Mô tả
Với thành phần inox 316 chống ăn mòn mạnh mẽ, ống inox 316 phi 60 – DN50 là sản phẩm lý tưởng cho những môi trường có tính khắc nghiệt. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn hàng đầu như ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810

Tổng hợp thông tin về ống inox 316 phi 60 – DN50
Thép Hùng Phát phân phối sản phẩm còn đa dạng về độ dày SCH5, SCH10, SCH40, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ khách hàng.
Đặc tính kỹ thuật ống inox 316 phi 60
- Dòng sản phẩm: Ống inox 316 phi 60 – DN50
- Đường kính tiêu chuẩn: 60.33 mm (DN50)
- Độ dày theo thiết kế: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.91 mm
- Chuẩn quốc tế: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
- Ứng dụng phổ biến: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
- Nhà phân phối uy tín: Sản phẩm tại Thép Hùng Phát luôn có sẵn kho, đảm bảo giá tốt nhất và dịch vụ giao hàng nhanh nhất trên toàn quốc.

Cập nhật bảng báo giá Ống inox 316 phi 60 – DN50
- Giá dưới đây chỉ có tính chất tham khảo.
- Vui lòng liên hệ nhà cung cấp để cập nhật giá mới nhất
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 60 – DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Các chủng loại ống inox 316 phi 60 theo nhu cầu sử dụng
-
Ống công nghiệp: Sử dụng trong ngành dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cấp thoát nước, hệ thống dẫn khí, nhiệt độ cao.
-
Ống trang trí: Dùng làm lan can, tay vịn, khung bảo vệ, cột cờ, nội thất – ngoại thất nhờ bề mặt bóng đẹp.
-
Ống hàn (Welded Pipe): Được sản xuất bằng phương pháp hàn lăn hoặc hàn điện trở, có đường hàn dọc, độ bền cao, giá thành hợp lý.
-
Ống đúc (Seamless Pipe): Không có mối hàn, sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, khả năng chịu áp lực cao, thích hợp cho các hệ thống áp suất lớn.

Ứng dụng ống inox 316 phi 60 trong công nghiệp
Riêng với ngành thực phẩm: Ống inox 316 phi 60 được sử dụng trong hệ thống dẫn sữa, bia, nước giải khát… nhờ khả năng chịu nhiệt cao và bề mặt nhẵn mịn, không bám cặn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Ngoài ra, inox 316 không bị ăn mòn bởi các loại axit hữu cơ nhẹ trong thực phẩm.
Riêng với ngành công nghiệp hóa chất: Loại ống này được sử dụng để dẫn các dung dịch có tính ăn mòn cao như axit, bazơ, dung môi nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần molypden (Mo). Kích thước phi 60 phù hợp với các hệ thống trung chuyển vừa và nhỏ trong nhà máy hóa chất.
Riêng với ngành dầu khí: Ống inox 316 phi 60 được dùng trong hệ thống bơm và dẫn khí đốt, nhánh phân phối tại các trạm xử lý nhờ khả năng chịu áp lực và chống gỉ trong môi trường có độ mặn hoặc hóa chất cao, giúp tăng độ bền và giảm chi phí bảo trì hệ thống.

Các thành phần và tiêu chuẩn áp dụng
Dưới đây là nội dung chi tiết về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn và quy trình sản xuất ống inox 316 phi 60:
Thành phần hóa học của ống inox 316 phi 60
Inox 316 là thép không gỉ Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao nhờ có thêm nguyên tố Molypden (Mo). Dưới đây là thành phần hóa học tiêu biểu:
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 |
Niken (Ni) | 10.0 – 14.0 |
Molypden (Mo) | 2.0 – 3.0 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Tính chất cơ lý (cơ tính) của inox 316
Tính chất | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile strength) | ≥ 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield strength) | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 40% |
Độ cứng Rockwell B | ≤ 95 HRB |
Tỷ trọng (Density) | 7.98 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | 1371 – 1399 °C |
Tiêu chuẩn sản xuất ống inox 316 phi 60
Ống inox 316 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, tùy thuộc vào thị trường và mục đích sử dụng. Một số tiêu chuẩn phổ biến:
-
ASTM A312: Ống hàn và đúc inox Austenitic dùng trong áp suất cao và nhiệt độ cao.
-
ASTM A554: Ống hàn inox dùng trong ứng dụng cơ khí và trang trí.
-
JIS G3459 (Nhật Bản): Ống inox dùng trong hệ thống đường ống công nghiệp.
-
DIN 17457 / EN 10217-7: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép không gỉ hàn.
Khi mua hàng, các tiêu chuẩn này sẽ ảnh hưởng đến độ dày, dung sai, hình thức bề mặt và đặc tính cơ học.
Quy trình sản xuất ống inox 316 phi 60
Tùy theo loại ống (hàn hay đúc), quy trình sản xuất có thể khác nhau. Dưới đây là quy trình sản xuất ống hàn inox 316 phi 60 – loại phổ biến nhất hiện nay:
-
Chuẩn bị nguyên liệu: Tấm inox 316 cuộn (coil) được kiểm tra thành phần, độ dày, bề mặt.
-
Cán tạo hình: Cuộn inox được nắn thẳng, đưa qua máy cán định hình để uốn thành ống tròn.
-
Hàn dọc (TIG hoặc Laser): Mép ống được hàn kín bằng công nghệ hàn hồ quang hoặc laser cao tần, đảm bảo độ kín khít và không rò rỉ.
-
Xử lý mối hàn: Mối hàn được xử lý bằng phương pháp mài, đánh bóng hoặc tẩy trắng acid để đạt bề mặt đồng nhất.
-
Ủ sáng (Annealing): Ống được đưa vào lò để làm mềm và loại bỏ ứng suất dư, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn.
-
Kiểm tra chất lượng: Thực hiện các bước kiểm tra kích thước, độ dày, độ kín, kiểm tra áp lực hoặc siêu âm mối hàn (nếu yêu cầu).
-
Cắt quy cách: Cắt ống thành từng đoạn theo kích thước tiêu chuẩn (thường 6m) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
-
Đóng gói & lưu kho: Ống được đóng gói bằng màng nhựa, bao đai thép hoặc gỗ pallet để bảo vệ bề mặt và thuận tiện vận chuyển.
Những lý do nên chọn ống inox 316 phi 60 tại Thép Hùng Phát
- Cam kết chất lượng hàng đầu là của chúng tôi: Với những tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, sản phẩm của chúng tôi phù hợp hoàn hảo cho các công trình lớn nhỏ, mang đến hiệu quả sử dụng tối ưu.
- Chúng tôi cam kết cung cấp giá trị với giá tốt nhất: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả ưu đãi nhất trên thị trường.
- Kho hàng đầy đủ, giao nhanh chóng khi cần: Chúng tôi luôn duy trì kho hàng đầy đủ để đáp ứng ngay lập tức nhu cầu của mọi khách hàng.
- Cam kết giao hàng nhanh và tận nơi trên khắp cả nước: Với hệ thống vận chuyển nhanh chóng và giao tận nơi, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Với chất lượng và mức giá cạnh tranh, Thép Hùng Phát tự tin cung cấp ống inox 316 phi 60 – DN50 cùng dịch vụ giao hàng nhanh trên toàn quốc.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: