Ống INOX 304 Phi 60 – DN50

Ống inox 304 phi 60 – DN50 từ Thép Hùng Phát được ưa chuộng trong ngành thực phẩm nhờ tính chất dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong mọi ứng dụng.

Giới thiệu về ống inox 304 phi 60 – DN50:

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 60 – DN50
  • Đường kính: 60.33 mm (DN50)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.91 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Mô tả

Ống inox 304 phi 60 – DN50 từ Thép Hùng Phát được ưa chuộng trong ngành thực phẩm nhờ tính chất dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong mọi ứng dụng. Ống inox 304 phi 60 phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, bảo đảm chất lượng toàn diện.

Ống inox 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60

Giới thiệu về ống inox 304 phi 60 – DN50

Mời các bạn xem sản phẩm “Ống inox 304 phi 60 – DN50” của công ty chúng tôi. Thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 60 – DN50
  • Đường kính: 60.33 mm (DN50)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.91 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc
Ống inox 304 phi 60
Ống inox đúc 304 phi 60 (ống đúc nhập khẩu)

Độ dày và trọng lượng cây 6m của ống INOX phi 60

  • Lưu ý dung sai là ±2%
Tên hàng hóa Đường kính ngoài Đường kính DN NPS (inch) Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng cây 6m (kg)
Ống INOX phi 60 60.3mm DN50 2” 0.6 5.37
60.3mm DN50 2” 0.7 6.26
60.3mm DN50 2” 0.8 7.14
60.3mm DN50 2” 0.9 8.02
60.3mm DN50 2” 1.0 8.89
60.3mm DN50 2” 1.1 9.77
60.3mm DN50 2” 1.2 10.64
60.3mm DN50 2” 1.4 12.37
60.3mm DN50 2” 1.5 13.22
60.3mm DN50 2” 2.0 17.48

Bảng báo giá chi tiết cho ống inox 304 phi 60 – DN50

  • Tham khảo bảng giá sản phẩm này hôm nay của công ty chúng tôi
  • Cần tư vấn về vấn đề kỹ thuật cũng như giá cả. Vui lòng gọi vào Hotline 0938 437 123
Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 60 – DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 68.000 – 110.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 65.000 – 90.000
Ống inox 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60

Các kiểu dáng của ống INOX 304 phi 60

Dưới đây là thông tin chi tiết về ống inox phi 60 (DN50) theo từng kiểu dáng, bao gồm đặc điểm, ứng dụng và ưu điểm của từng loại:

1. Ống inox 304 phi 60 hàn

  • Đặc điểm:

    • Sản xuất bằng phương pháp hàn từ tấm inox cuộn lại và hàn dọc theo thân ống.

    • Có đường hàn dọc (hoặc xoắn đối với một số loại ống lớn).

    • Độ dày đồng đều, kích thước chuẩn xác, dễ gia công.

  • Ưu điểm:

    • Giá thành rẻ hơn so với ống đúc.

    • Đa dạng kích thước, dễ dàng gia công theo yêu cầu.

    • Bề mặt nhẵn mịn, có thể đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ.

Ống inox 304 phi 60 (ống hàn công nghiệp)
Ống inox 304 phi 60 (ống hàn công nghiệp)

2. Ống inox 304 phi 60 đúc

  • Đặc điểm:

    • Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có đường hàn.

    • Độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt.

    • Thành ống dày, đồng nhất, không có nguy cơ rò rỉ tại mối hàn.

  • Ưu điểm:

    • Khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất cao vượt trội.

    • Độ bền lâu dài, ít bị ăn mòn hơn so với ống hàn.

    • Không có đường hàn nên đảm bảo tính nguyên khối, hạn chế rủi ro rò rỉ.

Ống inox 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60 ống đúc công nghiệp

3. Ống inox 304 phi 60 trang trí

  • Đặc điểm:

    • Thường là ống inox hàn với bề mặt được đánh bóng sáng gương, hairline, No.4.

    • Độ dày thường mỏng hơn so với ống công nghiệp.

    • Được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với ứng dụng thẩm mỹ.

  • Ưu điểm:

    • Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, sang trọng.

    • Chống gỉ sét tốt, bền bỉ với môi trường ngoài trời.

    • Giá thành hợp lý, dễ dàng gia công theo yêu cầu.

Ống inox 304 phi 60 (ống hàn trang trí)
Ống inox 304 phi 60 (ống hàn trang trí)

4. Ống inox 304 phi 60 công nghiệp

  • Đặc điểm:

    • Có thể là ống hàn hoặc ống đúc, nhưng thường có độ dày lớn hơn ống trang trí.

    • Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459… đảm bảo độ bền cao.

    • Chịu được nhiệt độ và áp suất lớn, phù hợp với môi trường công nghiệp.

  • Ưu điểm:

    • Độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

    • Khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn vượt trội.

    • Phù hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.

👉 Nếu bạn cần tư vấn chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất! 📞0938.437.123

Ống inox 304 phi 60 (ống hàn công nghiệp)
Ống inox 304 phi 60 (ống hàn công nghiệp)

Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại ống inox phi 60 với đầy đủ chủng loại, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất và công nghiệp. Chúng tôi phân phối ống inox 304, 201, 316 với nhiều dạng bề mặt như bóng gương (BA), mờ (2B), thô (No.1), ống đúc hoặc ống hàn, độ dày phong phú từ mỏng đến dày.

Cập nhật giá ống inox các loại khác tại đây

  • Bạn đang quan tâm đến giá ống inox? Dưới đây là mức giá tham khảo cho từng loại:
  • Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (phụ thuộc vào độ dày và kích thước)
    Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (tùy độ dày, kích cỡ)
    Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (thay đổi theo thông số kỹ thuật)
    Ống inox 201 các loại: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (tùy thuộc vào độ dày, size ống)

📌 Lưu ý quan trọng:

  • Giá trên đã bao gồm VAT nhưng chưa tính phí vận chuyển.
  • Thị trường biến động liên tục, hãy gọi ngay 0938 437 123 để nhận báo giá tốt nhất hôm nay! 🚀

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
  • Bảng quy cách trọng lượng
  • CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
  • P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
  • 1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
  • Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0
  • 2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
  • Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Các ứng dụng quan trọng của ống inox 304 phi 60 DN65

  • Hệ thống cấp thoát nước: Với tính năng chống ăn mòn tuyệt vời, ống inox 304 phi 60 – DN50 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống cấp nước sạch và thoát nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Bề mặt mịn màng, dễ vệ sinh và khả năng chống ăn mòn giúp ống inox 304 phi 60 – DN50 trở thành vật liệu lý tưởng trong việc dẫn thực phẩm, đồ uống hoặc các dung dịch chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • Ngành dược phẩm: Ống inox 304 phi 60 – DN50 được ứng dụng trong việc vận chuyển dung dịch và hóa chất trong ngành dược phẩm nhờ vào khả năng không phản ứng với nhiều chất và dễ dàng làm sạch, đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
  • Trang trí nội thất: Với vẻ ngoài sáng bóng và độ bền cao, ống inox 304 phi 60 – DN50 được sử dụng trong các chi tiết trang trí như tay vịn cầu thang, lan can, hoặc khung kết cấu nội thất, mang lại vẻ đẹp sang trọng và bền vững.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 304 phi 60 – DN50 được dùng trong các hệ thống dẫn hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, thích hợp cho các môi trường có áp suất từ thấp đến trung bình.
  • Ngành xây dựng: Sản phẩm này được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu và khí, cũng như trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
Ông đúc inox 304 phi 60 (2 inch) DN50
Ông đúc inox 304 phi 60 (2 inch) DN50

Các thông số về hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn

Dưới đây là Bảng Thành Phần Hóa Học, Tính Chất Cơ Học Và Tiêu Chuẩn Chất Lượng Của Ống INOX 304 PHI 60

1. Thành phần hóa học của ống phi 60 inox 304

Nguyên tố C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) Cr (%) Ni (%) N (%)
Tối đa 0.08 1.00 2.00 0.045 0.030 18.0 – 20.0 8.0 – 10.5 0.10
  • Ý nghĩa: Quy định tỷ lệ các nguyên tố trong inox 304, ảnh hưởng trực tiếp đến đặc tính vật liệu.
  • Tác động: Quyết định khả năng chống gỉ, độ bền trong môi trường (nước, hóa chất, biển).

2. Tính chất cơ học của ống phi 60 inox 304

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 515
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 205
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 201
Độ cứng Rockwell (HRB) ≤ 92
Độ cứng Vickers (HV) ≤ 210
  • Ý nghĩa: Đặc trưng vật lý của inox, thể hiện khả năng chịu lực và biến dạng.
  • Tác động: Đảm bảo ống chịu được áp suất, tải trọng, phù hợp ứng dụng (công nghiệp, trang trí).

3. Tiêu chuẩn chất lượng ống inox 304 phi 60

Tiêu chuẩn Nội dung
ASTM A312 Ống thép không gỉ hàn và đúc dùng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí.
ASTM A554 Ống thép không gỉ hàn dùng trong trang trí và cơ khí.
JIS G3459 Ống thép không gỉ dùng trong hệ thống đường ống công nghiệp.
JIS G3448 Ống inox dùng cho hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí.
EN 10296-2 Tiêu chuẩn châu Âu về ống inox hàn cơ khí.
  • Ý nghĩa: Quy định kỹ thuật sản xuất, kiểm soát chất lượng và ứng dụng.
  • Tác động: Đảm bảo sản phẩm đồng nhất, đạt yêu cầu kỹ thuật, an toàn khi sử dụng.

Ống inox 304 phi 60 đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu lực tốt, thích hợp sử dụng trong ngành xây dựng, công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dầu khí, cũng như trong các công trình đòi hỏi độ bền cao.

Quy trình sản xuất của ống inox 304 phi 60

Dưới đây là quy trình sản xuất ống inox 304 phi 60 được thực hiện một cách tỉ mỉ và khoa học nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra:

  • B1 Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng cuộn thép không gỉ inox 304 đạt chuẩn, sau đó tiến hành cắt thành các dải có độ rộng khoảng 188.5mm, phù hợp với kích thước để tạo ra ống phi 60.
  • B2 Định hình ống: Dải inox được đưa qua hệ thống con lăn định hình để uốn cong và tạo thành dạng ống tròn với đường kính ngoài là 60mm. Quá trình này đảm bảo độ đồng đều về hình dạng và tiết diện ống.
  • B3 Hàn dọc: Sau khi định hình, hai mép dải inox được hàn dọc bằng công nghệ hàn TIG (Tungsten Inert Gas) giúp mối hàn sạch, bền, không bị oxy hóa. Sau đó, mối hàn được xử lý làm sạch để loại bỏ xỉ, vết cháy.
  • B4 Hiệu chỉnh và cắt thành phẩm: Ống sau hàn sẽ được đưa vào máy cán nguội để hiệu chỉnh độ tròn, sau đó cắt theo chiều dài tiêu chuẩn 6 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • B5 Xử lý bề mặt: Tùy vào mục đích sử dụng, ống có thể được xử lý bề mặt bằng cách đánh bóng sáng gương (BA), bóng mờ (2B) hoặc để nguyên dạng thô cán nóng (No.1). Một số sản phẩm sẽ được rửa bằng axit nhẹ để chống gỉ, tăng độ sáng và độ bền.
  • B6 Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra nghiêm ngặt về kích thước, độ dày, độ bóng và thử nghiệm áp suất nếu cần. Mỗi lô hàng đều được cấp chứng chỉ chất lượng CO/CQ đầy đủ trước khi giao.
  • B7 Đóng gói: Cuối cùng, ống inox phi 60 được bọc nilon chống trầy xước, bó thành từng kiện chắc chắn, sẵn sàng xuất kho và vận chuyển đến công trình hoặc kho hàng của khách.

Quy trình này không chỉ đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao mà còn giúp tối ưu thời gian sản xuất và đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng đa dạng về số lượng lẫn quy cách.

Những lưu ý trong tìm mua và sử dụng ống inox phi 60

Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi tìm mua và sử dụng ống inox phi 60, giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài:

1. Xác định đúng loại inox cần dùng
Ống inox phi 60 có thể được làm từ nhiều loại inox khác nhau như inox 201, 304, 316… Mỗi loại có đặc tính riêng:

  • Inox 201: Giá rẻ, độ bền vừa phải, thích hợp cho môi trường khô ráo.

  • Inox 304: Chống ăn mòn tốt, sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp.

  • Inox 316: Chống gỉ vượt trội, thích hợp cho môi trường nước biển, axit, hóa chất.

2. Chọn độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng
Ống phi 60 có nhiều độ dày từ 0.8mm đến 3.0mm hoặc dày hơn. Tùy vào mục đích sử dụng (trang trí, dẫn chất lỏng, làm khung chịu lực…), bạn nên chọn độ dày phù hợp để vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo độ bền.

3. Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Nên chọn mua ống inox phi 60 từ nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ để đảm bảo chất lượng, đúng mác thép và đúng thông số kỹ thuật.

4. Lưu ý về phương pháp bảo quản và vận chuyển
Ống inox cần được bảo quản nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc với hóa chất hoặc các vật sắc nhọn gây trầy xước bề mặt. Khi vận chuyển, nên dùng vật liệu lót đệm và ràng chắc chắn để tránh va đập.

5. Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật khi gia công
Trong quá trình cắt, hàn hay lắp đặt ống inox phi 60, cần sử dụng đúng thiết bị và kỹ thuật để tránh biến dạng, làm giảm chất lượng ống. Với các ứng dụng yêu cầu độ kín cao, cần kiểm tra kỹ mối hàn, khớp nối…

6. Tham khảo báo giá tại thời điểm mua
Giá inox thay đổi theo thời điểm và từng loại inox. Nên liên hệ trước với đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá chính xác.

Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn thêm về ống inox phi 60, có thể liên hệ Thép Hùng Phát – đơn vị phân phối inox chất lượng cao, đầy đủ chứng chỉ và dịch vụ hỗ trợ tận tình.

Sự khác biệt khi chọn mua hàng hóa từ Thép Hùng Phát

  • Chất lượng sản phẩm vượt trội, hoàn toàn đáng tin cậy: Đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi quy mô công trình.
  • Giá cả của sản phẩm hợp lý, cạnh tranh và minh bạch: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá hợp lý nhất trên thị trường.
  • Chúng tôi đảm bảo sản phẩm có sẵn tại kho và giao ngay: Sản phẩm luôn có sẵn, đáp ứng ngay lập tức nhu cầu của khách hàng.
  • Dịch vụ giao hàng của chúng tôi bao phủ toàn quốc: Vận chuyển nhanh chóng đến tận nơi, phục vụ khách hàng trên toàn quốc.

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 304 phi 60 – DN50 với cam kết chất lượng, giá thành hợp lý và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • KD1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • KD2: 0909 938 123 Ms Ly – Báo giá sản phẩm
  • KD3: 0938 261 123 Ms Mừng – Báo giá sản phẩm
  • KD4: 0938 437 123 Ms Trâm – Báo giá sản phẩm
  • CSKH: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ