Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80

Sản phẩm được phân phối bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát với đầy đủ chứng chỉ chất lượng

Thông số kỹ thuật

  • Bầu giảm thép hàn lệch tâm ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 nhập khẩu
  • Chất liệu: thép đen/ mạ kẽm/inox
  • Tiêu chuẩn: ASTM- A234
  • Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
  • Kích cỡ: 1/2” –  30” (DN 15- DN 1000)
  • Áp lực làm việc 40kg/cm2
  • Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Mô tả

Bầu giảm hàn lệch tâm (Eccentric Reducer) là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp.

Với thiết kế đặc biệt giúp thay đổi đường kính ống một cách mượt mà, bầu giảm lệch tâm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí và hơi, đặc biệt trong các ngành dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước và xử lý nước thải.

Bản vẽ chi tiết bầu giảm hàn lệch tâm (Eccentric Reducer)
Bản vẽ chi tiết bầu giảm hàn lệch tâm (Eccentric Reducer)

Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80

Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện giúp kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, nhưng trục tâm của hai đầu ống không đồng trục. Điều này khác biệt so với bầu giảm hàn đồng tâm (Concentric Reducer), vốn có hai đầu ống nằm trên cùng một trục.

Bầu giảm hàn lệch tâm
Bầu giảm hàn đồng tâm và lệch tâm

Thông số kỹ thuật

  • Bầu giảm thép hàn lệch tâm ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 nhập khẩu
  • Chất liệu: thép đen/ mạ kẽm/inox
  • Tiêu chuẩn: ASTM- A234
  • Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
  • Kích cỡ: 1/2” –  30” (DN 15- DN 1000)
  • Áp lực làm việc 40kg/cm2
  • Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Bầu giảm hàn lệch tâm
Bầu giảm hàn lệch tâm

Cấu Tạo Và Chất Liệu

Bầu giảm hàn lệch tâm thường được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu của hệ thống đường ống, bao gồm:

  • Thép Carbon (ASTM A234 WPB): Thích hợp cho hệ thống chịu áp lực cao.
  • Thép Không Gỉ (Inox 304, 316, 201): Được sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  • Thép Hợp Kim: Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
Bầu giảm hàn lệch tâm
Bầu giảm hàn lệch tâm

Quy cách bầu giảm hàn lệch tâm

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
  • Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép Chiều cao H Tiêu chuẩn độ dày SCH
INCH DN (mm) OD (mm) mm
¾” x ½” 20 x 15 27 x 21 38.1 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ¾” 25 x 20 34 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ½” 25 x 15 34 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 1” 32 x 25 42 x 34 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 3/4” 32 x 20 42 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“ x  ½” 32 x 15 42 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1¼“ 40 x 32 49 x 42 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½”  x 1” 40 x 25 49 x 34 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ¾” 40 x 20 49 x 27 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ½” 40 x 15 49 x 21 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1 ½”
50 x 40
60 x 49
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1¼“ 50 x 32 60 x 42 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1” 50 x 25 60 x 34 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ¾” 50 x 20 60 x 20 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ½” 50 x 15 60 x 21 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 2” 65 x 50 76 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1½” 65 x 40 76 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1¼“ 65 x 32 76 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1” 65 x 25 76 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 65
90 x 76
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2” 80 x 50 90 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½” 80 x 40 90 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2¼“ 80 x 32 90 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 1” 80 x 25 90 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 3”
100 x 80
114 x 90
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2½” 100 x 65 114 x 76 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2” 100 x 50 114 x 60 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1½” 100 x 40 114 x 49 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1¼“ 100 x 32 114 x 42 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 4”
125 x 100
141 x 114
127.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 3” 125 x 80 141 x 90 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2½” 125 x 65 141 x 76 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2” 125 x 50 141 x 60 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 5”
150 x 125
168 x 141
140.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 4” 150 x 100 168 x 114 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 3” 150 x 80 168 x 90 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2½” 150 x 65 168 x 76 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2” 150 x 50 168 x 60 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 6”
200 x 150
219 x 168
152.4
SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 5” 200 x 125 219 x 141 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 4” 200 x 100 219 x 114 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 3” 200 x 80 219 x 90 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 8”
250 x 200
273 x 219
178.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 6” 250 x 150 273 x 168 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 5” 250 x 125 273 x 141 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 4” 250 x 100 273 x 114 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 10”
300 x 250
325 x 273
203.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 8” 300 x 200 325 x 219 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 6” 300 x 150 325 x 168 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 12”
350 x 300
355 x 325
330.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 10” 350 x 250 355 x 273 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 8” 350 x 200 355 x 219 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 14”
400 x 350
406 x 355
356.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 12” 400 x 300 406 x 325 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 10” 400 x 250 406 x 273 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 8” 400 x 200 406 x 219 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 16”
450 x 400
457 x 406
381.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 14” 450 x 350 457 x 355 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 12” 450 x 300 457 x 325 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 18”
500 x 450
508 x 457
508.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 16” 500 x 400 508 x 406 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 14” 500 x 350 508 x 355 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80

Bảng giá bầu giảm lệch tâm

  • Dưới đây là bảng giá tham khảo
  • Lưu ý bảng giá chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có thay đổi tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
BẢNG GIÁ THAM KHẢO BẦU GIẢM  HÀN (CÔN THU) – VNĐ/C
    Quy cách Độ dày Quy cách Độ dày
Đường kính (mm) SCH20  SCH40  SCH20  SCH40
DN 20-15 (27/21)             8.500         11.000 DN 100-80 (114/90)           60.000           75.000
DN 25-20 (34/27)           12.000         14.000 DN 100-65 (114/76)           65.000           82.000
DN 25-15 (34/21)           11.800         13.000 DN 100-50 (114/60)           70.000           88.000
DN 32-25 (42/34)           14.000         15.000 DN 100-40 (114/49)           75.000           99.000
DN 32-20 (42/27)           13.500         16.500 DN 125-100 (140/114)           96.000        123.000
DN 32-15 (42/21)           17.000         18.000 DN 125-80 (140/90)        108.000        132.000
DN 40-32 (49/42)           16.500         18.000 DN 125-65 (140/76)        119.000        142.000
DN 40-25 (49/34)           20.000         21.000 DN 125-50 (140/60)        135.000        153.000
DN 40-20 (49/27)           24.000         26.000 DN 150-125 (168/140)        120.000        164.000
DN 40-15 (49/21)           26.000         27.500 DN 150-100 (168/114)        135.000        172.000
DN 50-40 (60/49)           20.000         24.000 DN 150-80 (168/90)        155.000        181.000
DN 50-32 (60/42)           26.000         28.000 DN 150-65 (168/76)        165.000        220.000
DN 50-25 (60/34)           28.000         32.000 DN 200-150 (219/168)        210.000        290.000
DN 50-20 (60/27)           32.000         35.000 DN 200-125 (219/140)        225.000        315.000
DN 65-50 (76/60)           35.000         41.000 DN 200-100 (219/114)        245.000        335.000
DN 65-40 (76/49)           39.000         47.000 DN 200-80 (219/90)        255.000        360.000
DN 65-32 (76/42)           42.000         54.000 DN 250-200 (273/219)        410.000        500.000
DN 65-25 (76/34)           45.000         58.000 DN 250-150 (273/168)        460.000        510.000
DN 65-20 (76/27)           48.000         59.000 DN 250-125 (273/140)        490.000        590.000
DN 80-65 (90/76)           40.000         52.000 DN 250-100 (273/114)        610.000        640.000
DN 80-50 (90/60)           48.000         56.000 DN 300-250 (325/273)        510.000        640.000
DN 80-40 (90/49)           54.000         65.000 DN 300-200 (325/219)        560.000        730.000
DN 80-32 (90/42)           59.000         72.000 DN 300-150 (325/168)        740.000        850.000
DN 80-25 (90/34)           65.000         80.000 DN 300-125 (325/140)        880.000        950.000

Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến

  • Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
  • Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH
NPS DN OD (mm) 10 20 30 40 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
(Inch)
1/4″ 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 3.02 3.02
3/8″ 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 3.20 3.20
1/2″ 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
3/4″ 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
1 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
1 1/4 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
1 1/2 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
2 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 5.54 5.54 6.35 8.74 11.07
2 1/2 65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 7.01 7.01 7.62 9.53 14.02
3 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 7.62 7.62 8.89 11.13 15.24
3 1/2 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 8.08 8.08 16.15
4 100 114.3 3.05 4.78 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
5 125 141.3 3.40 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
6 150 168.3 3.40 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
8 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
10 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
12 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
14 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
16 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
18 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
20 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
22 550 558.8 6.35 9.53 12.70 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 25.40
24 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40
26 650 660.4 7.93 12.7 12.70 25.40
28 700 711.2 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
30 750 762 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
32 800 812.8 7.93 12.7 15.88 17.48 12.70 25.40
34 850 863.6 7.93 12.7 15.88 17.48 12.70 25.40
36 900 914.4 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
40 1000 1016 12.70 25.40
42 1050 1066.8 12.70 25.40
44 1100 1117.6 12.70 25.40
46 1150 1168.4 12.70 25.40
48 1200 1219.2 12.70 25.40
52 1300 1320.8 12.70 25.40
56 1400 1422.4 12.70 25.40
60 1500 1524 12.70 25.40
64 1600 1625.6 12.70 25.40
68 1700 1727.2 12.70 25.40
72 1800 1828.8 12.70 25.40

Ý Nghĩa của SCH trong chọn lựa bầu giảm

  • Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
  • Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.
Bầu giảm hàn lệch tâm
Bầu giảm hàn lệch tâm

Ứng Dụng Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm

  • Hệ thống đường ống dầu khí và hóa chất: Giúp giảm thiểu sự tích tụ chất lỏng trong hệ thống.
  • Hệ thống xử lý nước thải: Hạn chế hiện tượng đọng nước và tắc nghẽn.
  • Hệ thống HVAC: Được sử dụng trong các hệ thống thông gió và điều hòa không khí để điều chỉnh lưu lượng khí.
  • Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo dòng chảy ổn định, tránh đọng chất lỏng trong hệ thống.
Ứng dụng của bầu lệch tâm
Ứng dụng của bầu lệch tâm

Ưu Điểm Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm

  • Giảm thiểu tình trạng đọng nước trong đường ống: Đặc biệt quan trọng trong các hệ thống cần duy trì dòng chảy liên tục.
  • Hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả: Giúp ngăn chặn hiện tượng xâm thực (cavitation) trong máy bơm.
  • Tăng độ bền cho hệ thống đường ống: Hạn chế sự thay đổi áp lực đột ngột, giúp bảo vệ thiết bị.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Tương thích với nhiều loại hệ thống đường ống khác nhau.

Phân Biệt Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm Và Đồng Tâm

  • Bầu Giảm Đồng Tâm (Concentric Reducer): Hai đầu ống cùng nằm trên một trục, thường sử dụng khi cần giảm áp suất hoặc tốc độ dòng chảy một cách đồng đều.
  • Bầu Giảm Lệch Tâm (Eccentric Reducer): Trục của hai đầu ống không cùng nằm trên một đường thẳng, giúp ngăn ngừa đọng nước và hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả hơn.
Bầu giảm hàn đồng tâm và lệch tâm
Bầu giảm hàn đồng tâm và lệch tâm

Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp, giúp tối ưu hóa lưu lượng chất lỏng, hạn chế tình trạng đọng nước và bảo vệ thiết bị trong hệ thống. Khi lựa chọn sản phẩm, cần xem xét kỹ lưỡng chất liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật và tìm đến những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu suất vận hành tốt nhất.

Giải thích về tính chất hóa học, cơ học

Dưới đây là tính chất của các thành phần hóa học, cơ học, cũng như tiêu chuẩn áp dụng kèm theo

1.Thành Phần Hóa Học

Bầu hàn lệch tâm thường được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc inox tùy theo tiêu chuẩn và ứng dụng cụ thể.

Thép Carbon (ASTM A234 WPB, ASTM A106, ASTM A53)

Thành Phần Ký Hiệu Hàm Lượng (%) Chú Thích
Carbon C 0.17 – 0.24 Ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng chịu lực
Silic Si ≤ 0.40 Cải thiện độ bền nhiệt
Mangan Mn 0.30 – 1.05 Tăng độ dẻo dai, giảm giòn gãy
Lưu huỳnh S ≤ 0.05 Hàm lượng thấp giúp tăng khả năng gia công
Phốt pho P ≤ 0.035 Giảm nguy cơ giòn thép
Sắt Fe Còn lại Thành phần chính

2.Cơ Tính (Tính Chất Cơ Học)

Các tiêu chí cơ tính phổ biến của bầu hàn lệch tâm theo tiêu chuẩn ASTM A234 WPB (thép carbon) và ASTM A403 WP316 (inox) như sau:

Thuộc Tính Đơn Vị Thép Carbon (A234 WPB) Inox 316 (A403 WP316)
Độ bền kéo (Tensile Strength) MPa ≥ 415 ≥ 515
Giới hạn chảy (Yield Strength) MPa ≥ 240 ≥ 205
Độ dãn dài (Elongation) % ≥ 22 ≥ 30
Độ cứng (Hardness) HB ≤ 197 ≤ 217
Khả năng chịu nhiệt °C 400 – 600 800 – 1000
  • Thép carbon: Có độ bền tốt, chịu áp lực cao nhưng dễ bị ăn mòn nếu không có lớp bảo vệ.

  • Inox 304, 316: Chống ăn mòn cực tốt, phù hợp môi trường hóa chất, nước biển.

3.Tiêu Chuẩn Sản Xuất Chất Lượng

Tiêu Chuẩn Mô Tả
ASTM A234 WPB Tiêu chuẩn bầu hàn lệch tâm bằng thép carbon
ASTM A403 WP304, WP316 Tiêu chuẩn bầu hàn lệch tâm bằng inox
ASME B16.9 Tiêu chuẩn kích thước phụ kiện hàn
JIS B2311, B2312 Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện đường ống
DIN 2616 Tiêu chuẩn châu Âu cho bầu hàn lệch tâm

Các bước chính trong sản xuất bầu hàn lệch tâm

Quy trình sản xuất bầu giảm hàn lệch tâm (eccentric reducer) theo phương pháp nóng – ép khuôn được áp dụng phổ biến trong công nghiệp nhờ độ chính xác cao, độ bền cơ học tốt và tiết kiệm vật liệu. Các bước chính gồm:

1. Chuẩn bị phôi thép

  • Chọn loại thép phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu như thép carbon, inox 304, inox 316…

  • Phôi thường ở dạng ống tròn hoặc thanh ống dày, đường kính đủ lớn để tạo ra hình dáng của bầu lệch

2. Nung nóng phôi

  • Phôi được đưa vào lò nung chuyên dụng và làm nóng đến nhiệt độ thích hợp (khoảng 900–1100°C tùy mác thép)

  • Mục đích: làm mềm vật liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tạo hình, tránh nứt gãy

3. Ép khuôn tạo hình

  • Phôi sau khi nung được đưa vào khuôn ép thủy lực có hình dạng bầu giảm lệch tâm

  • Dưới áp lực lớn, vật liệu sẽ biến dạng dẻo, ôm theo hình khuôn và tạo thành sản phẩm với hai đầu đường kính không đều

  • Quá trình này đảm bảo độ đồng nhất về hình dạng và độ dày thành ống

4. Gia công và xử lý mối nối (nếu cần)

  • Với một số dạng bầu lệch lớn, có thể cần hàn nối phần cổ hoặc miệng bằng phương pháp hàn hồ quang, hàn TIG/MIG

  • Mối hàn sẽ được làm sạch, mài nhẵn để đồng đều với bề mặt sản phẩm

5. Làm sạch và xử lý bề mặt

  • Sản phẩm sau tạo hình được phun bi hoặc đánh bóng cơ khí

  • Tùy yêu cầu kỹ thuật có thể mạ kẽm nhúng nóng, đánh bóng inox hoặc sơn phủ

6. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra kích thước, độ đồng tâm – lệch tâm

  • Kiểm tra độ dày thành, độ kín mối hàn (nếu có)

  • Thử áp lực nếu dùng cho đường ống chịu áp

7. Đóng gói và giao hàng :Bầu giảm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, dán tem, chuyển đến tay khách hàng

Phương pháp nung nóng rồi ép khuôn giúp tạo ra bầu giảm lệch tâm có tính cơ học cao, ít sai số, ít biến dạng sau gia công, phù hợp dùng trong ngành công nghiệp nặng, hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất và các hệ thống chịu áp lực lớn.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Bầu Hàn Lệch Tâm

a. Chọn Vật Liệu Phù Hợp

  • Dùng thép carbon cho hệ thống dẫn dầu, hơi nước, khí nén áp lực cao.

  • Chọn inox 316 nếu dùng trong môi trường hóa chất ăn mòn, nước biển.

b. Kiểm Tra Trước Khi Lắp Đặt

  • Đảm bảo bề mặt không có vết nứt, rỗ, lớp mạ hoặc đánh bóng còn nguyên vẹn.

  • Kiểm tra kích thước, độ dày, áp lực làm việc phù hợp với hệ thống.

c. Lắp Đặt Đúng Kỹ Thuật

  • Bầu lệch tâm có 1 đầu lớn, 1 đầu nhỏ, cần đặt phù hợp với hướng dòng chảy để tránh hiện tượng xâm thực.

  • Khi hàn, dùng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với vật liệu (ví dụ: que E7018 cho thép carbon, dây hàn ER308L cho inox 304).

  • Tránh gia nhiệt quá mức khi hàn để không làm biến tính kim loại.

d. Bảo Trì, Kiểm Tra Định Kỳ

  • Định kỳ kiểm tra độ bền, tránh rò rỉ do ăn mòn.

  • Nếu dùng trong môi trường hóa chất, cần vệ sinh để tránh cặn bẩn tích tụ.

Lắp đặt bầu hàn lệch tâm vào đường ống
Lắp đặt bầu hàn lệch tâm vào đường ống

Bầu hàn lệch tâm là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp. Việc chọn đúng vật liệu, tiêu chuẩn, kiểm tra lắp đặt và bảo trì định kỳ sẽ giúp tăng độ bền và hiệu suất sử dụng.

Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín

  • Việc chọn mua bầu giảm hàn lệch tâm từ đơn vị uy tín là điều quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
  • Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của khách hàng.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ