MẶT BÍCH

-
Mặt bích ANSI (1)
-
Mặt bích BS (21)
-
Mặt bích DIN (1)
-
Mặt bích gia công (3)
-
Mặt bích JIS (1)
-
Mặt bích mù (5)
Hiển thị 1–12 của 32 kết quảĐược sắp xếp theo mới nhất
Mặt bích là gì?
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu chi tiết về mặt bích, hãy cùng Thép Hùng Phát khám phá khái niệm, tiêu chuẩn, phân loại và ứng dụng của các loại mặt bích, bao gồm các tiêu chuẩn sản xuất và cách phân loại mặt bích theo chất liệu, kiểu dáng.

Mục lục
- Mặt bích là gì?
- Mục lục
- Đặc điểm chính của mặt bích
- Mặt bích thép là gì?
- Ưu điểm và ứng dụng nổi bật của mặt bích thép
- Các tiêu chuẩn của mặt bích
- Phân loại mặt bích
- 1. Mặt bích thép
- 2. Mặt bích Inox
- 3. Mặt bích nhựa
- 4. Mặt bích đồng/gang/và một số chất liệu khác
- 5. Mặt bích hàn cổ (Welding Neck Flange)
- 6. Mặt bích hàn bọc đúc (Socket Weld Flange)
- 7. Mặt bích hàn trượt
- 8. Mặt bích ren (Thread Flange)
- 9. Mặt bích mù (Blind Flange)
- 10. Mặt bích lỏng (Lap Joint Flange)
- 11. Mặt bích gia công theo yêu cầu
- Mua mặt bích thép ở đâu uy tín?
Đặc điểm chính của mặt bích
- Ưu điểm nổi bật:
- Dễ lắp đặt, tháo rời để sửa chữa, bảo trì.
- Kết nối chắc chắn bằng hàn và bulong.
- Phù hợp với đường ống từ DN50 đến DN1000
- Ứng dụng:
- Sử dụng trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, dẫn nhiên liệu, khí, dầu.
- Phổ biến trong xây dựng, nhà máy, xí nghiệp, cầu đường.
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS (Anh), DIN (Đức), JIS (Nhật), ANSI (Mỹ)
Công ty Thép Hùng Phát là nhà phân phối và gia công Mặt Bích hàng đầu Việt Nam. Được biết đến với ưu điểm là cung cấp mặt bích chất lượng tốt và giá thành thấp. Cùng với đó sở hữu công xưởng gia công mặt bích thép và mặt bích inox theo yêu cầu đáp ứng mọi yêu cầu về số lượng và tiêu chuẩn chất lượng khách hàng đề ra

Mặt bích thép là gì?
Mặt bích thép là một khối kim loại hình tròn (đặc, hoặc rỗng) xung quanh có những lỗ tròn đều, mục đích của các lỗ này dùng để bắt bulong. Tác dụng của mặt bích là để liên kết các đường ống lại với nhau.
- Trong thi công ống cấp thoát nước, ống dẫn nhiên liệu, ống khí… những khối ống đều có kích thước ngắn (6-12m),
- Nên để liên kết với nhau thành một hệ thống ống dài liền mạch thì người ta thường dùng các loại phụ kiện như khớp nối mềm, mối nối, mối hàn…Và giữa các ống nhỏ hơn thì có các loại phụ kiện như co, cút, tê…
- Nhưng với những đường ống size từ DN50 trở lên thì mặt bích là phụ kiện phù hợp hơn cả với nhiều ưu điểm nổi bật.

Thép Hùng Phát chuyên gia công và cung cấp các loại mặt bích theo tiêu chuẩn quốc tế như ANSI, JIS, BS, và DIN kích thước từ DN15 đến DN1000 với đầy đủ quy cách và chủng loại.
Xem chi tiết dịch vụ gia công mặt bích
Ưu điểm và ứng dụng nổi bật của mặt bích thép
Việc nghiên cứu, chế tạo và sản xuất mặt bích thép đã đánh dấu một bước tiến quan trọng trong lĩnh vực cơ khí và lắp đặt hệ thống đường ống.
Nhờ cấu tạo chắc chắn, khả năng kết nối linh hoạt, mặt bích thép ngày nay đã trở thành một bộ phận không thể thiếu trong tất cả các công trình xây dựng và công nghiệp, từ cầu đường, chung cư cao tầng, nhà máy hóa chất, nhà máy xử lý nước, đến hệ thống dẫn dầu, khí đốt hay hơi nóng trong các khu công nghiệp.
Ưu điểm nổi bật
Những ưu điểm nổi bật giúp mặt bích thép được tin dùng rộng rãi bao gồm:
-
Dễ dàng thi công, lắp đặt: Mặt bích giúp đơn vị thi công dễ dàng đấu nối các đoạn ống lại với nhau bằng cách hàn kín hoặc siết chặt bulong. Phương pháp này vừa nhanh chóng vừa đảm bảo độ kín khít, giảm thiểu rò rỉ áp suất trong hệ thống.
-
Thuận tiện trong bảo trì và sửa chữa: Nhờ kết cấu dạng rời, mặt bích cho phép tháo lắp một cách linh hoạt. Điều này giúp đơn vị bảo trì dễ dàng kiểm tra, thay thế từng đoạn ống bị hỏng mà không cần tháo rời toàn bộ hệ thống, tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.
-
Tăng khả năng chịu áp lực và nhiệt độ: Mặt bích thép được sản xuất từ vật liệu chịu lực cao, như thép carbon hoặc thép không gỉ, nên có thể làm việc trong điều kiện áp suất và nhiệt độ lớn, thích hợp cho cả hệ thống truyền dẫn chất lỏng, khí nén hay hơi nóng trong nhà máy.
-
Tính linh hoạt cao: Với nhiều chủng loại như mặt bích hàn cổ, mặt bích mù, mặt bích rỗng, mặt bích ren…, sản phẩm có thể phù hợp với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS, ANSI, DIN, BS…, đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật của từng dự án cụ thể.
-
Giảm rung chấn và gia tăng độ ổn định cho hệ thống: Việc kết nối các đoạn ống thông qua mặt bích còn giúp hạn chế rung lắc, đặc biệt trong các hệ thống có dòng chảy mạnh hoặc áp lực cao.
Ứng dụng tiêu biểu
Về ứng dụng, mặt bích thép có mặt ở hầu hết các ngành công nghiệp và hệ thống kỹ thuật, tiêu biểu như:
-
Ngành xây dựng hạ tầng kỹ thuật: Dẫn nước, thoát nước, hệ thống PCCC tại các khu dân cư, đô thị, khu công nghiệp.
-
Ngành dầu khí – hóa chất: Kết nối các đoạn ống dẫn dầu, khí, axit, kiềm… cần độ kín cao và chịu ăn mòn tốt.
-
Ngành năng lượng – nhiệt điện: Ứng dụng trong các hệ thống hơi nóng, nồi hơi, tua-bin, hệ thống khí nén.
-
Ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm: Sử dụng mặt bích inox để đảm bảo an toàn vệ sinh, dễ tháo lắp khi cần vệ sinh định kỳ.
-
Ngành đóng tàu, cơ khí chế tạo máy: Dùng để kết nối các hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực, làm mát, hoặc xử lý chất thải.

Có thể nói, nhờ những đặc tính vượt trội cả về kỹ thuật lẫn tính linh hoạt trong thi công và bảo trì, mặt bích thép đã và đang giữ vai trò quan trọng trong mọi hệ thống dẫn truyền chất lỏng hoặc khí. Việc lựa chọn đúng loại mặt bích phù hợp với tiêu chuẩn và điều kiện làm việc sẽ giúp nâng cao tuổi thọ, độ an toàn cũng như hiệu suất cho toàn bộ hệ thống công trình.
Các tiêu chuẩn của mặt bích
Việc mặt bít ra đời và là phụ kiện không thể thiếu và mỗi quốc gia sẽ với các hệ thống đường ống khác nhau thì buộc phải có những tiêu chuẩn riêng để áp dụng lên phụ kiện và kèm theo và mặt bích cũng không nằm ngoại lệ đó.
- Các quốc gia ra đời những bộ tiêu chuẩn mặt bích của các nước như Đức, Anh, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản…
- Sau đó tiêu chuẩn đó trở nên phổ biến trên toàn thế giới và các nước sẽ sử dụng các tiêu chuẩn đó lên hệ thống đường ống sao cho đồng bộ.
- Tiêu chuẩn của mặt bích bao gồm các yếu tố về kích thước, cấu tạo, khả năng chịu áp suất, nhiệt độ trong môi trường làm việc khác nhau.
Những tiêu chuẩn mặt bích phổ biến: Có rất nhiều bộ tiêu chuẩn mặt bích ra đời nhưng phổ biến và được áp dụng nhiều nơi trên thế giới thì có các bộ tiêu chuẩn sau
1. Mặt bích BS : Tiêu chuẩn đến từ Anh
BS là tên viết tắt của cụm từ British Standars nghĩa là những tiêu chuẩn Anh.
Được công bố lần đầu vào năm 1901 bởi cơ quan tiêu chuẩn quốc gia Anh viết tắt là BSI (British Standards Insitute).
Chúng tôi phân phối các dòng:
-
BS 4504: cho hệ thống ống áp suất thấp và trung bình (đến PN40)
-
BS 10: cho hệ thống hơi, nước, khí áp suất thấp
-
BS 3293: cho đường ống áp suất cao, thường dùng trong ngành dầu khí
- BS 4504
- BS 6735
- BS PN10
- BS PN16
- BS PN40…
Quy cách BS4504 PN16 (Thép/Inox)
DN (mm) | ØD – Đường kính ngoài (mm) | ØK – Đường kính lỗ bulong (mm) | Số lỗ bulong | Ød – Đường kính lỗ bulong (mm) | T – Độ dày mặt bích (mm) |
---|---|---|---|---|---|
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 18 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 18 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 20 |
65 | 185 | 145 | 8 | 18 | 22 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 24 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 24 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 26 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 26 |
200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 30 |
250 | 405 | 350 | 12 | 26 | 32 |
300 | 460 | 400 | 12 | 26 | 34 |
350 | 520 | 460 | 16 | 26 | 36 |
400 | 580 | 515 | 16 | 30 | 38 |
450 | 640 | 565 | 20 | 30 | 40 |
500 | 715 | 620 | 20 | 33 | 42 |
600 | 840 | 725 | 20 | 36 | 48 |
-
DN: Đường kính danh nghĩa của ống (mm)
-
ØD: Đường kính ngoài của mặt bích
-
ØK: Khoảng cách tâm lỗ bulong
-
Ød: Đường kính lỗ bulong
-
T: Độ dày mặt bích
Bảng giá mặt bích BS tham khảo
Bảng giá mặt bích BS 10K thép tấm Loại 1 mặt trắng | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN25 | D34 | 0.57 | 8 | 22.000 |
DN32 | D42 | 0.7 | 8 | 26.000 |
DN40 | D49 | 0.9 | 9 | 32.000 |
DN50 | D60 | 1.0 | 9 | 35.000 |
DN65 | D76 | 1.22 | 10 | 42.000 |
DN80 | D89 | 1.47 | 12 | 48.000 |
DN100 | D114 | 1.61 | 12 | 53.000 |
DN125 | D141 | 1.98 | 13 | 70.000 |
DN150 | D168 | 2.9 | 13 | 95.000 |
DN200 | D219 | 3.9 | 14 | 120.000 |
Bảng giá mặt bích thép BS 7K thép tấm Loại 1 mặt trắng | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN25 | D34 | 0.51 | 6 | 18.000 |
DN32 | D42 | 0.58 | 6 | 25.000 |
DN40 | D49 | 0.66 | 8 | 28.000 |
DN50 | D60 | 0.82 | 8 | 30.000 |
DN65 | D76 | 0.96 | 9 | 35.000 |
DN80 | D89 | 1.16 | 10 | 40.000 |
DN100 | D114 | 1.32 | 10 | 48.000 |
DN125 | D141 | 1.65 | 12 | 65.000 |
DN150 | D168 | 2.4 | 12 | 85.000 |
DN200 | D219 | 3 | 13 | 95.000 |
Bảng giá mặt bích đặc BS 10K thép tấm Loại 1 mặt trắng | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 1.2 | 9 | 40.000 |
DN65 | D76 | 1.61 | 10 | 60.000 |
DN80 | D89 | 1.89 | 12 | 70.000 |
DN100 | D114 | 2.25 | 12 | 85.000 |
DN125 | D141 | 3.18 | 13 | 120.000 |
DN150 | D168 | 4.82 | 13 | 150.000 |
DN200 | D219 | 7.01 | 14 | 250.000 |
Bảng giá mặt bích BS 10K thép rèn Loại 2 mặt trắng | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 0.98 | 10 | 38.000 |
DN65 | D76 | 1.42 | 11 | 45.000 |
DN80 | D89 | 1.60 | 12 | 50.000 |
DN100 | D114 | 1.92 | 12 | 60.000 |
DN125 | D141 | 2.81 | 14 | 88.000 |
DN150 | D168 | 3.35 | 14 | 110.000 |
DN200 | D219 | 4.57 | 15 | 140.000 |
DN250 | D273 | 6.12 | 16 | 240.000 |
DN300 | D325 | 7.37 | 16 | 290.000 |
DN350 | D355 | 13.16 | 18 | 510.000 |
DN400 | D406 | 17.20 | 18 | 600.000 |
Bảng giá mặt bích BS 10K thép rèn Loại 2 mặt trắng | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 0.98 | 10 | 50.000 |
DN65 | D76 | 1.42 | 11 | 67.000 |
DN80 | D89 | 1.60 | 12 | 70.000 |
DN100 | D114 | 1.92 | 12 | 85.000 |
DN125 | D141 | 2.81 | 14 | 125.000 |
DN150 | D168 | 3.35 | 14 | 150.000 |
DN200 | D219 | 4.57 | 15 | 195.000 |
Bảng giá mặt bích BS4504-PN16 thép rèn | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 1.98 | 16 | 80.000 |
DN65 | D76 | 2.33 | 16 | 90.000 |
DN80 | D89 | 2.94 | 18 | 100.000 |
DN100 | D114 | 3.25 | 19 | 115.000 |
DN125 | D141 | 4.61 | 21 | 165.000 |
DN150 | D168 | 5.46 | 21 | 215.000 |
DN200 | D219 | 7.59 | 23 | 270.000 |
DN250 | D273 | 13.30 | 26 | 480.000 |
DN300 | D325 | 16.20 | 28 | 550.000 |
DN350 | D355 | 22.40 | 30 | 940.000 |
DN400 | D406 | 33.54 | 32 | 1.250.000 |
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN16 | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 2.24 | 17 | 95.000 |
DN65 | D76 | 2.90 | 17 | 126.000 |
DN80 | D89 | 3.40 | 18 | 138.000 |
DN100 | D114 | 4.61 | 19 | 174.000 |
DN125 | D141 | 7.09 | 21 | 252.000 |
DN150 | D168 | 9.06 | 21 | 338.000 |
DN200 | D219 | 14.26 | 23 | 522.000 |
Bảng giá mặt bích thép BS4504 PN16 | |||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 12 | 50.000 |
DN65 | D76 | 13 | 68.000 |
DN80 | D89 | 14 | 78.000 |
DN100 | D114 | 15 | 85.000 |
DN125 | D141 | 16 | 135.000 |
DN150 | D168 | 16 | 150.000 |
DN200 | D219 | 19 | 190.000 |
DN250 | D273 | 22 | 300.000 |
DN300 | D325 | 23 | 354.000 |
DN400 | D355 | 24 | 660.000 |
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN16 Loại mỏng | |||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 14 | 72.000 |
DN65 | D76 | 14 | 108.000 |
DN80 | D89 | 16 | 126.000 |
DN100 | D114 | 16.5 | 156.000 |
DN125 | D141 | 17 | 222.000 |
DN150 | D168 | 18 | 264.000 |
DN200 | D219 | 18.5 | 432.000 |
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN10 Loại mỏng | |||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | D60 | 10 | 57.000 |
DN65 | D76 | 12 | 74.000 |
DN80 | D89 | 12 | 103.000 |
DN100 | D114 | 13 | 118.000 |
DN125 | D141 | 14 | 192.000 |
DN150 | D168 | 14 | 228.000 |
DN200 | D219 | 16 | 348.000 |

Xem thêm chi tiết phụ kiện thép mặt bích BS tại đây
2. Mặt bích DIN: Tiêu chuẩn đến từ Đức
DIN là viết tắt của cụm từ “Deutsches Institut für Normung e.V.” (tiếng Đức). Nghĩa là VIỆN TIÊU CHUẨN ĐỨC.
Đây là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa, là một tổ chức thành viên thuộc ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế) và CEN (Tổ chức tiêu chuẩn châu Âu)
Chúng tôi phân phối các dòng:
- DIN 2502
- DIN 2053
- DIN 2527
- DIN 2565
- DIN 2566
- DIN 2573
- DIN 2576
- DIN 2627
- DIN 2628
- DIN 2629
- DIN 2630
- DIN 2631
- DIN 2632
- DIN 2633
- DIN 2634
- DIN 2635
- DIN 2636
- DIN 2637
- DIN 2638….
Bảng tra quy cách Flange DIN PN16
DN (mm) | D – Đường kính ngoài (mm) | K – Đường kính vòng lỗ bulong (mm) | Số lỗ | d – Đường kính lỗ bulong (mm) | b – Độ dày mặt bích (mm) |
---|---|---|---|---|---|
10 | 90 | 60 | 4 | 14 | 14 |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 18 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 18 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 20 |
65 | 185 | 145 | 8 | 18 | 22 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 24 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 24 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 26 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 26 |
200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 30 |
250 | 405 | 355 | 12 | 26 | 32 |
300 | 460 | 410 | 12 | 26 | 34 |
350 | 520 | 470 | 16 | 26 | 36 |
400 | 580 | 525 | 16 | 30 | 38 |
450 | 640 | 585 | 20 | 30 | 40 |
500 | 715 | 650 | 20 | 33 | 42 |
600 | 840 | 770 | 20 | 36 | 48 |
-
Đây là bảng theo tiêu chuẩn DIN EN 1092-1 PN16 (thay thế DIN 2501 cũ)
-
Phổ biến cho loại mặt bích hàn cổ (Welding Neck), rỗng ren (Threaded), mù (Blind), rỗng trơn (Slip-on)…

Xem thêm phụ kiện ống thép mặt bích DIN tại đây
3. Mặt bích JIS: Tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản
- JIS là viết tắt của cụm từ Japanese Industrial Standards nghĩa là Những Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản.
- Là bộ những tiêu chuẩn áp dụng cho hoạt động công nghiệp ở Nhật Bản.
- Được điều hành bởi Ủy Ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản JISC (Japanese Industrial Standards Committee) và được xuất bản bởi Hiệp Hội Tiêu Chuấn Nhật Bản JSA (Japanese Standards Association).
- Chúng tôi phân phối các dòng JIS 5k, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K….
Bảng tra quy cách Flange JIS 10K (THÉP/INOX)
Dưới đây là bảng quy cách mặt bích JIS 10K – tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS B2220), rất thông dụng trong hệ thống đường ống tại Việt Nam và châu Á, với áp suất làm việc khoảng 10 kg/cm² (10 bar).
DN (mm) | Đường kính ngoài (D) mm | Khoảng cách lỗ bulong (K) mm | Số lỗ | Đường kính lỗ bulong (d) mm | Độ dày mặt bích (t) mm |
---|---|---|---|---|---|
10 | 90 | 60 | 4 | 15 | 12 |
15 | 95 | 65 | 4 | 15 | 14 |
20 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 |
25 | 125 | 90 | 4 | 19 | 16 |
32 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 |
40 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 |
50 | 155 | 120 | 4 | 19 | 18 |
65 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 |
80 | 185 | 150 | 8 | 19 | 20 |
100 | 210 | 175 | 8 | 19 | 22 |
125 | 250 | 210 | 8 | 23 | 22 |
150 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 |
200 | 330 | 290 | 8 | 23 | 24 |
250 | 400 | 355 | 12 | 25 | 26 |
300 | 445 | 400 | 12 | 25 | 26 |
350 | 490 | 445 | 16 | 25 | 28 |
400 | 560 | 510 | 16 | 27 | 30 |
450 | 620 | 565 | 20 | 27 | 32 |
500 | 670 | 620 | 20 | 27 | 34 |
600 | 780 | 730 | 20 | 30 | 36 |
- DN: Đường kính danh nghĩa
- D: Tổng đường kính mặt bích
- K: Khoảng cách tâm các lỗ bulong
- d: Đường kính lỗ bulong
- t: Độ dày mặt bích
Bảng giá mặt bích JIS tham khảo
Bảng giá mặt bích tiêu chuẩn JIS-10K thép rèn | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | D21 | 0.57 | 12 | 21.000 |
DN20 | D27 | 0.73 | 14 | 27.000 |
DN25 | D34 | 1.13 | 14 | 40.000 |
DN32 | D42 | 1.48 | 16 | 49.000 |
DN40 | D49 | 1.56 | 16 | 58.000 |
DN50 | D60 | 1.88 | 16 | 60.000 |
DN65 | D76 | 2.6 | 18 | 85.000 |
DN80 | D89 | 2.61 | 18 | 90.000 |
DN100 | D114 | 3.14 | 18 | 100.000 |
DN125 | D141 | 4.77 | 20 | 160.000 |
DN150 | D168 | 6.34 | 22 | 220.000 |
DN200 | D219 | 7.53 | 22 | 260.000 |

Xem thêm mặt bích JIS tại đây
4. Mặt bích ANSI: Tiêu chuẩn đến từ Hoa Kỳ
ANSI là viết tắt của cụm từ AMERICAN NATIONAL STANDARDS INSTITUTE. Nghĩa là VIỆN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA HOA KỲ.
Chúng tôi phân phối các dòng:
- ANSI class 150
- ANSI class 300
- ANSI 600
- ANSI 900
- ANSI 1500
- ANSI 2500…
Bảng tra quy cách Flange ANSI B16.5 CLASS 150
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (OD) mm | Khoảng cách tâm lỗ bulong (BC) mm | Số lỗ | Đường kính lỗ bulong (d) mm | Độ dày (T) mm |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 1/2” | 90 | 60.3 | 4 | 15.9 | 11.2 |
20 | 3/4” | 100 | 69.9 | 4 | 15.9 | 12.7 |
25 | 1” | 110 | 79.4 | 4 | 15.9 | 14.2 |
32 | 1-1/4” | 115 | 88.9 | 4 | 15.9 | 15.7 |
40 | 1-1/2” | 125 | 98.4 | 4 | 15.9 | 17.5 |
50 | 2” | 150 | 120.7 | 4 | 19.1 | 19.1 |
65 | 2-1/2” | 180 | 139.7 | 4 | 19.1 | 22.4 |
80 | 3” | 190 | 152.4 | 4 | 19.1 | 23.9 |
100 | 4” | 230 | 190.5 | 8 | 19.1 | 23.9 |
125 | 5” | 255 | 215.9 | 8 | 22.2 | 23.9 |
150 | 6” | 280 | 241.3 | 8 | 22.2 | 25.4 |
200 | 8” | 345 | 298.5 | 8 | 22.2 | 28.4 |
250 | 10” | 405 | 362 | 12 | 25.4 | 30.2 |
300 | 12” | 485 | 431.8 | 12 | 25.4 | 31.8 |
350 | 14” | 535 | 476.3 | 12 | 28.6 | 35.1 |
400 | 16” | 595 | 539.8 | 16 | 28.6 | 36.6 |
450 | 18” | 635 | 577.9 | 16 | 31.8 | 39.6 |
500 | 20” | 700 | 635 | 20 | 31.8 | 42.9 |
600 | 24” | 815 | 749.3 | 20 | 34.9 | 47.8 |
- DN: Đường kính danh nghĩa (mm)
- Inch: Kích thước hệ inch tương ứng
- OD: Đường kính ngoài mặt bích
- BC: Khoảng cách tâm các lỗ bulong
- d: Đường kính lỗ bulong
- T: Độ dày mặt bích

Xem chi tiết các sản phẩm mặt bích ANSI tại đây
5. Mặt bích thép ASME: một tiêu chuẩn nữa đến từ Mỹ
Mặt bích thép ASME, được phát triển theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ, là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống đường ống yêu cầu độ bền và độ chính xác cao.
Với các dòng sản phẩm như ASME B16.47, Class 900LB, sử dụng chất liệu đa dạng như A105, SS400, F304, F316, mặt bích ASME đảm bảo khả năng chịu áp suất, nhiệt độ vượt trội, đáp ứng nhu cầu khắt khe trong công nghiệp và xây dựng.
Chúng tôi phân phối các dòng:
- ASME B16.47
- SER.B class 900LB
- A105
- A350
- SS400
- SF440
- S235
- F304L
- F304
- F316
- F316L…
Bảng tra quy cách Flange ASME B16.5 – CLASS 150
Dưới đây là bảng quy cách mặt bích ASME B16.5 – Class 150, sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ (Mỹ), tương đương với ANSI. ASME (American Society of Mechanical Engineers) là tổ chức ban hành nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, trong đó ASME B16.5 quy định về kích thước mặt bích từ DN15 đến DN600.
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (OD) mm | Khoảng cách tâm lỗ (BC) mm | Số lỗ bulong | Đường kính lỗ (d) mm | Độ dày (T) mm |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 1/2” | 90 | 60.3 | 4 | 15.9 | 11.2 |
20 | 3/4” | 100 | 69.9 | 4 | 15.9 | 12.7 |
25 | 1” | 110 | 79.4 | 4 | 15.9 | 14.2 |
32 | 1-1/4” | 115 | 88.9 | 4 | 15.9 | 15.7 |
40 | 1-1/2” | 125 | 98.4 | 4 | 15.9 | 17.5 |
50 | 2” | 150 | 120.7 | 4 | 19.1 | 19.1 |
65 | 2-1/2” | 180 | 139.7 | 4 | 19.1 | 22.4 |
80 | 3” | 190 | 152.4 | 4 | 19.1 | 23.9 |
100 | 4” | 230 | 190.5 | 8 | 19.1 | 23.9 |
125 | 5” | 255 | 215.9 | 8 | 22.2 | 23.9 |
150 | 6” | 280 | 241.3 | 8 | 22.2 | 25.4 |
200 | 8” | 345 | 298.5 | 8 | 22.2 | 28.4 |
250 | 10” | 405 | 362.0 | 12 | 25.4 | 30.2 |
300 | 12” | 485 | 431.8 | 12 | 25.4 | 31.8 |
350 | 14” | 535 | 476.3 | 12 | 28.6 | 35.1 |
400 | 16” | 595 | 539.8 | 16 | 28.6 | 36.6 |
450 | 18” | 635 | 577.9 | 16 | 31.8 | 39.6 |
500 | 20” | 700 | 635.0 | 20 | 31.8 | 42.9 |
600 | 24” | 815 | 749.3 | 20 | 34.9 | 47.8 |
- DN: Đường kính danh nghĩa
- OD: Đường kính ngoài mặt bích
- BC: Đường kính vòng bulong (Bolt Circle)
- T: Độ dày mặt bích

Phân loại mặt bích
Đây là dòng phụ kiện rất đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chất liệu, và sẽ được phân loại một cách đơn giản và dễ hiểu dưới đây:
1. Mặt bích thép
- Mô tả: Với chất liệu sản xuất bằng thép, được sử dụng phổ biến rộng rãi trong mọi công trình liên quan đến đường ống.
- Ứng dụng: Ứng dụng tốt trong thi công hệ thống ống các loại.

2. Mặt bích Inox
- Với chất liệu sản xuất bằng inox là dòng hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao, và bền bỉ.
- Ứng dụng mặt bích Inox: được sử dụng trong những công trình mang tính chất đặc biệt như môi trường gần biển có độ muối cao, hoăc môi trường công nghiệp hóa chất gần muối, acid…

3. Mặt bích nhựa
- Với chất liệu sản xuất từ nhựa HDPE, PE, PP, ABS, PVC…
- Ứng dụng của mặt bích nhựa: Được sử dụng với đường ống nhựa, với môi trường nước, hóa chất, dầu, khí…v..v.. cần độ chịu lực thấp, độ bền kém sẽ sử dụng chất liệu nhựa.

4. Mặt bích đồng/gang/và một số chất liệu khác
- Các dòng sản xuất bằng chất liệu ít thấy trên thị trường là đồng/gang/và một số chất liệu khác
- Ứng dụng: Các dòng này thường sử dụng trong môi trường hiếm, và đặc biệt chỉ định chất liệu phù hợp.

5. Mặt bích hàn cổ (Welding Neck Flange)
Mặt bích hàn cổ là loại mặt bích có phần cổ nhô ra. Cổ sẽ được hàn với đầu ống hoặc các loại phụ kiện fitting bằng một phương pháp gọi là hàn vát mép (hàn chữ V)
Loại này được sản xuất bằng phương pháp rèn, mỏng hơn so với hầu hết các mặt bích khác có cùng kích thước ống nhưng vẫn giữ được sự chắc chắn, hiệu quả.
Ưu điểm:
- Với mối hàn vát mép (hàn chữ V-) mối hàn này cần được kiểm tra chất lượng bằng siêu âm, chụp chiếu nên có độ chắc chắn cao, giúp giảm tránh việc tập trung áp suất nên loại này có khả năng chịu áp lực cao.
Ứng dụng: ứng dụng trong các đường ống áp lực cao.

6. Mặt bích hàn bọc đúc (Socket Weld Flange)
Mặt bích hàn bọc đúc Là loại mặt bích kết nối với đường ống bằng duy chỉ một mối hàn duy nhất ở một phía.
Khác với mặt bích hàn cổ thì ống được đưa vào bên trong mặt bích hàn bọc đúc cho đến khi đầu ống cách phần bọc đúc một khoảng vừa đủ (gọi là expansion gap).
Tiếp theo dùng mối hàn điền đầy hàn ở phần tiếp xúc giữa thân ống và mặt bích phía bên ngoài.
*Chia sẻ: kinh nghiệm tạo khoảng cách expansion gap là ống sẽ đưa vào mặt bích vào sâu tối đa, sau đó rút ra khoảng 1.6mm (1/16”).
- Sản xuất: Loại này được sản xuất bằng phương pháp rèn.
- Ưu điểm: Khả năng chịu áp lực cao.
- Ứng dụng: ứng dụng trong các đường ống áp lực cao. (*Lưu ý: Loại này không dùng để hàn gắn kết trực tiếp với phụ kiện fiiting)

7. Mặt bích hàn trượt
Loại này có đường kính trong lớn hơn đường kính ống một khoảng nhỏ vừa đủ để có thể trượt trên đường ống và không có phần bọc đúc như loại mặt bích hàn bọc đúc.
Loại này sẽ kết nối với đường ống bằng cả 2 mối hàn mặt ngoài và mặt trong của mặt bích .
- Mối hàn mặt ngoài: dùng mối hàn điền đầy hàn ở phần tiếp xúc giữa mặt bích và thân ống phía ngoài đường ống.
- Mối hàn mặt trong: dùng mối hàn điền đầy hàn ở phần tiếp xúc giữa mặt bích và đầu ống phía trong thân ống.
*Lưu ý: khi đưa ống vào bên trong mặt bích cần lưu ý không để đầu ống quá sát với bề mặt của mặt bích. Nên có một khoảng hở bằng với độ dày ly của ống + 3mm. Mục đích để bảo vệ mặt bích không bị hư hỏng.
- Sản xuất: Loại này được sản xuất bằng phương pháp rèn.
- Ưu điểm: Khả năng chịu áp lực cao.
- Ứng dụng: ứng dụng trong các đường ống áp lực cao. (*Lưu ý: Loại này không dùng để hàn gắn kết trực tiếp với phụ kiện fiiting)

8. Mặt bích ren (Thread Flange)
Mặt bích ren bà loại mặt bít kết nối với đường ống bằng ren vặn, không phải bằng mối hàn. Đầu ống sẽ là ren ngoài, còn mặt bích sẽ là ren trong.
Loại này sẽ sử dụng trong tình huống không thể sử dụng mối hàn như môi trường cấm tia lửa
- Sản xuất: Loại này sản xuất bằng phương pháp rèn.
- Nhược điểm: kết nối bằng mối ren khá yếu, dễ rò rỉ, khó gia cố…
- Ứng dụng: Ứng dụng trong môi trường ống nhỏ, áp lực thấp, hoặc môi trường cấm tia lửa không thể hàn.
*Lưu ý đến độ dày của ống, nên sử dụng loại ống dày để gia công bước ren mà không khiến ống bị quá mỏng, gây đứt gãy mối ren khi gặp áp suất cao

Xem thêm mặt bích ren tại đây
9. Mặt bích mù (Blind Flange)
Đây là dòng mặt bích khá phổ biến với bề mặt đặc, kín, không có lỗ ở giữa. Kết nối với đường ống bằng các bulong.
- Sản xuất: Loại này sản xuất bằng phương pháp rèn.
- Ưu điểm: Khả năng chịu áp lực cao, dùng để bịt kín đầu ống, và có thể tháo lắp dễ dàng.
- Ứng dụng: mặt bích mù chuyên dùng để đóng kín các đường ống, dùng để bít tạm, thử áp.

Xem thêm mặt bích mù tại đây
10. Mặt bích lỏng (Lap Joint Flange)
Mặt bích lỏng là loại mặt bít có thể trượt và xoay quanh trên thân ống ngắn (ống Stub End).
Phụ kiện của ống Stub End (thường là phụ kiện chống ăn mòn) sẽ được hàn trực tiếp với ống Stub End và được giữ bởi mặt bích lỏng.
- Sản xuất: mặt bít lỏng thường sản xuất bằng thép carbon rẻ tiền.
- Ưu điểm:
- Mặt bít lỏng có thể trượt và xoay quanh ống nên dễ điều chỉnh hướng ống, dễ lắp đặt.
- Mặt bích lỏng có thể tái sử dụng và có đầy đủ các quy cách như những loại khác.
- Ứng dụng: Mặt bít lỏng được sử dụng trong ống ngắn, ống áp lực thấp, những đoạn chi tiết ống không quan trọng.

11. Mặt bích gia công theo yêu cầu
Với những đường ống có quy cách đặc biệt, hoặc môi trường cần một loại mặt bít có kích thước không phổ biến thì Thép Hùng Phát sẽ gia công theo yêu cầu từ DN15 – DN1000
- Sản xuất: Mặt bít gia công bằng mọi chất liệu và sẽ theo phương pháp tiện, đột lỗ, sau đó tôi. Và theo các tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN, BS…
- Ưu điểm: Đúng với quy cách mong muốn của khách hàng, với tiêu chuẩn cao, chịu áp suất lớn, chống ăn mòn cao…
- Ứng dụng:Ứng dụng trong tất cả các đường ống, kể cả môi trường đặc biệt.

Công ty thép hùng phát nhận gia công theo yêu cầu của quý khách
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính phổ biến của bích nối thép, áp dụng cho một số loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong sản xuất bích nối như: Thép cacbon (A105), thép hợp kim (A182 F11, F22), thép không gỉ (Inox A182 F304, F316).
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ASTM A105 | ≤ 0.35 | 0.60–1.05 | ≤ 0.35 | ≤ 0.035 | ≤ 0.040 | – | – | – |
ASTM A182 F11 | 0.05–0.15 | 0.30–0.60 | 0.50–1.00 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 1.00–1.50 | – | 0.44–0.65 |
ASTM A182 F22 | 0.05–0.15 | 0.30–0.60 | 0.50–1.00 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 1.90–2.60 | – | 0.87–1.13 |
ASTM A182 F304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 18.0–20.0 | 8.0–11.0 | – |
ASTM A182 F316 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 16.0–18.0 | 10.0–14.0 | 2.0–3.0 |
2. Tính chất cơ lý (Mechanical Properties)
Mác thép | Giới hạn chảy (Yield Strength) MPa | Độ bền kéo (Tensile Strength) MPa | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
ASTM A105 | ≥ 250 | ≥ 485 | ≥ 22 |
ASTM A182 F11 | ≥ 205 | ≥ 415 | ≥ 20 |
ASTM A182 F22 | ≥ 205 | ≥ 415 | ≥ 20 |
ASTM A182 F304 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 30 |
ASTM A182 F316 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 30 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất, tiêu chuẩn cụ thể (ASME, ASTM, JIS…).
- Bích nối dùng cho môi trường ăn mòn cao (hóa chất, nước biển…) thường ưu tiên inox như F304, F316.
- Bích nối thép cacbon như A105 thích hợp cho các hệ thống đường ống chịu áp thấp đến trung bình, trong môi trường không ăn mòn.
Quy trình sản xuất mặt bích
Quy trình sản xuất mặt bích là một chuỗi các bước gia công cơ khí chính xác, đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu sử dụng trong các hệ thống đường ống chịu áp lực. Dưới đây là quy trình sản xuất mặt bích phổ biến hiện nay:
1. Chuẩn bị nguyên liệu
- Chọn loại thép phù hợp: Thép cacbon, thép không gỉ (inox), thép hợp kim, hoặc vật liệu đặc biệt theo yêu cầu tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN, BS…
- Cắt phôi: Từ thép tấm hoặc thép tròn đặc bằng phương pháp cắt plasma, cắt gas hoặc máy cắt CNC, đảm bảo đúng đường kính ngoài và độ dày theo bản vẽ thiết kế.
2. Gia công thô (tiện ngoài và khoét lỗ)
- Tiện mặt ngoài: Tạo hình tròn cho phôi, đảm bảo kích thước đường kính chuẩn xác.
- Khoan/tiện lỗ tâm: Tạo lỗ trung tâm phù hợp với đường kính ống sẽ kết nối.
- Khoan lỗ bulong: Gia công các lỗ bulong quanh viền mặt bích theo đúng tiêu chuẩn PCD và số lỗ.
3. Gia công tinh (tạo mặt tiếp xúc)
- Tiện mặt bích: Gia công mặt tiếp xúc để đạt độ phẳng và độ nhám cần thiết (Flat Face, Raised Face, Ring Type Joint…).
- Tạo rãnh làm kín: Nếu yêu cầu có rãnh O-ring hoặc rãnh chịu áp.
4. Xử lý nhiệt (nếu cần)
- Ủ, tôi, ram: Nhằm tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực của mặt bích.
- Kiểm soát biến dạng: Đảm bảo sản phẩm không cong vênh sau quá trình gia công.
5. Kiểm tra chất lượng
- Đo kích thước: Kiểm tra đường kính ngoài, lỗ bulong, độ phẳng, độ đồng tâm.
- Kiểm tra không phá hủy: Siêu âm, chụp X-ray (nếu sản phẩm yêu cầu kiểm tra mối hàn hoặc khuyết tật bên trong).
- Kiểm tra bề mặt: Không rỗ, không nứt, không bavia.
6. Hoàn thiện và xử lý bề mặt
- Mạ kẽm, sơn chống gỉ hoặc đánh bóng inox tùy theo chất liệu và môi trường sử dụng.
- Khắc mã sản phẩm: Ghi thông tin kỹ thuật như tiêu chuẩn, kích thước, vật liệu lên bề mặt.
7. Đóng gói và giao hàng
- Đóng kiện: Theo từng loại và kích thước để dễ dàng vận chuyển.
- Giao hàng: Cung cấp đến công trình, kho bãi hoặc xưởng lắp đặt.
Các bước lắp đặt mặt bích vào đường ống
1. Chuẩn bị vật tư và dụng cụ
- Đây là bước nền tảng để đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra suôn sẻ và đúng kỹ thuật.
- Cần chuẩn bị đầy đủ các thành phần bao gồm: bộ kết nối (gồm mặt bích, bulong, đai ốc), gioăng làm kín, thiết bị hàn (trong trường hợp sử dụng kiểu hàn), dụng cụ siết lực, cờ lê, thước đo, bàn chải sắt, khăn sạch và dung môi tẩy rửa.
- Ngoài ra, trang bị bảo hộ như găng tay, kính bảo vệ cũng cần thiết để đảm bảo an toàn cho người thi công.
2. Vệ sinh và kiểm tra bề mặt tiếp xúc
- Trước khi lắp, cần làm sạch triệt để hai đầu ống và phần tiếp xúc. Loại bỏ hoàn toàn dầu mỡ, rỉ sét, bụi bẩn bằng bàn chải hoặc hóa chất chuyên dụng.
- Đảm bảo mặt ghép phẳng, không có vết trầy xước sâu, nứt hay cong vênh.
- Các lỗ bulong cũng cần được kiểm tra để chắc chắn rằng vị trí và kích thước đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, giúp lắp ráp nhanh chóng và chuẩn xác hơn.
3. Căn chỉnh đúng vị trí lắp đặt
- Đặt chi tiết kết nối vào đầu ống, sau đó căn chỉnh sao cho đồng tâm và vuông góc với trục ống.
- Điều này rất quan trọng để tránh hiện tượng lệch trục, gây rò rỉ hoặc phá hỏng ren bulong khi siết.
- Nếu dùng máy cân chỉnh, hãy xác nhận các thông số đạt yêu cầu trước khi cố định.
4. Liên kết vào đầu ống
Tùy vào loại kết nối sử dụng, sẽ có phương pháp thi công khác nhau:
- Loại hàn: Cần hàn kín đúng kỹ thuật, đảm bảo mối hàn liền lạc, không rỗ, không nứt. Sau khi hàn xong có thể kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc kiểm tra áp lực.
- Loại ren: Vặn ren đều và chắc chắn, dùng băng keo tan hoặc keo làm kín chuyên dụng để ngăn hiện tượng rò rỉ trong quá trình vận hành.
5. Đặt gioăng làm kín
- Gioăng cần được đặt chính xác vào vị trí trung tâm, nằm đều giữa hai bề mặt tiếp xúc. Tránh để gioăng bị gập, méo hoặc rách vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng làm kín.
- Lưu ý chọn gioăng phù hợp với môi trường làm việc (nhiệt độ, áp suất, hóa chất…).
6. Lắp bulong và siết chéo theo trình tự chuẩn
- Đưa bulong vào đúng lỗ, siết theo hình sao hoặc đường chéo để đảm bảo lực phân bố đều lên toàn bộ vòng kín.
- Dùng cờ lê lực để điều chỉnh chính xác mô-men xoắn theo tiêu chuẩn từng loại bulong. Tránh siết lệch hoặc quá chặt gây biến dạng mặt tiếp xúc, làm giảm tuổi thọ thiết bị.
Mua mặt bích thép ở đâu uy tín?
Thép Hùng Phát chuyên phân phối tất cả các dòng mặt bích JIS, DIN, BS, ANSI, ASME. Giá cả cạnh tranh, giao hàng toàn quốc
- Chất lượng đảm bảo: Thép Hùng Phát cung cấp các loại bích nối thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và hiệu suất tối đa.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, phù hợp với môi trường kinh doanh cạnh tranh hiện nay.
- Kho hàng rộng lớn: Với kho hàng lớn và hàng hóa sẵn có, chúng tôi luôn đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng từ nhỏ đến lớn, phục vụ nhu cầu xây dựng và sản xuất của khách hàng.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn giải pháp để khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết cũng như báo giá:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, P.Thới An, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng