhiệt đến nhiệt độ khoảng 1.100°C – 1.250°C. Giai đoạn này giúp phôi mềm ra, thuận tiện cho quá trình cán định hình tiếp theo. -
Cán tạo hình
Phôi nóng được đưa qua hệ thống máy cán nhiều trục để tạo hình chữ H theo kích thước tiêu chuẩn 400x400mm. Quá trình này đòi hỏi kiểm soát chính xác áp lực, tốc độ cán và nhiệt độ để đảm bảo tiết diện đều và cơ tính đồng nhất. -
Kiểm tra kích thước
Sau khi cán, sản phẩm sẽ được đo đạc, kiểm tra kích thước như chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh và độ dày bụng để đảm bảo đúng tiêu chuẩn (ví dụ JIS G3101 SS400, ASTM A36…). -
Làm mát
Thép hình sau khi cán được làm mát tự nhiên hoặc bằng nước cưỡng bức. Quá trình làm mát phải kiểm soát tốc độ để tránh biến dạng và nứt gãy. -
Cắt theo chiều dài yêu cầu
Thanh thép H400 sau làm mát được cắt thành từng đoạn theo yêu cầu thông thường (6m, 9m, 12m hoặc theo đơn đặt hàng riêng). -
Kiểm tra cơ tính
Mẫu thép H400 sẽ được lấy ra kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý như giới hạn bền kéo, độ giãn dài, độ bền uốn, độ cứng… đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. -
Đánh dấu, đóng gói và lưu kho:
Sản phẩm đạt yêu cầu được đánh dấu mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, và chuyển qua công đoạn đóng gói, lưu kho sẵn sàng giao hàng cho khách.
Những lưu ý khi tìm mua và sử dụng thép hình H400
-
Xác định đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Chọn thép theo đúng tiêu chuẩn yêu cầu (JIS, ASTM, EN, TCVN…) để đảm bảo độ bền và an toàn công trình. -
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ
Ưu tiên sản phẩm từ các thương hiệu lớn như Posco, Nippon Steel, Hòa Phát… có đầy đủ CO, CQ. -
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Xem kỹ bề mặt thép (không rỗ, nứt, gỉ sét) và đo đúng kích thước như chiều cao, độ dày cánh, bụng. -
Lựa chọn đúng mác thép
Chọn mác thép phù hợp tải trọng thiết kế như SS400, SM490… để đảm bảo khả năng chịu lực. -
Mua từ đơn vị uy tín
Ưu tiên nhà cung cấp có kinh nghiệm, giao hàng đúng tiến độ, cam kết chất lượng. -
Bảo quản và vận chuyển đúng cách
Đặt thép nơi khô ráo, sử dụng thiết bị chuyên dụng để vận chuyển, tránh hư hỏng. -
Thi công an toàn
Khi lắp dựng, cần tuân thủ quy trình kỹ thuật và các quy định an toàn lao động.
Những điểm nổi bật khi mua thép hình H400 tại Thép Hùng Phát
Chất lượng thép cao cấp:
- Thép hình H400 tại Thép Hùng Phát được sản xuất từ các mác thép đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và GOST, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các công trình xây dựng lớn và cơ khí chế tạo.
Giá thành hợp lý:
- Với phương châm mang đến sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, Thép Hùng Phát cung cấp thép hình H400 với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công mà không làm giảm chất lượng công trình.
Ứng dụng rộng rãi:
- Thép hình H400 phù hợp với nhiều công trình lớn như nhà xưởng, cầu cảng, cầu đường, kết cấu thép, dầm cầu, các công trình dân dụng và nhà tiền chế. Đây là sản phẩm lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ chịu tải và độ bền cao.
Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp:
- Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, mang lại sự hài lòng cho khách hàng.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN