Ống inox 304 phi 10 (DN6)

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu nhỏ gọn nhưng không kém phần bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao?

Ống inox 304 phi 10 (DN6) chính là câu trả lời. Với kích thước nhỏ nhưng sở hữu đặc tính ưu việt của inox 304, dòng sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng như hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất hoặc trang trí nội ngoại thất.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 10 (DN6)
  • Đường kính ngoài (OD): 10 mm
  • Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH5 (≈ 0.3 mm), SCH10 (≈ 0.89 mm)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Vật liệu: Inox 304

Mô tả

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu nhỏ gọn nhưng không kém phần bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao? Ống inox 304 phi 10 (DN6) chính là câu trả lời.

Với kích thước nhỏ nhưng sở hữu đặc tính ưu việt của inox 304, dòng sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng như hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất hoặc trang trí nội ngoại thất.

Ống inox 304 phi 10 DN6
Ống inox 304 phi 10 DN6

Ống inox 304 phi 10 (DN6) có bề mặt sáng bóng, không bám bụi bẩn, dầu mỡ, giúp dễ dàng lau chùi và vệ sinh

Ống inox 304 phi 10 (DN6)

Hãy cùng khám phá vì sao loại ống này luôn được ưu ái trong những công trình đòi hỏi chất lượng và sự tinh tế!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 10 (DN6)
  • Đường kính ngoài (OD): 10 mm
  • Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH5 (≈ 0.3 mm), SCH10 (≈ 0.89 mm)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Vật liệu: Inox 304
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát

Bảng báo giá ống inox 304 phi 10 và quy cách

Dưới đây là bảng “Giá và Quy cách” cho ống inox 304 phi 10 (DN6):

Bảng báo giá và quy cách cho ống inox 304 phi 10 (DN6):

Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Đơn giá (VNĐ/m) Giá cho ống dài 6m (VNĐ/6m)
0.3 SCH5 65.000 390.000
0.4 SCH5 70.000 420.000
0.5 SCH5 75.000 450.000
0.6 SCH10 80.000 480.000
0.7 SCH10 85.000 510.000
0.8 SCH10 90.000 540.000
0.9 SCH10 95.000 570.000

Lưu ý: Giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Để có thông tin chính xác và ưu đãi nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ưu điểm của ống inox 304 phi 10 (DN6)

Chống ăn mòn cao:

  • Ống inox 304 chứa hàm lượng chrome cao (18-20%) và niken (8-10%), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có nước, hóa chất, axit nhẹ và các tác nhân gây ăn mòn khác.
  • Phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nước biển, thực phẩm, hóa chất mà không lo gỉ sét hoặc ăn mòn.

Bền bỉ và chịu lực tốt:

  • Với cấu trúc kim loại dày, ống inox 304 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực, va đập và lực nén tốt.
  • Chống rung và chống va đập, đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài cho các công trình sử dụng.

Thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh:

  • Bề mặt inox 304 sáng bóng, không bám bụi bẩn, dầu mỡ, giúp dễ dàng lau chùi, vệ sinh mà không lo bám bẩn, giữ được tính thẩm mỹ lâu dài.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trang trí nội ngoại thất hoặc hệ thống công nghiệp, thực phẩm, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Kháng nhiệt tốt:

  • Ống inox 304 chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay mất hình dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao (lên đến 870°C).
  • Dùng tốt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc các ứng dụng cần chịu nhiệt như lò hơi, đường ống dẫn nhiệt.

Độ bền lâu dài và ít bảo trì:

  • Tuổi thọ cao, không bị ăn mòn, không cần sơn hoặc xử lý chống gỉ.
  • Giảm chi phí bảo trì và sửa chữa, tiết kiệm thời gian và tài chính trong dài hạn.

Ứng dụng linh hoạt:

  • Phù hợp cho nhiều ứng dụng như dẫn nước, khí, hóa chất, thực phẩm, và hệ thống trang trí.
  • Được sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, thực phẩm, hóa chất, và môi trường khắc nghiệt khác.

Với những ưu điểm này, ống inox 304 phi 10 (DN6) là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình, đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả.

Bảng thành phần hóa học ống inox 304 phi 10

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của ống inox 304 phi 10 (DN6) theo các tiêu chuẩn ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189:

Tiêu chuẩn Crom (Cr) Niken (Ni) Cacbon (C) Mangan (Mn) Silicon (Si) Lưu huỳnh (S) Phốt pho (P)
ASTM A312 18-20% 8-10.5% ≤ 0.08% 2.0-2.5% 0.75-1.0% ≤ 0.03% ≤ 0.045%
JIS SUS304 18-20% 8-10% ≤ 0.08% 2.0-2.5% 0.75-1.0% ≤ 0.03% ≤ 0.045%
XDCrNi 189 19-20% 10-12% ≤ 0.07% 1.5-2.5% 0.75-1.0% ≤ 0.03% ≤ 0.04%

Giải thích thành phần:

  • Crom (Cr): Tăng khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cho ống inox 304.
  • Niken (Ni): Cải thiện tính dẻo, độ chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn.
  • Cacbon (C): Giữ độ bền cơ học, nhưng ít hơn ống inox 201 để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Mangan (Mn): Tăng cường độ bền và khả năng chống oxi hóa.
  • Silicon (Si): Giảm nguy cơ gỉ sét, tăng độ bền cao.
  • Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): Giảm thiểu khả năng ăn mòn và tăng độ tinh khiết.

Quy trình sản xuất ống inox 304 phi 10

Quy trình sản xuất ống inox 304 phi 10 (DN6) bao gồm các bước chính sau:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu đầu vào là tấm hoặc phôi inox 304, được kiểm tra chất lượng và đảm bảo đạt tiêu chuẩn hóa học và cơ lý cần thiết.

2. Cắt và gia công phôi

  • Tấm inox hoặc phôi được cắt thành từng đoạn ngắn có chiều dài khoảng 6 mét hoặc theo yêu cầu khách hàng.
  • Phôi được gia công cơ học để đạt kích thước phù hợp với đường kính ngoài 10 mm và độ dày thành ống từ 0.3 mm đến 0.9 mm.

3. Hàn và tạo hình ống

  • Phôi inox sau khi được cắt sẽ trải qua quá trình hàn bằng phương pháp hàn TIG hoặc MIG để tạo hình ống.
  • Hàn thủ công hoặc tự động đảm bảo độ bền và chất lượng mối hàn, tránh khuyết tật.

4. Kiểm tra chất lượng

  • Sau khi hàn, ống inox 304 sẽ được kiểm tra độ dày thành, độ đồng đều của đường kính, khả năng chống ăn mòn và các đặc tính cơ lý khác.
  • Kiểm tra không phá hủy (NDT) như kiểm tra siêu âm, kiểm tra bằng tia X để phát hiện lỗi bên trong như khuyết tật hoặc nứt.

5. Hoàn thiện và gia công bề mặt

  • Ống inox sau khi kiểm tra sẽ được xử lý bề mặt bằng phương pháp đánh bóng, mài nhẵn, hoặc hoàn thiện bề mặt theo yêu cầu như BA, 2B hoặc HL (hairline).

6. Kiểm tra cuối cùng và đóng gói

  • Ống inox 304 sẽ trải qua kiểm tra chất lượng lần cuối trước khi đóng gói và giao hàng.
  • Đóng gói theo kích thước, tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

Quy trình này giúp sản xuất ống inox 304 phi 10 (DN6) với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Ứng dụng ống inox 304 phi 10 (DN6)

Ống inox 304 phi 10 (DN6) có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

1. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống

  • Ống inox 304 phi 10 (DN6) được sử dụng làm đường ống dẫn trong các nhà máy thực phẩm, nước giải khát, và đồ uống để vận chuyển chất lỏng như nước, sữa, bia, rượu, nước ngọt mà không gây phản ứng hóa học hay nhiễm bẩn.

2. Ứng dụng trong ngành hóa chất

  • Ống inox 304 phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, nơi tiếp xúc với hóa chất ăn mòn như axit, kiềm, và dung môi mà không bị ăn mòn.

3. Ứng dụng trong hệ thống xử lý nước thải và nước sạch

  • Ống inox 304 DN6 được sử dụng cho các hệ thống dẫn nước sạch, nước thải, và xử lý nước thải trong các nhà máy, hệ thống cấp nước công nghiệp và dân dụng.

4. Ứng dụng trong ngành dầu khí và năng lượng

  • Ống inox 304 phi 10 được sử dụng trong các ứng dụng dầu khí, bao gồm hệ thống dẫn dầu, khí, và các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường khắc nghiệt.

5. Ứng dụng trong xây dựng và cơ khí

  • Ống inox 304 DN6 được sử dụng trong kết cấu thép, hệ thống đường ống cho các công trình xây dựng, cầu cống, hệ thống HVAC (Điều hòa thông gió), và hệ thống thông gió công nghiệp.

6. Ứng dụng trong thiết bị y tế và dược phẩm

  • Ống inox 304 được sử dụng trong thiết bị y tế, dược phẩm, và hệ thống dẫn khí y tế vì tính chống ăn mòn, không gỉ và dễ vệ sinh.

7. Ứng dụng trong công nghiệp hàng hải và đóng tàu

  • Ống inox 304 được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải và đóng tàu, nơi cần vật liệu chịu ăn mòn tốt trong môi trường nước biển.

Ống inox 304 phi 10 (DN6) đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn, và ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, làm tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Lợi ích khi mua ống inox 304 phi 10 tại Thép Hùng Phát

Mua ống inox 304 phi 10 (DN6) tại Thép Hùng Phát mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng:

1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox 304 phi 10 (DN6) chính hãng, tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40 với chất lượng vượt trội.

2. Giá cả cạnh tranh

  • Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý, đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường mà vẫn giữ được chất lượng sản phẩm.

3. Đa dạng quy cách và kích thước

  • Khách hàng có thể lựa chọn ống inox 304 phi 10 (DN6) với nhiều độ dày thành khác nhau từ 0.3 mm đến 0.9 mm và chiều dài cắt theo yêu cầu.

4. Chứng nhận và tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189, và các mức độ SCH5, SCH10, SCH40.

5. Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn chuyên sâu

  • Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn khách hàng về lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến ống inox 304 phi 10 (DN6).

6. Giao hàng nhanh chóng

  • Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, và bảo đảm an toàn trong quá trình vận chuyển.

7. Chính sách bảo hành và hậu mãi tốt

  • Thép Hùng Phát cung cấp các chính sách bảo hành rõ ràng và chế độ hậu mãi uy tín, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng lâu dài.

Mua hàng tại Thép Hùng Phát mang lại sự an tâm về chất lượng và dịch vụ, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng sản phẩm. Liên hệ ngay hotline bên dưới để đội ngũ bên chúng tôi có thể hỗ trợ giải đáp các thắc mắt về sản phẩm này cho bạn.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Các ống inox 304 khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ