Mô tả
Bầu giảm hàn lệch tâm (Eccentric Reducer) là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp.
Với thiết kế đặc biệt giúp thay đổi đường kính ống một cách mượt mà, bầu giảm lệch tâm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí và hơi, đặc biệt trong các ngành dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước và xử lý nước thải.

Mục lục
Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện giúp kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, nhưng trục tâm của hai đầu ống không đồng trục. Điều này khác biệt so với bầu giảm hàn đồng tâm (Concentric Reducer), vốn có hai đầu ống nằm trên cùng một trục.

Thông số kỹ thuật
- Bầu giảm thép hàn lệch tâm ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 nhập khẩu
- Chất liệu: thép đen/ mạ kẽm/inox
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
- Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc 40kg/cm2
- Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Cấu Tạo Và Chất Liệu
Bầu giảm hàn lệch tâm thường được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu của hệ thống đường ống, bao gồm:
- Thép Carbon (ASTM A234 WPB): Thích hợp cho hệ thống chịu áp lực cao.
- Thép Không Gỉ (Inox 304, 316, 201): Được sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- Thép Hợp Kim: Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.

Quy cách bầu giảm hàn lệch tâm
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Bảng giá bầu giảm lệch tâm
- Dưới đây là bảng giá tham khảo
- Lưu ý bảng giá chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có thay đổi tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
BẢNG GIÁ THAM KHẢO BẦU GIẢM HÀN (CÔN THU) – VNĐ/C | |||||
Quy cách | Độ dày | Quy cách | Độ dày | ||
Đường kính (mm) | SCH20 | SCH40 | SCH20 | SCH40 | |
DN 20-15 (27/21) | 8.500 | 11.000 | DN 100-80 (114/90) | 60.000 | 75.000 |
DN 25-20 (34/27) | 12.000 | 14.000 | DN 100-65 (114/76) | 65.000 | 82.000 |
DN 25-15 (34/21) | 11.800 | 13.000 | DN 100-50 (114/60) | 70.000 | 88.000 |
DN 32-25 (42/34) | 14.000 | 15.000 | DN 100-40 (114/49) | 75.000 | 99.000 |
DN 32-20 (42/27) | 13.500 | 16.500 | DN 125-100 (140/114) | 96.000 | 123.000 |
DN 32-15 (42/21) | 17.000 | 18.000 | DN 125-80 (140/90) | 108.000 | 132.000 |
DN 40-32 (49/42) | 16.500 | 18.000 | DN 125-65 (140/76) | 119.000 | 142.000 |
DN 40-25 (49/34) | 20.000 | 21.000 | DN 125-50 (140/60) | 135.000 | 153.000 |
DN 40-20 (49/27) | 24.000 | 26.000 | DN 150-125 (168/140) | 120.000 | 164.000 |
DN 40-15 (49/21) | 26.000 | 27.500 | DN 150-100 (168/114) | 135.000 | 172.000 |
DN 50-40 (60/49) | 20.000 | 24.000 | DN 150-80 (168/90) | 155.000 | 181.000 |
DN 50-32 (60/42) | 26.000 | 28.000 | DN 150-65 (168/76) | 165.000 | 220.000 |
DN 50-25 (60/34) | 28.000 | 32.000 | DN 200-150 (219/168) | 210.000 | 290.000 |
DN 50-20 (60/27) | 32.000 | 35.000 | DN 200-125 (219/140) | 225.000 | 315.000 |
DN 65-50 (76/60) | 35.000 | 41.000 | DN 200-100 (219/114) | 245.000 | 335.000 |
DN 65-40 (76/49) | 39.000 | 47.000 | DN 200-80 (219/90) | 255.000 | 360.000 |
DN 65-32 (76/42) | 42.000 | 54.000 | DN 250-200 (273/219) | 410.000 | 500.000 |
DN 65-25 (76/34) | 45.000 | 58.000 | DN 250-150 (273/168) | 460.000 | 510.000 |
DN 65-20 (76/27) | 48.000 | 59.000 | DN 250-125 (273/140) | 490.000 | 590.000 |
DN 80-65 (90/76) | 40.000 | 52.000 | DN 250-100 (273/114) | 610.000 | 640.000 |
DN 80-50 (90/60) | 48.000 | 56.000 | DN 300-250 (325/273) | 510.000 | 640.000 |
DN 80-40 (90/49) | 54.000 | 65.000 | DN 300-200 (325/219) | 560.000 | 730.000 |
DN 80-32 (90/42) | 59.000 | 72.000 | DN 300-150 (325/168) | 740.000 | 850.000 |
DN 80-25 (90/34) | 65.000 | 80.000 | DN 300-125 (325/140) | 880.000 | 950.000 |
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ý Nghĩa của SCH trong chọn lựa bầu giảm
- Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.

Ứng Dụng Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm
- Hệ thống đường ống dầu khí và hóa chất: Giúp giảm thiểu sự tích tụ chất lỏng trong hệ thống.
- Hệ thống xử lý nước thải: Hạn chế hiện tượng đọng nước và tắc nghẽn.
- Hệ thống HVAC: Được sử dụng trong các hệ thống thông gió và điều hòa không khí để điều chỉnh lưu lượng khí.
- Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo dòng chảy ổn định, tránh đọng chất lỏng trong hệ thống.

Ưu Điểm Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm
- Giảm thiểu tình trạng đọng nước trong đường ống: Đặc biệt quan trọng trong các hệ thống cần duy trì dòng chảy liên tục.
- Hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả: Giúp ngăn chặn hiện tượng xâm thực (cavitation) trong máy bơm.
- Tăng độ bền cho hệ thống đường ống: Hạn chế sự thay đổi áp lực đột ngột, giúp bảo vệ thiết bị.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Tương thích với nhiều loại hệ thống đường ống khác nhau.
Phân Biệt Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm Và Đồng Tâm
- Bầu Giảm Đồng Tâm (Concentric Reducer): Hai đầu ống cùng nằm trên một trục, thường sử dụng khi cần giảm áp suất hoặc tốc độ dòng chảy một cách đồng đều.
- Bầu Giảm Lệch Tâm (Eccentric Reducer): Trục của hai đầu ống không cùng nằm trên một đường thẳng, giúp ngăn ngừa đọng nước và hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả hơn.

Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp, giúp tối ưu hóa lưu lượng chất lỏng, hạn chế tình trạng đọng nước và bảo vệ thiết bị trong hệ thống. Khi lựa chọn sản phẩm, cần xem xét kỹ lưỡng chất liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật và tìm đến những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu suất vận hành tốt nhất.
Giải thích về tính chất hóa học, cơ học
Dưới đây là tính chất của các thành phần hóa học, cơ học, cũng như tiêu chuẩn áp dụng kèm theo
1.Thành Phần Hóa Học
Bầu hàn lệch tâm thường được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc inox tùy theo tiêu chuẩn và ứng dụng cụ thể.
Thép Carbon (ASTM A234 WPB, ASTM A106, ASTM A53)
Thành Phần | Ký Hiệu | Hàm Lượng (%) | Chú Thích |
---|---|---|---|
Carbon | C | 0.17 – 0.24 | Ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng chịu lực |
Silic | Si | ≤ 0.40 | Cải thiện độ bền nhiệt |
Mangan | Mn | 0.30 – 1.05 | Tăng độ dẻo dai, giảm giòn gãy |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.05 | Hàm lượng thấp giúp tăng khả năng gia công |
Phốt pho | P | ≤ 0.035 | Giảm nguy cơ giòn thép |
Sắt | Fe | Còn lại | Thành phần chính |
2.Cơ Tính (Tính Chất Cơ Học)
Các tiêu chí cơ tính phổ biến của bầu hàn lệch tâm theo tiêu chuẩn ASTM A234 WPB (thép carbon) và ASTM A403 WP316 (inox) như sau:
Thuộc Tính | Đơn Vị | Thép Carbon (A234 WPB) | Inox 316 (A403 WP316) |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | MPa | ≥ 415 | ≥ 515 |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | MPa | ≥ 240 | ≥ 205 |
Độ dãn dài (Elongation) | % | ≥ 22 | ≥ 30 |
Độ cứng (Hardness) | HB | ≤ 197 | ≤ 217 |
Khả năng chịu nhiệt | °C | 400 – 600 | 800 – 1000 |
-
Thép carbon: Có độ bền tốt, chịu áp lực cao nhưng dễ bị ăn mòn nếu không có lớp bảo vệ.
-
Inox 304, 316: Chống ăn mòn cực tốt, phù hợp môi trường hóa chất, nước biển.
3.Tiêu Chuẩn Sản Xuất Chất Lượng
Tiêu Chuẩn | Mô Tả |
---|---|
ASTM A234 WPB | Tiêu chuẩn bầu hàn lệch tâm bằng thép carbon |
ASTM A403 WP304, WP316 | Tiêu chuẩn bầu hàn lệch tâm bằng inox |
ASME B16.9 | Tiêu chuẩn kích thước phụ kiện hàn |
JIS B2311, B2312 | Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện đường ống |
DIN 2616 | Tiêu chuẩn châu Âu cho bầu hàn lệch tâm |
Các bước chính trong sản xuất bầu hàn lệch tâm
Quy trình sản xuất bầu giảm hàn lệch tâm (eccentric reducer) theo phương pháp nóng – ép khuôn được áp dụng phổ biến trong công nghiệp nhờ độ chính xác cao, độ bền cơ học tốt và tiết kiệm vật liệu. Các bước chính gồm:
1. Chuẩn bị phôi thép
-
Chọn loại thép phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu như thép carbon, inox 304, inox 316…
-
Phôi thường ở dạng ống tròn hoặc thanh ống dày, đường kính đủ lớn để tạo ra hình dáng của bầu lệch
2. Nung nóng phôi
-
Phôi được đưa vào lò nung chuyên dụng và làm nóng đến nhiệt độ thích hợp (khoảng 900–1100°C tùy mác thép)
-
Mục đích: làm mềm vật liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tạo hình, tránh nứt gãy
3. Ép khuôn tạo hình
-
Phôi sau khi nung được đưa vào khuôn ép thủy lực có hình dạng bầu giảm lệch tâm
-
Dưới áp lực lớn, vật liệu sẽ biến dạng dẻo, ôm theo hình khuôn và tạo thành sản phẩm với hai đầu đường kính không đều
-
Quá trình này đảm bảo độ đồng nhất về hình dạng và độ dày thành ống
4. Gia công và xử lý mối nối (nếu cần)
-
Với một số dạng bầu lệch lớn, có thể cần hàn nối phần cổ hoặc miệng bằng phương pháp hàn hồ quang, hàn TIG/MIG
-
Mối hàn sẽ được làm sạch, mài nhẵn để đồng đều với bề mặt sản phẩm
5. Làm sạch và xử lý bề mặt
-
Sản phẩm sau tạo hình được phun bi hoặc đánh bóng cơ khí
-
Tùy yêu cầu kỹ thuật có thể mạ kẽm nhúng nóng, đánh bóng inox hoặc sơn phủ
6. Kiểm tra chất lượng
-
Kiểm tra kích thước, độ đồng tâm – lệch tâm
-
Kiểm tra độ dày thành, độ kín mối hàn (nếu có)
-
Thử áp lực nếu dùng cho đường ống chịu áp
7. Đóng gói và giao hàng :Bầu giảm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, dán tem, chuyển đến tay khách hàng
Phương pháp nung nóng rồi ép khuôn giúp tạo ra bầu giảm lệch tâm có tính cơ học cao, ít sai số, ít biến dạng sau gia công, phù hợp dùng trong ngành công nghiệp nặng, hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất và các hệ thống chịu áp lực lớn.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Bầu Hàn Lệch Tâm
a. Chọn Vật Liệu Phù Hợp
-
Dùng thép carbon cho hệ thống dẫn dầu, hơi nước, khí nén áp lực cao.
-
Chọn inox 316 nếu dùng trong môi trường hóa chất ăn mòn, nước biển.
b. Kiểm Tra Trước Khi Lắp Đặt
-
Đảm bảo bề mặt không có vết nứt, rỗ, lớp mạ hoặc đánh bóng còn nguyên vẹn.
-
Kiểm tra kích thước, độ dày, áp lực làm việc phù hợp với hệ thống.
c. Lắp Đặt Đúng Kỹ Thuật
-
Bầu lệch tâm có 1 đầu lớn, 1 đầu nhỏ, cần đặt phù hợp với hướng dòng chảy để tránh hiện tượng xâm thực.
-
Khi hàn, dùng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với vật liệu (ví dụ: que E7018 cho thép carbon, dây hàn ER308L cho inox 304).
-
Tránh gia nhiệt quá mức khi hàn để không làm biến tính kim loại.
d. Bảo Trì, Kiểm Tra Định Kỳ
-
Định kỳ kiểm tra độ bền, tránh rò rỉ do ăn mòn.
-
Nếu dùng trong môi trường hóa chất, cần vệ sinh để tránh cặn bẩn tích tụ.

Bầu hàn lệch tâm là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp. Việc chọn đúng vật liệu, tiêu chuẩn, kiểm tra lắp đặt và bảo trì định kỳ sẽ giúp tăng độ bền và hiệu suất sử dụng.
Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín
- Việc chọn mua bầu giảm hàn lệch tâm từ đơn vị uy tín là điều quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
- Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN