Sắt V45 – Thép hình V45x45

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc

Sắt V45 – Thông số kỹ thuật

– Tên gọi: Sắt V45, sắt V45, thép hình V45x45.

– Độ dày: 4mm, 5mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng:  16.20 – 20.02 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 243.000 – 300.000đ/6m.

Danh mục:

Mô tả

Sắt V45 hay thép hình V45x45 là loại thép hình có cấu tạo đặc trưng hình chữ V vuông, độ rộng  2 cạnh V là 45mm. Thép hình V45 được sản xuất trên tiêu chuẩn khắt khe về mác thép, kích thước và tính chất cơ-hóa của thép.

Thép hình V45
Thép hình V45

 

Sắt V45 là gì?

Thép hình V45 là loại thép góc có kích thước cạnh 45mm, thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu công trình, cơ khí và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép V45:

Thông số kỹ thuật

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
  • Độ dày: đầy đủ độ dày từ 2mm đến 35mm
  • Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.

Sắt V45 được sử dụng rộng rãi như

  • Dân dụng: khung bàn ghế, khung chân kệ giá đỡ, khung mái nhà, khung cầu thang, ray trượt cửa cổng, hàng rào.
  • Công nghiệp: khung máy móc, thiết bị, bàn sơ chế, khung mái nhà xưởng, khung xe đẩy, khung tấm chắn, khung cửa, khung tàu thuyền.
  • Nông nghiệp: khung nhà tiền chế, hàng rào, khung hệ thống tưới tiêu, đường ray vận chuyển.

Bảng theo dõi khối lượng cây V45 dài 6m

  • Lưu ý mỗi nhà máy sẽ có thông số không giống nhau (nhà máy Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản….)
  • Bảng tra này chỉ mang tính chất tham khảo. Số liệu thực tế sẽ được cập nhật khi quý khách gọi vào Hotline 0938437123
Tên hàng Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng cây 6m
Sắt V45 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 16.4 Kg
V 45x 45x 5lyx6m 3.38 20.3 Kg

>>>.Tra thêm quy cách thép V từ V20-V200 tại đây

Phân loại Sắt V45 theo lớp phủ bề mặt

Thép hình V45 được chia thành 3 loại chính: thép V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Thép V45 đen

  • Là loại thép sau khi nóng chảy và tạo hình thì được phun nước làm nguội nhanh, màu thép thương là đen hoặc xanh đen.
  • Ưu điểm của thép V45 đen là có thể dễ dàng phủ lên màu sơn bất kỳ theo mục đích sử dụng và giá thành tốt nhất.
  • Nhược điểm là loại thép đen này dễ bị rỉ sét với điều kiện tự nhiên, thường sử dụng trong cấu kiện cốt thép hay cần sơn phủ để bảo quản tốt hơn.
  • Độ bền của thép đen tham khảo trung bình đến 20 năm.
Thép hình V45 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V45 mạ kẽm

  • Thép được sản xuất và làm nguội thì được đưa qua quá trình mạ kẽm điện phân, tạo lên bề mặt thép một lớp kẽm mỏng nhằm bảo vệ thép tiếp xúc với môi trường.
  • Ưu điểm của loại này giúp cho thép chống lại việc tiếp xúc với môi trường nên sẽ bền bỉ hơn, bề mặt phương pháp mạ này là cho thép có độ sáng bóng rất thẩm mỹ.
  • Nhược điểm là làm chi phí sản xuất tăng nên giá thành cũng cao hơn thép đen
  • Độ bền của thép mạ kẽm tham khảo trung bình từ 20-30 năm.
Thép V45 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V45 mạ kẽm nhúng nóng

Là loại thép sau khi sản xuất thì được nhúng vào hồ kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-500°C.

  • Ưu điểm của phương pháp này là lớp mạ kẽm khá dày giúp cho thép được bảo vệ rất tốt và chịu được mọi điều kiện khắc nghiệt của môi trường, thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép bền nhất so với mạ kẽm điện phân và thép đen
  • Nhược điểm, bề mặt kẽm do nhúng nên không sáng bóng và hơi sần sùi, giá của thép mạ kẽm nhúng nóng này cũng cao nhất so với 2 loại trên.
Thép V45 nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

Xếp chất lượng theo thứ tự: Thép đen < mạ kẽm < mạ kẽm nhúng nóng.

Bảng giá và quy cách của Sắt V45, V40:

Quy cách Độ dày

( mm)

Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Thép đen Thép mạ kẽm Thép mạ kẽm nhúng nóng
Sắt V40x40x2mm 2,00 6m 110.214 132.257 161.647
Sắt V40x40x2,5mm 2,50 6m 136.884 164.261 200.764
Sắt V40x40x2,8mm 2,80 6m 152.717 183.260 223.985
Sắt V40x40x3mm 3,00 6m 163.202 195.842 239.362
Sắt V40x40x3,3mm 3,30 6m 178.822 214.587 262.273
Sắt V40x40x3,5mm 3,50 6m 189.165 226.998 277.443
Sắt V40x40x4mm 4,00 6m 214.776 257.731 315.005
Sắt V40x40x5mm 5,00 6m 264.938 317.925 388.575
Sắt V45x45x4mm 4,00 6m 243.036 291.643 356.453
Sắt V45x45x5mm 5,00 6m 300.263 360.315 440.385

Giá thép có thể giao động theo thị trường, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết giá hiện tại.

Bảng thành phần hóa học, cơ học, tiêu chuẩn

Dưới đây là thông tin chi tiết về thép V45 bao gồm bảng thành phần hóa học, tính chất cơ họctiêu chuẩn áp dụng:

1. Thành phần hóa học của thép V45

(theo tiêu chuẩn GOST hoặc tương đương C45, 1045, S45C)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.42 – 0.50
Mangan (Mn) 0.50 – 0.80
Silic (Si) 0.17 – 0.37
Photpho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035
Crom (Cr) ≤ 0.25
Niken (Ni) ≤ 0.30
Đồng (Cu) ≤ 0.30

Lưu ý: Hàm lượng có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn cụ thể.

2. Tính chất cơ học của thép V45

(sau khi tôi luyện hoặc trạng thái cán nóng)

Tính chất cơ học Giá trị tương ứng
Độ bền kéo (Tensile strength, Rm) 570 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Yield strength, Re) 330 – 450 MPa (tùy xử lý nhiệt)
Độ giãn dài (Elongation, A5) ≥ 16%
Độ cứng (Brinell, HB) 170 – 210 HB (khi chưa xử lý)
Độ dai va đập (Impact toughness) 25 – 35 J

3. Tiêu chuẩn tương đương

Tên gọi Tiêu chuẩn
V45 GOST (Nga)
C45 EN 10083-2
1045 ASTM A29 (Mỹ)
S45C JIS G4051 (Nhật)
CK45 DIN (Đức)

Các bước sản xuất đóng gói, quản quản sắt V45

Dưới đây là các bước chi tiết trong quy trình sản xuất, đóng gói và bảo quản sắt V45 (sắt hình V kích thước 45x45mm) – một loại thép hình chữ V phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp:

1. Nguyên liệu đầu vào

  • Phôi thép: Thường sử dụng phôi vuông (billet) đạt chuẩn (CT3, SS400, Q235…) từ các nhà máy luyện kim.

  • Yêu cầu kỹ thuật: Phôi cần có độ tinh khiết cao, không lẫn tạp chất, đủ nhiệt độ nóng chảy.

2. Quá trình sản xuất sắt V45

a. Nung phôi

  • Phôi thép được đưa vào lò nung ở nhiệt độ từ 1100 – 1250°C.

  • Mục đích: Làm mềm phôi để dễ cán thành hình chữ V.

b. Cán nóng định hình

  • Phôi sau khi nung được đưa qua dây chuyền cán nóng gồm nhiều trục cán.

  • Qua các trục cán liên tục, phôi sẽ được tạo hình thành thép V có kích thước 45x45mm, với độ dày phổ biến từ 3mm đến 5mm.

  • Trong công đoạn này, kỹ thuật viên sẽ giám sát để đảm bảo độ đều của cánh, góc vuông, và chiều dài đúng chuẩn (6m hoặc 12m/cây).

c. Làm nguội

  • Sau khi ra khỏi trục cán, thép V được làm nguội bằng nước hoặc không khí cưỡng bức trên băng tải.

  • Quá trình làm nguội giúp ổn định cấu trúc cơ tính của thép (chống cong, vênh).

d. Cắt theo quy cách

  • Thép V sau khi nguội sẽ được cắt tự động theo chiều dài tiêu chuẩn hoặc yêu cầu của khách hàng (thường là 6m/thanh).

3. Kiểm tra chất lượng (QC)

  • Kiểm tra kích thước: Đảm bảo đúng V45x45mm và độ dày đạt chuẩn.

  • Kiểm tra độ cong vênh, góc vuông: Không lệch quá giới hạn cho phép.

  • Kiểm tra cơ lý: Đo độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài (nếu yêu cầu).

4. Đóng gói và bốc xếp

  • Bó sắt theo lô: Mỗi bó gồm 50-100 cây tùy theo độ dày, bó lại bằng dây đai thép hoặc dây kẽm.

  • Ghi nhãn hàng: Ghi rõ loại thép, mác thép, quy cách, trọng lượng, số lượng, nhà máy sản xuất.

  • Bốc xếp: Dùng cần cẩu, xe nâng hoặc cẩu trục. Tránh va đập mạnh gây cong vênh.

5. Bảo quản sắt V45

a. Bảo quản tại nhà máy/kho bãi

  • Đặt trên kệ, pallet hoặc gối kê để tránh tiếp xúc trực tiếp với nền đất, nước.

  • Che phủ bằng bạt hoặc mái che để hạn chế oxy hóa, gỉ sét do mưa/nắng.

  • Thông gió tốt: Tránh đọng nước, ẩm ướt.

b. Vận chuyển

  • Ràng chặt hàng hóa bằng dây đai hoặc dây cáp chắc chắn.

  • Lót đệm gỗ/cao su tại các điểm tiếp xúc với xe để tránh trầy xước, cong móp.

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp Sắt V45 hàng đầu

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:

  • Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
  • Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
  • Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ