INOX Hộp 40×80 (SUS304/316/201)

Chiều dài tiêu chuẩn của sản phẩm này thường là 6 mét, tuy nhiên có thể được gia công theo kích thước riêng tùy theo yêu cầu sử dụng.

Thông số kỹ thuật phổ biến

  • Kích thước: 40mm x 80mm x 6m (cắt theo yêu cầu)

  • Độ dày: 0.6mm – 1.5mm

  • Mác thép:

    • SUS304: 18-20% Cr, 8-10.5% Ni

    • SUS316: Thêm 2-3% Mo, khả năng chống ăn mòn vượt trội

    • SUS201: 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni, giá thành kinh tế

  • Tiêu chuẩn: AISI, ASTM A554, JIS G3446

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước), 2B (mờ)

  • Xuất xứ: Sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu

Danh mục:

Mô tả

Hộp inox 40×80 – lựa chọn bền bỉ và linh hoạt trong mọi công trình

Hộp inox 40×80 là một trong những sản phẩm thép không gỉ có mặt cắt hình chữ nhật, được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất và ngành thực phẩm. Với kích thước chiều rộng 40mm và chiều dài 80mm, hộp inox này không chỉ mang lại độ bền cao mà còn tạo nên sự chắc chắn và thẩm mỹ cho công trình.

INOX hộp 40x80
INOX hộp 40×80

Hộp inox 40×80 là gì?

Hộp inox 40×80 là loại ống thép không gỉ có tiết diện hình chữ nhật, thân rỗng, thường có độ dày từ 0.7mm đến 1.5mm. Chất liệu phổ biến là INOX 304/316/201. Chiều dài tiêu chuẩn của sản phẩm này thường là 6 mét, tuy nhiên có thể được gia công theo kích thước riêng tùy theo yêu cầu sử dụng.

Thông số kỹ thuật phổ biến

  • Kích thước: 40mm x 80mm x 6m (cắt theo yêu cầu)

  • Độ dày: 0.6mm – 1.5mm

  • Mác thép:

    • SUS304: 18-20% Cr, 8-10.5% Ni

    • SUS316: Thêm 2-3% Mo, khả năng chống ăn mòn vượt trội

    • SUS201: 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni, giá thành kinh tế

  • Tiêu chuẩn: AISI, ASTM A554, JIS G3446

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước), 2B (mờ)

  • Xuất xứ: Sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu

INOX hộp 40x80
INOX hộp 40×80

Bảng tra trọng lượng hộp inox 40×80 theo độ dày

  • Lưu ý: Dung sai độ dày và kích thước thường ±2% theo tiêu chuẩn sản xuất.

Giá hộp inox 40×80 mới nhất

Giá inox hộp 40×80 phụ thuộc vào mác thép, độ dày, bề mặt hoàn thiện và biến động giá nguyên liệu. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

Quy cách – Mác thép Đơn giá (VNĐ/kg)
Hộp inox 40×80 SUS201 40.000 – 50.000
Hộp inox 40×80 SUS304 60.000 – 70.000
Hộp inox 40×80 SUS316 90.000 – 130.000
INOX hộp 40x80
cây INOX chữ nhật 40×80

Đặc điểm nổi bật của hộp inox 40×80

  • Khả năng chịu lực cao: Với mặt cắt lớn hơn, cây inox 40×80 mang đến độ cứng và độ bền cơ học vượt trội, thích hợp cho khung chịu tải, kết cấu lớn.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Đặc biệt với các mác SUS304 và SUS316, sản phẩm có khả năng chống lại gỉ sét, ăn mòn hóa học, nước biển, axit.
  • Thẩm mỹ sang trọng: Bề mặt inox có thể đánh bóng hoặc xử lý hairline, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vẻ ngoài cao cấp.
  • Dễ gia công và lắp đặt: Có thể cắt, hàn, uốn hoặc tạo hình linh hoạt.
  • An toàn với thực phẩm: Đặc biệt với SUS304 và SUS316, sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

Vật liệu phổ biến dùng cho hộp inox 40×80

  • SUS304: Loại phổ thông với độ bền tốt, kháng ăn mòn trong đa dạng môi trường.
  • SUS316: Chịu được hóa chất mạnh, muối, axit, thích hợp trong môi trường ven biển, công nghiệp hóa chất.
  • SUS201: Kinh tế, sử dụng tốt trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.

so sánh các loại hộp inox 40×80 theo mác thép

Tiêu chí SUS304 SUS316 SUS201
Thành phần 8.1% Ni, 18% Cr 10% Ni, thêm 2% Mo 4.5% Ni, 16% Cr
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt (chống axit, muối) Trung bình
Độ bền cơ học Cao Rất cao Cứng hơn SUS304
Giá thành Trung bình Cao Thấp
Ứng dụng phù hợp Xây dựng, nội thất, thực phẩm Môi trường biển, hóa chất Nội thất khô ráo, tiết kiệm

1. Hộp hàn inox 40×80

Hộp hàn được tạo thành bằng cách uốn và hàn dọc các tấm thép không gỉ (inox), sử dụng công nghệ hàn TIG hoặc laser đảm bảo đường hàn mịn, kín, không rò rỉ.

  • Đặc điểm:

    • Giá thành rẻ hơn hộp đúc.

    • Độ chính xác cao, sản xuất hàng loạt dễ dàng.

    • Dễ gia công theo nhiều chiều dài, độ dày khác nhau.

  • Ứng dụng:

    • Làm khung kết cấu nhẹ, lan can cầu thang, mái hiên, hàng rào, giàn đỡ.

    • Phù hợp với công trình dân dụng, nhà ở, showroom.

2. Hộp đúc inox 40×80

Sản phẩm được đúc nguyên khối từ inox, không có mối hàn, giúp tăng độ bền và chịu lực vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.

  • Đặc điểm:

    • Không có đường hàn nên không bị nứt gãy ở mối nối.

    • Chịu được áp suất cao, ăn mòn mạnh.

    • Thường được sản xuất bằng inox 304 hoặc 316.

  • Ứng dụng:

    • Thiết bị y tế, khung máy công nghiệp.

    • Các hệ thống đường ống chịu áp lực trong nhà máy hóa chất, chế biến thực phẩm.

3. Hộp trang trí inox 40×80

Loại này chuyên dùng trong các công trình có yêu cầu cao về thẩm mỹ. Bề mặt được xử lý bóng gương (BA), xước mịn (HL), hoặc No.4.

  • Đặc điểm:

    • Vẻ ngoài sáng bóng, sang trọng, chống bám bẩn.

    • Thường được làm từ inox 201 hoặc 304.

    • Có thể uốn, cắt, tạo hình dễ dàng.

  • Ứng dụng:

    • Làm vách ngăn trang trí, tay vịn cầu thang, khung cửa, biển hiệu, kệ trưng bày.

    • Dùng nhiều trong thiết kế nội thất hiện đại, trung tâm thương mại, nhà hàng.

4. Hộp công nghiệp inox 40×80

Là dòng sản phẩm được thiết kế ưu tiên độ bền, khả năng chịu lực và môi trường làm việc khắc nghiệt hơn yếu tố thẩm mỹ.

  • Đặc điểm:

    • Bề mặt mờ (2B), ít xử lý đánh bóng.

    • Thường được làm từ inox 304 hoặc 316 có độ cứng cao.

    • Khả năng chống oxy hóa và mài mòn tốt.

  • Ứng dụng:

    • Dùng làm khung máy móc, hệ thống băng tải, bệ đỡ thiết bị.

    • Thích hợp trong nhà máy sản xuất cơ khí, điện tử, chế biến thực phẩm.

Hộp inox 40×80 – ứng dụng rộng khắp

  • Công trình xây dựng: Làm lan can, hàng rào, cột đỡ, mái che – đảm bảo độ vững chắc và độ bền vượt thời gian.

  • Trang trí nội ngoại thất: Khung bàn ghế, tủ kệ, vách kính – mang đến không gian hiện đại và sang trọng.

  • Cơ khí chế tạo: Làm khung máy, thiết bị công nghiệp, bệ đỡ chịu lực lớn.

  • Ngành thực phẩm và y tế: Đặc biệt phù hợp với SUS304 và SUS316 – kháng khuẩn, dễ làm sạch.

  • Môi trường biển: Với SUS316, sản phẩm duy trì vẻ ngoài sáng bóng dù trong điều kiện nước mặn, độ ẩm cao.

Vì sao nên chọn hộp inox 40×80?

  • Đầu tư lâu dài: Tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

  • Tính đa dụng: Kích thước 40×80 phù hợp với cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

  • Sẵn có & dễ thi công: Luôn có sẵn tại các đơn vị như Thép Hùng Phát, dễ dàng vận chuyển, gia công, lắp ráp.

  • Thân thiện môi trường & an toàn: Không gây ô nhiễm, không giải phóng chất độc, có thể tái chế.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu bền bỉ, đẹp mắt, dễ thi côngchống gỉ vượt trội, hộp inox 40×80 chính là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình – từ nhà ở, showroom đến nhà máy sản xuất hay dự án ven biển.

Thành phần hóa học của các mác inox

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mn (%) Mo (%) C (%) N (%)
SUS201 16–18 3.5–5.5 5.5–7.5 0 ≤ 0.15 ≤ 0.25
SUS304 18–20 8.0–10.5 ≤ 2.0 0 ≤ 0.08 ≤ 0.10
SUS316 16–18 10–14 ≤ 2.0 2.0–3.0 ≤ 0.08 ≤ 0.10
Mác thép Độ bền kéo tối thiểu (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
SUS201 ≥ 520 ≥ 275 ≥ 45
SUS304 ≥ 520 ≥ 205 ≥ 40
SUS316 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40

Quy trình sản xuất, đóng gói

Dưới đây là các bước sản xuất và đóng gói của sản phẩm này

1.Quy trình sản xuất chất lượng cao

Tùy vào từng loại (hộp hàn, hộp đúc), quy trình sản xuất sẽ có một số điểm khác biệt, tuy nhiên nhìn chung đều bao gồm các bước chính như sau:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Sử dụng cuộn inox cán nguội hoặc cán nóng với mác thép phổ biến như inox 201, 304, 316.
  • Nguyên liệu được kiểm tra độ dày, độ sạch, hàm lượng thành phần hóa học trước khi đưa vào sản xuất.

2. Cắt phôi

  • Thép cuộn được cắt theo chiều rộng tương ứng với kích thước hộp sau khi uốn (đối với hộp hàn).
  • Với hộp đúc, phôi sẽ là thanh đặc hoặc phôi ống có kích thước gần chuẩn.

3. Uốn định hình (đối với hộp hàn)

  • Tấm inox được đưa vào máy uốn định hình theo khuôn mẫu 40×80 mm.
  • Máy cán định hình giúp đảm bảo góc cạnh đều, không biến dạng.

4. Hàn dọc

  • Sử dụng công nghệ hàn TIG hoặc laser để hàn kín đường nối.
  • Sau đó, mối hàn được mài nhẵn và xử lý bề mặt nhằm đảm bảo độ thẩm mỹ và không ảnh hưởng đến tính chất cơ học.

5. Đúc (đối với hộp đúc)

  • Thực hiện ép đùn (extrusion) hoặc đúc khuôn đối với inox nóng chảy để tạo thành hình dạng ống hộp.
  • Sau đó ủ nhiệt và làm nguội theo quy trình kiểm soát chặt chẽ.

6. Xử lý bề mặt

  • Tùy theo mục đích sử dụng, bề mặt được xử lý theo các tiêu chuẩn:

    • 2B (mờ), HL (xước tóc), No.4 (xước mịn), BA (bóng gương).

  • Có thể thêm công đoạn đánh bóng cơ học hoặc điện hóa với sản phẩm trang trí.

7. Cắt theo quy cách

  • Hộp inox được cắt theo yêu cầu: phổ biến là 6m, 3m hoặc theo đơn đặt hàng.
  • Đảm bảo hai đầu cắt vuông góc, không lẹm mép.

8. Kiểm tra chất lượng

  • Đo kích thước, độ dày, độ bóng, góc vuông, độ cong vênh.
  • Kiểm tra cơ tính (độ cứng, kéo giãn), phân tích kim loại học nếu cần.
  • Đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM A554, JIS G3446…

2.Quy trình đóng gói hộp inox 40×80

Sau khi sản phẩm hoàn thiện, bước đóng gói rất quan trọng để đảm bảo an toàn khi vận chuyển và lưu kho:

1. Làm sạch và bảo vệ bề mặt

  • Dùng vải mềm lau sạch bụi bẩn, dầu mỡ còn sót lại.
  • Với sản phẩm trang trí, bề mặt có thể được dán màng PVC bảo vệ chống trầy xước.

2. Bó kiện

  • Các ống hộp được xếp song song, buộc thành bó từ 4 đến 20 cây tùy kích thước và độ dày.
  • Dùng dây thép hoặc đai nhựa xiết chặt, đảm bảo không xô lệch.

3. Chèn đệm và bọc ngoài

  • Chèn gỗ, cao su hoặc giấy bìa ở các đầu để chống móp méo.
  • Quấn nilon, vải dầu hoặc màng co bên ngoài bó để chống nước và bụi bẩn.

4. Dán tem và đánh dấu

  • Ghi rõ thông tin sản phẩm: kích thước, độ dày, mác thép, số lô, ngày sản xuất.
  • Dán mã QR hoặc mã vạch (nếu có) để quản lý kho và truy xuất nguồn gốc.

5. Đóng container hoặc pallet (nếu xuất khẩu)

  • Xếp hàng lên pallet gỗ hoặc cho vào container theo sơ đồ tải trọng tối ưu.
  • Chèn đệm chống rung, chống xê dịch trong quá trình vận chuyển đường dài.

Liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được báo giá hộp inox 40×80 và tư vấn kỹ thuật nhanh chóng, chính xác.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ