Mô tả
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu nhỏ gọn nhưng không kém phần bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao? Ống inox 304 phi 10 (DN6) chính là câu trả lời.
Với kích thước nhỏ nhưng sở hữu đặc tính ưu việt của inox 304, dòng sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng như hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất hoặc trang trí nội ngoại thất.

Ống inox 304 phi 10 (DN6) có bề mặt sáng bóng, không bám bụi bẩn, dầu mỡ, giúp dễ dàng lau chùi và vệ sinh
Mục lục
- Ống inox 304 phi 10 (DN6)
- Bảng báo giá ống inox 304 phi 10 và quy cách
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
- Giá ống 201 công nghiệp
- Giá ống 304 công nghiệp
- Giá ống 304 trang trí
- Giá ống 316 công nghiệp
- Bảng quy cách trọng lượng
- Ưu điểm của ống inox 304 phi 10 (DN6)
- Bảng thành phần hóa học ống inox 304 phi 10
- Quy trình sản xuất ống inox 304 phi 10
- Ứng dụng ống inox 304 phi 10 (DN6)
- Lợi ích khi mua ống inox 304 phi 10 tại Thép Hùng Phát
Ống inox 304 phi 10 (DN6)
Hãy cùng khám phá vì sao loại ống này luôn được ưu ái trong những công trình đòi hỏi chất lượng và sự tinh tế!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 10 (DN6)
- Đường kính ngoài (OD): 10 mm
- Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH5 (≈ 0.3 mm), SCH10 (≈ 0.89 mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Vật liệu: Inox 304
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát
Bảng báo giá ống inox 304 phi 10 và quy cách
Dưới đây là bảng “Giá và Quy cách” cho ống inox 304 phi 10 (DN6):
Bảng báo giá và quy cách cho ống inox 304 phi 10 (DN6):
Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá cho ống dài 6m (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
0.3 | SCH5 | 65.000 | 390.000 |
0.4 | SCH5 | 70.000 | 420.000 |
0.5 | SCH5 | 75.000 | 450.000 |
0.6 | SCH10 | 80.000 | 480.000 |
0.7 | SCH10 | 85.000 | 510.000 |
0.8 | SCH10 | 90.000 | 540.000 |
0.9 | SCH10 | 95.000 | 570.000 |
Lưu ý: Giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Để có thông tin chính xác và ưu đãi nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ưu điểm của ống inox 304 phi 10 (DN6)
Chống ăn mòn cao:
- Ống inox 304 chứa hàm lượng chrome cao (18-20%) và niken (8-10%), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có nước, hóa chất, axit nhẹ và các tác nhân gây ăn mòn khác.
- Phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nước biển, thực phẩm, hóa chất mà không lo gỉ sét hoặc ăn mòn.
Bền bỉ và chịu lực tốt:
- Với cấu trúc kim loại dày, ống inox 304 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực, va đập và lực nén tốt.
- Chống rung và chống va đập, đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài cho các công trình sử dụng.
Thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh:
- Bề mặt inox 304 sáng bóng, không bám bụi bẩn, dầu mỡ, giúp dễ dàng lau chùi, vệ sinh mà không lo bám bẩn, giữ được tính thẩm mỹ lâu dài.
- Phù hợp cho các ứng dụng trang trí nội ngoại thất hoặc hệ thống công nghiệp, thực phẩm, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Kháng nhiệt tốt:
- Ống inox 304 chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay mất hình dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao (lên đến 870°C).
- Dùng tốt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc các ứng dụng cần chịu nhiệt như lò hơi, đường ống dẫn nhiệt.
Độ bền lâu dài và ít bảo trì:
- Tuổi thọ cao, không bị ăn mòn, không cần sơn hoặc xử lý chống gỉ.
- Giảm chi phí bảo trì và sửa chữa, tiết kiệm thời gian và tài chính trong dài hạn.
Ứng dụng linh hoạt:
- Phù hợp cho nhiều ứng dụng như dẫn nước, khí, hóa chất, thực phẩm, và hệ thống trang trí.
- Được sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, thực phẩm, hóa chất, và môi trường khắc nghiệt khác.
Với những ưu điểm này, ống inox 304 phi 10 (DN6) là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình, đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả.
Bảng thành phần hóa học ống inox 304 phi 10
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của ống inox 304 phi 10 (DN6) theo các tiêu chuẩn ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189:
Tiêu chuẩn | Crom (Cr) | Niken (Ni) | Cacbon (C) | Mangan (Mn) | Silicon (Si) | Lưu huỳnh (S) | Phốt pho (P) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ASTM A312 | 18-20% | 8-10.5% | ≤ 0.08% | 2.0-2.5% | 0.75-1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% |
JIS SUS304 | 18-20% | 8-10% | ≤ 0.08% | 2.0-2.5% | 0.75-1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% |
XDCrNi 189 | 19-20% | 10-12% | ≤ 0.07% | 1.5-2.5% | 0.75-1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.04% |
Giải thích thành phần:
- Crom (Cr): Tăng khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cho ống inox 304.
- Niken (Ni): Cải thiện tính dẻo, độ chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn.
- Cacbon (C): Giữ độ bền cơ học, nhưng ít hơn ống inox 201 để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Mangan (Mn): Tăng cường độ bền và khả năng chống oxi hóa.
- Silicon (Si): Giảm nguy cơ gỉ sét, tăng độ bền cao.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): Giảm thiểu khả năng ăn mòn và tăng độ tinh khiết.