Ống inox 201

Ống inox 201 là loại ống được làm từ thép không gỉ (inox) thuộc dòng thép Austenitic, với thành phần chính gồm hàm lượng mangan (Mn)nitơ (N) cao, đồng thời giảm hàm lượng niken (Ni) so với inox 304. Việc giảm niken giúp giảm chi phí sản xuất, khiến inox 201 có giá thành rẻ hơn so với các loại inox cao cấp khác như inox 304 hay 316.

Thông số kỹ thuật ống inox 201 (0.8% Ni):

  • Đường kính: Ø 9.5mm – 76.3mm
  • Độ dày: 0.4mm – 2.0mm
  • Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B, #180, #400, #600, No.4
  • Chất lượng: Loại 1
  • Kích thước: Tùy chỉnh theo yêu cầu đặt hàng
  • Xuất xứ: Việt Nam
Danh mục:

Mô tả

Ống inox 201 là loại ống được làm từ thép không gỉ (inox) thuộc dòng thép Austenitic, với thành phần chính gồm hàm lượng mangan (Mn)nitơ (N) cao, đồng thời giảm hàm lượng niken (Ni) so với inox 304. Việc giảm niken giúp giảm chi phí sản xuất, khiến inox 201 có giá thành rẻ hơn so với các loại inox cao cấp khác như inox 304 hay 316.

Ống inox 201
Ống inox 201

Ống inox 201 là ống có bề mặt sáng bóng có độ niken thấp và mangan cao.

Ống inox 201, đặc tính, báo giá, phân loại

Dưới đây là chi tiết về đặc tính cũng như báo giá và phân loại sản phẩm ống inox 201 phân phối chính hãng bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật ống inox 201 (0.8% Ni)

  • Đường kính: Ø 9.5mm – 76.3mm
  • Độ dày: 0.4mm – 2.0mm
  • Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B, #180, #400, #600, No.4
  • Chất lượng: Loại 1
  • Kích thước: Tùy chỉnh theo yêu cầu đặt hàng
  • Xuất xứ: Việt Nam

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Cách nhận biết ống inox 201 / 304/ 316

Để nhận biết ống inox 201, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau để phân biệt với các loại inox khác như inox 304 hoặc inox 316:

1. Kiểm tra bằng nam châm:

Đặc điểm:

  • Inox 201 có tính từ nhẹ do hàm lượng mangan cao, nên nam châm có thể hút nhẹ hoặc không hút (tùy từng sản phẩm).
  • Inox 304 và 316 gần như không bị hút bởi nam châm.

Nhận xét: Đây chỉ là cách nhận biết tương đối vì tính từ phụ thuộc vào quá trình gia công inox.

2. Phương pháp axit (hóa chất):

Dùng axit thử trên bề mặt inox:

  • Inox 201 sẽ phản ứng nhanh hơn, có dấu hiệu ố vàng hoặc sủi bọt khi tiếp xúc với axit mạnh như HCl.
  • Inox 304 và 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn, ít bị ảnh hưởng bởi axit.

Lưu ý: Cần cẩn thận khi sử dụng hóa chất và nên thử ở vị trí khuất để tránh làm hỏng bề mặt sản phẩm.

3. Quan sát bề mặt và màu sắc:

  • Inox 201 thường có độ bóng sáng không đều và hơi tối hơn inox 304 do hàm lượng crom thấp hơn.
  • Inox 304 có độ sáng bóng đều và mịn hơn.

4. Phân tích thành phần hóa học:

Dùng máy phân tích quang phổ (PMI):

  • Đây là phương pháp chính xác nhất, giúp đo chính xác tỷ lệ thành phần các nguyên tố như niken (Ni), mangan (Mn), crom (Cr).
  • Inox 201 thường có hàm lượng niken < 1% và mangan cao (5-7.5%), trong khi inox 304 có niken > 8%.

5. Kiểm tra giá cả:

  • Inox 201 thường rẻ hơn inox 304 từ 30-50%, nên nếu sản phẩm có giá thành thấp, nhiều khả năng là inox 201.

6. Phương pháp thử nước muối:

Ngâm mẫu inox vào nước muối trong 24-48 giờ:

  • Inox 201 dễ bị ố vàng hoặc có dấu hiệu rỉ sét nhanh hơn.
  • Inox 304 và 316 có khả năng chống rỉ sét tốt hơn.

Lợi ích và hạn chế của ống inox 201.

Lợi ích

1. Giá thành rẻ:

  • Chi phí thấp hơn so với inox 304 và 316 do hàm lượng niken thấp, giúp tiết kiệm chi phí.

2. Độ cứng cao:

  • Nhờ hàm lượng mangan (Mn) cao, inox 201 cứng hơn inox 304, phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ cứng.

3. Khả năng chống mài mòn ở mức chấp nhận được:

  • Đáp ứng tốt trong môi trường khô ráo hoặc ít ăn mòn.

4. Tính thẩm mỹ:

  • Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các ứng dụng trang trí như nội thất, lan can, hoặc đồ gia dụng.

5. Thân thiện với gia công cơ bản:

  • Dễ dàng cắt, tạo hình, và sản xuất trong quy trình công nghiệp thông thường.

Hạn chế

1. Khả năng chống ăn mòn thấp:

  • Kém hơn inox 304 và 316, dễ bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt, nước mặn, hoặc hóa chất.

2. Tính hàn kém:

  • Do hàm lượng niken thấp, inox 201 không có khả năng hàn tốt như inox 304, có thể gây ra hiện tượng nứt hoặc yếu mối hàn.

3. Độ bền kém trong môi trường khắc nghiệt:

  • Không phù hợp cho các môi trường tiếp xúc thường xuyên với axit, kiềm mạnh, hoặc nước biển.

4. Độ giòn cao:

  • Mangan cao khiến vật liệu cứng nhưng giòn hơn, không bền bằng inox 304 khi chịu tải trọng nặng hoặc va đập.

Đặc điểm của ống inox 201:

Thành phần hóa học:

  • Hàm lượng niken (Ni): thấp hơn inox 304, thường < 1%.
  • Hàm lượng mangan (Mn): cao hơn, khoảng 5-7.5%.
  • Hàm lượng crom (Cr): khoảng 16-18%.
  • Có thêm nitơ (N) để duy trì tính bền vững của kết cấu.

Tính chất:

  • Khả năng chống ăn mòn: thấp hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.
  • Độ cứng: cao hơn so với inox 304 do mangan nhiều.
  • Độ bóng: sáng đẹp, phù hợp cho các ứng dụng trang trí.
  • Khả năng hàn: không tốt bằng inox 304, nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản.

Ứng dụng

  • Trang trí nội thất: lan can, tay vịn cầu thang, đồ gia dụng.
  • Ống dẫn công nghiệp: dùng trong môi trường ít ăn mòn, không yêu cầu cao về hóa học.
  • Các sản phẩm cơ khí: giá đỡ, khung xe, thiết bị nhẹ.

ong-inox-201-1

Ống inox 201 có độ cứng cao, sáng đẹp thích hợp làm trang trí nội thất

So sách ống inox 201 với ống inox 304 và 316

Tiêu chí  Inox 201  Inox 304  Inox 316
Thành phần hóa học – Crom (Cr): 16-18%
– Niken (Ni): 1-2%
– Mangan (Mn): 5-7.5%
– Crom (Cr): 18-20%
– Niken (Ni): 8-10.5%
– Carbon thấp
– Crom (Cr): 16-18%
– Niken (Ni): 10-14%
– Molypden (Mo): 2-3%
Khả năng chống ăn mòn Thấp hơn, dễ bị oxi hóa trong môi trường ẩm hoặc axit yếu Tốt, chịu được môi trường axit và kiềm nhẹ Rất tốt, chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc hóa chất
Độ cứng Cao hơn nhờ mangan nhiều, nhưng giòn hơn Dẻo dai, chịu lực tốt hơn Tương tự inox 304, nhưng bền hơn trong điều kiện ăn mòn cao
Tính hàn  Kém hơn so với inox 304 Hàn tốt, phù hợp với nhiều phương pháp hàn Tốt, cần kỹ thuật cao hơn để hàn trong môi trường chuyên biệt
Độ bóng bề mặt Bóng mờ, không đều bằng inox 304 hoặc 316 Sáng bóng, đều và đẹp Sáng bóng, tương tự inox 304
Giá thành  Thấp nhất, tiết kiệm chi phí Cao hơn inox 201, nhưng phổ biến và hợp lý Cao nhất, phù hợp cho ứng dụng đặc thù
Ứng dụng  – Trang trí nội thất
– Các sản phẩm cơ khí nhẹ
– Ống dẫn trong môi trường ít ăn mòn
– Đồ gia dụng
– Công nghiệp thực phẩm
– Kiến trúc, xây dựng
– Ngành y tế
– Công nghiệp hóa chất
– Thiết bị ngoài khơi hoặc trong nước biển

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ