Mô tả
Ống inox phi 35, hay còn được gọi là ống thép không gỉ có đường kính ngoài 35mm, là một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, loại ống này không chỉ mang đến tính năng vượt trội mà còn đảm bảo vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình.
Với bề mặt sáng bóng và đặc tính dễ vệ sinh, ống inox phi 35 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như thực phẩm, y tế, và hóa chất. Đây là một trong những vật liệu không thể thiếu để đảm bảo sự bền vững và an toàn trong quá trình sử dụng.
Ống inox phi 35 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như thực phẩm, y tế, và hóa chất.
Mục lục
- Ống inox phi 35 – Tổng quan kỹ thuật
- Bảng báo giá ống inox phi 35 tại Thép Hùng Phát mới nhất
- Phân loại ống inox phi 35 thông dụng
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến khác
- Bảng quy cách trọng lượng
- Tất tần tật ưu điểm của ống inox phi 35
- Các dòng ống inox phi 35 phổ biến
- Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
- Cách bảo quản ống inox phi 35 khi mua về
- Lợi ích nào khi quyết định chọn mua tại Thép Hùng Phát
Ống inox phi 35 – Tổng quan kỹ thuật
Hãy cùng khám phá sâu hơn về những ưu điểm và ứng dụng của ống inox phi 35 trong bài viết này
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 35
- Đường kính ngoài: 35mm
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Chất lượng: Loại 1
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng báo giá ống inox phi 35 tại Thép Hùng Phát mới nhất
Bảng giá ống inox 304 phi 35 cho công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox Phi 35 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Bảng giá ống inox 304 phi 35 cho trang trí:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 35 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Bảng giá ống inox 316 phi 35 cho công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 35 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 32
- Ống inox phi 25
- Ống INOX phi 127 (DN115)
- Ống inox tất cả các kích thước
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Phân loại ống inox phi 35 thông dụng
Ống inox phi 35 (đường kính ngoài 35mm) là dòng ống được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, trang trí và công nghiệp. Tùy theo mục đích sử dụng, vật liệu và phương pháp sản xuất, ống phi 35 có thể được chia thành các loại sau:
1. Ống inox phi 35 hàn (ống hàn)
-
Đặc điểm: Sản xuất bằng cách cuộn tấm inox thành dạng ống và hàn dọc theo thân. Có thể nhìn thấy mối hàn nếu không được xử lý kỹ.
-
Ưu điểm: Giá thành rẻ, sản xuất nhanh, đủ đáp ứng hầu hết các yêu cầu phổ thông.
-
Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong công trình xây dựng dân dụng, khung kệ, lan can, tay vịn, nội thất, hệ thống dẫn khí, dẫn nước không áp suất cao.
2. Ống inox phi 35 đúc (ống liền khối)
-
Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn, thành ống dày và chắc chắn.
-
Ưu điểm: Chịu áp lực cao, chống rò rỉ, độ bền cơ học vượt trội.
-
Ứng dụng: Dùng trong ngành công nghiệp nặng, dẫn dầu, hóa chất, dẫn hơi, môi trường khắc nghiệt, đòi hỏi độ an toàn và chịu lực cao.
3. Ống inox phi 35 trang trí
-
Đặc điểm: Bề mặt được đánh bóng mịn, bóng gương, hairline hoặc phủ màu PVD (vàng, đen, đồng…). Thường có độ dày mỏng (0.4 – 1.0mm).
-
Ưu điểm: Đẹp mắt, dễ uốn cong, phù hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao.
-
Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong nội thất và ngoại thất như tay vịn cầu thang, lan can kính, hàng rào, khung cửa, showroom, trung tâm thương mại.
4. Ống inox phi 35 công nghiệp
-
Đặc điểm: Có thể là ống hàn hoặc ống đúc, nhưng được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt (ASTM, JIS, DIN…). Độ dày thường lớn hơn (1.5mm trở lên).
-
Ưu điểm: Bền bỉ, chịu nhiệt, chịu hóa chất, tuổi thọ cao.
-
Ứng dụng: Dùng trong nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, ngành điện lạnh, cấp thoát nước, hệ thống xử lý chất lỏng và khí, công nghiệp hóa chất.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến khác
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Tất tần tật ưu điểm của ống inox phi 35
1. Khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả trong mọi môi trường khắc nghiệt
- Ống inox phi 35 sở hữu khả năng chống lại sự ăn mòn mạnh mẽ, giúp chúng duy trì chất lượng lâu dài ngay cả khi tiếp xúc với các yếu tố tự nhiên như mưa, ẩm ướt, hay các hóa chất công nghiệp. Điều này giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ ngoài sáng bóng và không bị gỉ sét theo thời gian.
2. Độ bền cơ học cao, không lo biến dạng dưới lực tác động mạnh
- Với chất liệu inox, ống phi 35 có khả năng chịu được các tác động cơ học mạnh mẽ mà không bị méo mó hay hư hỏng. Đặc biệt, khả năng chống biến dạng này giúp chúng chịu được va chạm và áp lực lớn, làm tăng tính an toàn trong các hệ thống đường ống.
3. Chịu được nhiệt độ cao mà không làm mất đi tính ổn định
- Ống inox phi 35 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị ảnh hưởng về mặt cấu trúc. Đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp hoặc trong môi trường nhiệt độ thay đổi liên tục, inox sẽ đảm bảo hiệu suất hoạt động lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao.
4. Bề mặt sáng bóng dễ dàng vệ sinh và bảo trì
- Với bề mặt inox mịn màng và sáng bóng, việc vệ sinh ống inox phi 35 trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ giúp sản phẩm duy trì vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn đặc biệt quan trọng trong những ngành yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt như thực phẩm, y tế, hay dược phẩm.
5. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình kiến trúc hiện đại
- Ống inox phi 35 không chỉ có tính năng vượt trội mà còn mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho các công trình. Với thiết kế bóng loáng và bền bỉ, chúng phù hợp cho những công trình yêu cầu sự hài hòa giữa tính thẩm mỹ và công năng sử dụng, như các tòa nhà cao tầng, văn phòng hay không gian nội thất.
6. Dễ dàng gia công và lắp đặt trong mọi dự án, tiết kiệm thời gian thi công
- Ống inox phi 35 dễ dàng được cắt, uốn, hàn và lắp đặt theo yêu cầu của công trình mà không gặp khó khăn. Nhờ tính linh hoạt này, việc thi công và lắp đặt trở nên nhanh chóng và hiệu quả, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các dự án xây dựng.
7. Tính thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế tuyệt vời
- Ống inox phi 35 hoàn toàn có thể tái chế sau khi hết tuổi thọ, giúp giảm thiểu lượng rác thải và bảo vệ môi trường. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu cho các công trình xây dựng, đặc biệt trong bối cảnh ngày càng tăng cường các chính sách bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Các dòng ống inox phi 35 phổ biến
Các dòng ống inox phi 35 phổ biến hiện nay được phân chia chủ yếu theo chất liệu inox và tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng các yêu cầu về môi trường sử dụng khác nhau. Dưới đây là các dòng ống inox phi 35 thông dụng:
1. Ống inox 304 phi 35
- Ống inox 304 là một trong những loại ống inox phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
- Đây là dòng inox có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là với môi trường ẩm ướt và không bị ảnh hưởng bởi oxi hóa, có thể sử dụng lâu dài mà không lo bị gỉ sét.
- Ống inox 304 phi 35 rất thích hợp cho hệ thống cấp thoát nước, công trình dân dụng, hay trong ngành thực phẩm.
2. Ống inox 316 phi 35
- Ống inox 316 được coi là một trong những loại inox chịu ăn mòn cao nhất, đặc biệt là khi tiếp xúc với các hóa chất như axit và muối.
- Với khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ, ống inox 316 phi 35 thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp hóa chất, dầu khí hoặc các nhà máy có yêu cầu đặc biệt về chất lượng vật liệu.
3. Ống inox 201 (Inox giá rẻ) phi 35
- Ống inox 201 là loại inox có giá thành thấp hơn so với inox 304 và 316, nhưng vẫn có khả năng chống ăn mòn khá tốt.
- Loại ống này thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu khắt khe về độ bền và tính thẩm mỹ, hoặc những ứng dụng cần tiết kiệm chi phí.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ lý (cơ tính) và tiêu chuẩn kỹ thuật của ống inox phi 35, áp dụng phổ biến cho các mác thép inox như SUS 201, SUS 304 và SUS 316:
1. Thành phần hóa học
Mác inox | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≤ 0.15 | 5.5–7.5 | ≤ 1.00 | ≤ 0.06 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 3.5–5.5 | – |
Inox 304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18.0–20.0 | 8.0–10.5 | – |
Inox 316 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 10.0–14.0 | 2.0–3.0 |
-
Cr (Chromium) giúp chống ăn mòn.
-
Ni (Nickel) tăng độ dẻo và chống gỉ.
-
Mo (Molypden) giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua (chỉ có trong inox 316).
2. Tính chất cơ lý (cơ tính)
Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≥ 520 | ≥ 275 | ≥ 40 | ~210 |
Inox 304 | ≥ 520 | ≥ 205 | ≥ 40 | ~201 |
Inox 316 | ≥ 520 | ≥ 210 | ≥ 40 | ~217 |
-
Độ bền kéo: Khả năng chịu lực kéo tối đa trước khi đứt.
-
Giới hạn chảy: Giới hạn biến dạng dẻo của vật liệu.
-
Độ giãn dài: Mức độ kéo dài trước khi gãy, thể hiện độ dẻo.
-
Độ cứng: Chống biến dạng bề mặt, ảnh hưởng đến khả năng chống mài mòn.
3. Tiêu chuẩn sản xuất
Ống inox phi 35 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng, gồm:
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Nội dung chính |
---|---|---|
ASTM A554 | Hoa Kỳ | Tiêu chuẩn cho ống inox hàn dùng trong trang trí, kết cấu nhẹ |
ASTM A312 | Hoa Kỳ | Tiêu chuẩn cho ống inox hàn và đúc dùng trong công nghiệp |
JIS G3446 | Nhật Bản | Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ dùng cho kiến trúc và xây dựng |
DIN 17455 | Đức | Ống thép không gỉ hàn cho các ứng dụng công nghiệp |
EN 10296-2 | EU | Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép không gỉ hàn định hình |
Cách bảo quản ống inox phi 35 khi mua về
1. Lưu trữ ống inox phi 35 ở nơi khô ráo và thoáng mát
- Để tránh ống inox bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và các yếu tố môi trường, bạn nên lưu trữ ống ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh để ống inox tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc hơi ẩm, vì điều này có thể dẫn đến sự oxy hóa hoặc hình thành vết ố trên bề mặt inox.
2. Tránh tiếp xúc với các chất hóa học mạnh
- Ống inox phi 35 cần được bảo quản tránh xa các chất hóa học mạnh như axit, kiềm hay các dung môi có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn của inox.
- Nếu ống inox phải tiếp xúc với các hóa chất này, cần phải vệ sinh ngay lập tức.
3. Bảo vệ bề mặt khỏi trầy xước
- Bề mặt của inox rất dễ bị xước nếu không được bảo vệ đúng cách. Tránh để ống inox tiếp xúc với các vật sắc nhọn hay có bề mặt cứng có thể gây trầy xước.
- Nếu ống inox bị trầy xước, nó có thể mất đi tính thẩm mỹ và giảm khả năng chống ăn mòn.
4. Sử dụng bao bọc bảo vệ khi lưu trữ lâu dài
- Khi không sử dụng ngay, bạn có thể bao bọc ống inox trong bao bì nilon hoặc giấy bảo vệ để tránh bụi bẩn, nước, hay tác động từ môi trường.
- Điều này giúp bảo vệ ống inox khỏi các yếu tố gây hại khi lưu trữ lâu dài.
5. Không chồng quá nhiều ống inox lên nhau
- Khi xếp chồng các ống inox D35, bạn nên chú ý không chồng quá cao để tránh việc ống bị biến dạng hoặc vỡ trong quá trình di chuyển hoặc bảo quản.
- Đặt ống inox theo chiều nằm ngang trên các bề mặt phẳng và ổn định.
6. Kiểm tra định kỳ để đảm bảo chất lượng
- Thực hiện kiểm tra định kỳ ống inox để đảm bảo rằng chúng không bị hư hỏng, gỉ sét hay ảnh hưởng bởi môi trường.
- Nếu thấy có dấu hiệu bất thường như bề mặt bị ố, gỉ hoặc các vết nứt, cần có biện pháp xử lý ngay để tránh tình trạng xấu hơn.
7. Bảo vệ ống inox trong quá trình vận chuyển
- Khi di chuyển ống inox phi 35 từ nơi lưu trữ đến công trình thi công, cần bảo vệ ống khỏi va chạm mạnh hoặc rơi rớt.
- Sử dụng các phương tiện vận chuyển phù hợp và có lớp đệm bảo vệ để tránh gây hư hỏng cho ống inox.
Lợi ích nào khi quyết định chọn mua tại Thép Hùng Phát
1. Sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo bền vững lâu dài
Thép Hùng Phát cung cấp các loại ống inox phi 35 chính hãng, đạt chuẩn chất lượng, giúp bạn yên tâm về độ bền và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Các sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao cho khách hàng, đảm bảo sử dụng lâu dài mà không lo hư hỏng hay gỉ sét.
2. Giá cả cạnh tranh, tiết kiệm chi phí
Với mức giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 35 với giá tốt nhất, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Hơn nữa, công ty cũng cung cấp các chương trình khuyến mãi, giảm giá cho khách hàng thân thiết hoặc mua số lượng lớn.
3. Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp
Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tận nơi, giúp bạn nhận được sản phẩm đúng thời gian, đúng địa điểm. Bạn không phải lo lắng về việc chậm trễ trong quá trình vận chuyển.
4. Tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật
Đội ngũ nhân viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn loại ống inox phi 35 phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Các chuyên gia kỹ thuật sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và ứng dụng của nó trong các công trình.
5. Chính sách bảo hành rõ ràng
Các sản phẩm ống inox phi 35 của Thép Hùng Phát đi kèm với chính sách bảo hành rõ ràng, giúp bạn yên tâm sử dụng. Trong trường hợp sản phẩm gặp sự cố do lỗi từ nhà sản xuất, bạn sẽ được đổi trả hoặc bảo hành nhanh chóng, đảm bảo quyền lợi của mình.
6. Sản phẩm đa dạng và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu
Thép Hùng Phát cung cấp đa dạng các loại ống inox phi 35 với các kích thước và độ dày khác nhau, phục vụ cho nhiều ứng dụng từ công nghiệp đến xây dựng. Dù bạn có nhu cầu sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm, hay công trình dân dụng, công ty luôn có sản phẩm phù hợp.
7. Cam kết chất lượng và uy tín
Thép Hùng Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu inox, tạo dựng được uy tín và lòng tin với khách hàng. Mua ống inox phi 35 tại đây, bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng cao, được bảo đảm bởi cam kết của công ty.
Với những lợi ích này, việc chọn mua ống inox phi 35 tại Thép Hùng Phát sẽ là một quyết định đúng đắn, giúp bạn tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng và có được dịch vụ hậu mãi tốt nhất.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.