Trọng lượng thép U An Khánh là bao nhiêu? Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp toàn bộ thông tin về trọng lượng của sản phẩm này. Để khách hàng nắm rõ chi tiết trước khi tìm mua và sử dụng.
Giới thiệu chung về thép U An Khánh
Thép hình U là một loại thép được cán nóng có tiết diện dạng chữ U, thường được sử dụng trong các kết cấu chịu uốn, chịu kéo và chịu tải trọng ngang.
Trong số nhiều thương hiệu trên thị trường, thép U An Khánh nổi bật nhờ chất lượng ổn định, độ đồng đều cao và trọng lượng chuẩn theo tiêu chuẩn Việt Nam cũng như tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy Thép An Khánh – một trong những đơn vị uy tín trong lĩnh vực thép hình.
Nhờ áp dụng dây chuyền cán thép hiện đại, thép U An Khánh có biên dạng đẹp, kích thước chính xác và bề mặt thép đạt yêu cầu kỹ thuật, giúp sản phẩm đáp ứng tốt các tiêu chuẩn trong thiết kế và thi công công trình.

Mục lục
Trọng lượng thép U An Khánh là gì?
Trọng lượng thép U An Khánh là khối lượng của một mét hoặc một cây thép U theo kích thước quy định (thường 6m hoặc 12m). Đây là thông số rất quan trọng trong các công trình xây dựng, bởi:
- Giúp bóc tách khối lượng chính xác khi làm dự toán.
- Hỗ trợ tính toán tải trọng bản thân của kết cấu.
- Giúp lựa chọn loại thép phù hợp theo yêu cầu chịu lực.
- Ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành vì thép thường được bán theo trọng lượng.
- Hỗ trợ lên kế hoạch vận chuyển, đảm bảo không vượt tải cho phép.
Đối với thép U An Khánh, trọng lượng được sản xuất theo tiêu chuẩn nên sai số rất thấp, giúp việc tính toán trong kết cấu trở nên chính xác và đáng tin cậy.
Quy cách và trọng lượng thép U An Khánh
Thép U An Khánh được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng. Dưới đây là bảng trọng lượng tham khảo cho các loại thép U thông dụng. Mỗi kích thước có trọng lượng riêng, tỷ lệ thuận với chiều cao, bề rộng cánh và độ dày của thép.
Bảng trọng lượng thép U An Khánh (U65-U300)
Trọng lượng có thể dao động ±2–3% tùy mác thép và tiêu chuẩn cụ thể của từng lô hàng, nhưng nhìn chung thép U An Khánh luôn giữ độ chính xác cao.
| Ký hiệu thép U | Trọng lượng | Trọng lượng cây 6m | Trọng lượng cây 12m |
| (mm) | (kg/m) | (kg) | (kg) |
| U65x36x4.4 | 5,90 | 35,40 | 70,8 |
| U80x40x4.5 | 7,05 | 42,30 | 84,6 |
| U100x46x4.5 | 8,59 | 51,54 | 103,08 |
| U100x50x5.0 | 9,36 | 56,16 | 112,32 |
| U120x52x4.8 | 10,40 | 62,40 | 124,8 |
| U140x58x4.9 | 12,30 | 73,80 | 147,6 |
| U150x75x6.5 | 18,60 | 111,60 | 223,2 |
| U160x64x5.0 | 14,20 | 85,20 | 170,4 |
| U180x70x5.1 | 16,30 | 97,80 | 195,6 |
| U180x74x5.2 | 17,40 | 104,40 | 208,8 |
| U200x76x5.2 | 18,40 | 110,40 | 220,8 |
| U200x80x5.4 | 19,80 | 118,80 | 237,6 |
| U220x82x5.4 | 21,00 | 126,00 | 252 |
| U220x87x5.4 | 22,60 | 135,60 | 271,2 |
| U250x76x6.0 | 22,80 | 136,80 | 273,6 |
| U250x90x9.0 | 34,60 | 207,60 | 415,2 |
| U300x90x9.0 | 38,10 | 228,60 | 457,2 |
Tải về và tra cứu dung sai sản phẩm : Tải về Catalog An Khánh
Giá bán thép U An Khánh theo trọng lượng
| Loại thép U | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thương hiệu |
|---|---|---|---|
| mm | (kg/m) | Tạm tính | AKS |
| U65x36x4.4 | 5.90 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U80x40x4.5 | 7.05 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U100x46x4.5 | 8.59 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U100x50x5.0 | 9.36 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U120x52x4.8 | 10.40 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U140x58x4.9 | 12.30 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U150x75x6.5 | 18.60 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U160x64x5.0 | 14.20 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U180x70x5.1 | 16.30 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U180x74x5.2 | 17.40 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U200x76x5.2 | 18.40 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U200x80x5.4 | 19.80 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U220x82x5.4 | 21.00 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U220x87x5.4 | 22.60 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U250x76x6.0 | 22.80 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U250x90x9.0 | 34.60 | 16-900-18,500 | An Khánh |
| U300x90x9.0 | 38.1 | 16-900-18,500 | An Khánh |
Ưu điểm của thép U An Khánh
1. Chất lượng ổn định
Thép U An Khánh được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại, kiểm soát nghiêm ngặt từ phôi đến thành phẩm. Sản phẩm có độ đồng đều cao, độ cứng tốt, đáp ứng yêu cầu cho các công trình vừa và lớn.
2. Kích thước chuẩn – trọng lượng chính xác
Sự chính xác trong từng thông số mang lại thuận tiện cho kỹ sư và thợ thi công, giúp lắp ghép nhanh, giảm thời gian chỉnh sửa, tiết kiệm nhân công.
3. Khả năng chịu lực tốt
Do được cán nóng và xử lý nhiệt đúng tiêu chuẩn, thép U An Khánh có khả năng chịu uốn, chịu kéo, chịu nén tốt, phù hợp cho các kết cấu chịu lực quan trọng.
4. Dễ cắt, hàn và gia công
Thép U AKS có thể được hàn, bắt vít, khoan lỗ hoặc cắt theo yêu cầu thiết kế, tạo nên sự linh hoạt trong ứng dụng.
5. Độ bền cao, chống gỉ tốt
Bề mặt thép được xử lý tốt giúp sản phẩm bền hơn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt khi được sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm theo yêu cầu..
Vai trò của trọng lượng thép U trong thiết kế và thi công
1. Trong thiết kế kết cấu
Kỹ sư cần biết trọng lượng thép để tính toán tải trọng bản thân của kết cấu, nhất là trong các công trình đòi hỏi sự chính xác cao. Sai lệch trọng lượng có thể dẫn đến tính toán sai, giảm độ an toàn công trình.
2. Trong thi công
Trọng lượng chuẩn giúp xác định số lượng thép cần dùng, tránh thiếu hoặc dư vật tư, đồng thời hỗ trợ việc vận chuyển, bốc dỡ an toàn.
3. Trong kiểm tra chất lượng
Nếu trọng lượng thực tế thấp hơn đáng kể so với tiêu chuẩn, có thể thép bị mỏng hoặc không đạt yêu cầu. Vậy nên trọng lượng cũng là tiêu chí để đánh giá chất lượng thép U An Khánh trước khi sử dụng.
Trọng lượng thép U An Khánh với các thương hiệu khác
1. Trọng lượng của Thép U An Khánh
Thép U An Khánh được sản xuất trên dây chuyền cán nóng tự động, kiểm soát chặt chẽ độ dày bụng – cánh và kích thước hình học. Barem trọng lượng luôn bám sát trọng lượng lý thuyết với sai số thấp, ổn định giữa các lô hàng. Đây là ưu điểm giúp U An Khánh luôn được đánh giá cao trong phân khúc thép nội địa.
2. So với trọng lượng thép U Posco
Posco nổi tiếng về độ đồng đều và độ chính xác gần như tuyệt đối. Trọng lượng thép U của Posco thường đạt chuẩn rất cao, sai số nhỏ nhất trong tất cả thương hiệu, thuộc phân khúc cao cấp.
3. So với trọng lượng thép U Á Châu
Á Châu có độ chuẩn trọng lượng khá tốt trong nhóm thép Việt Nam, tuy nhiên một số quy cách có xu hướng nhẹ hơn so với barem “dày chuẩn”. Dù vậy, trọng lượng nhìn chung vẫn ổn định và phù hợp các công trình vừa và nhỏ.
4. So với trọng lượng thép U Vina One
Vina One có barem trọng lượng ổn định và khá đồng đều. Tuy nhiên, tùy loại quy cách, trọng lượng thường nằm ở mức trung tính – không quá dày, không quá nhẹ. Sai số nhỏ, phù hợp yêu cầu tiêu chuẩn nhiều công trình.
5. So với trọng lượng thép U Trung Quốc
Trọng lượng biến động nhiều nhất trong các thương hiệu. Một số nhà máy uy tín vẫn đạt trọng lượng đúng tiêu chuẩn, nhưng thị trường tồn tại nhiều loại thép mỏng, thiếu cân, thậm chí nhẹ hơn 5–10% so với barem. Độ chuẩn trọng lượng không đồng đều, cần kiểm tra kỹ.
6. So với trọng lượng thép U Nhật Bản
Thép Nhật có độ chuẩn trọng lượng rất cao, tương đương hoặc nhỉnh hơn Posco. Trọng lượng cực kỳ đồng đều, sai số cực thấp, thuộc phân khúc cao cấp nhất hiện nay.
Mặc dù không đạt mức siêu cao cấp như Posco hay Nhật Bản, thép U An Khánh vẫn là thương hiệu có độ chuẩn trọng lượng ổn định nhất trong nhóm thép Việt Nam, vượt trội hơn nhiều thương hiệu trong nước và ổn định hơn hẳn so với đa số thép Trung Quốc.
Các thông tin kỹ thuật sản phẩm
Dưới đây là phần thành phần hóa học – cơ tính – tiêu chuẩn áp dụng – các chứng chỉ chất lượng cho thép hình U An Khánh:
1. Thành phần hóa học thép U An Khánh
Thép U An Khánh thường sản xuất theo các mác thép thông dụng như CT3 (tương đương Q235) và SS400.
Bảng thành phần hóa học (% khối lượng)
| Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P max (%) | S max (%) |
|---|---|---|---|---|---|
| CT3 / Q235 | ≤ 0,22 | ≤ 1,40 | ≤ 0,35 | ≤ 0,045 | ≤ 0,045 |
| SS400 | ≤ 0,23–0,25 | ≤ 1,60 | ≤ 0,35 | ≤ 0,050 | ≤ 0,050 |
2. Cơ tính của thép U An Khánh
Được kiểm soát chặt chẽ theo mác thép và tiêu chuẩn cán nóng.
Bảng cơ tính
| Mác thép | Giới hạn chảy Re (MPa) | Độ bền kéo Rm (MPa) | Độ giãn dài δ5 (%) |
|---|---|---|---|
| CT3 / Q235 | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 20–26 |
| SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 17–23 |
3. Tiêu chuẩn áp dụng cho thép U An Khánh
| Nội dung | Tiêu chuẩn |
|---|---|
| Mác thép Q235 / CT3 | TCVN 1651, GB/T 700 |
| Mác thép SS400 | JIS G3101 |
| Kích thước – dung sai thép hình chữ U | JIS G3192 hoặc tiêu chuẩn nội bộ nhà máy |
| Phương pháp sản xuất | Cán nóng |
4. Các chứng chỉ chất lượng của thép U An Khánh
Khi xuất xưởng, thép U của nhà máy An Khánh thường đi kèm các chứng từ sau:
CO – Certificate of Origin
Chứng nhận xuất xứ hàng hóa, xác nhận thép được sản xuất tại Việt Nam.
CQ – Certificate of Quality
Chứng nhận chất lượng theo từng lô hàng, gồm:
- Thành phần hóa học
- Cơ tính
- Kích thước – dung sai
- Số lô – ngày sản xuất
Mill Test Certificate (MTC)
Bảng kiểm tra chất lượng từ nhà máy, thể hiện:
- Mác thép
- Các chỉ tiêu kiểm thử (tensile test, yield strength…)
- Kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn áp dụng
Chứng nhận kiểm định của bên thứ ba (nếu yêu cầu)
Khách hàng có thể yêu cầu đơn vị kiểm định độc lập (Quatest, Vinacontrol…) kiểm tra thêm.
Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn (đối với dự án lớn)
Một số dự án yêu cầu thêm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn JIS hoặc TCVN theo thiết kế.
Dây chuyền kiểm soát trọng lượng của thép U An Khánh
Dây chuyền sản xuất thép U An Khánh kiểm soát trọng lượng thông qua quy trình cán nóng tự động, điều chỉnh chính xác độ dày bụng – cánh – chiều cao biên dạng ở từng giá cán, kết hợp hệ thống cảm biến đo kích thước, nắn thẳng và cân kiểm tra cuối dây chuyền để đảm bảo mỗi cây thép đạt đúng barem trọng lượng theo tiêu chuẩn công bố của nhà máy.
Các bước sản xuất kiểm soát trọng lượng
1. Kiểm tra phôi đầu vào
Phôi thép được kiểm tra kích thước, thành phần hóa học và ký hiệu lô để đảm bảo đúng tiêu chuẩn trước khi đưa vào sản xuất.
2. Nung phôi trong lò nung
Phôi được nung đến nhiệt độ cán thích hợp (khoảng 1.050–1.200°C) giúp thép mềm và dễ tạo hình, đảm bảo biến dạng ổn định khi cán.
3. Cán phá và cán trung gian
Phôi được đưa qua nhiều giá cán để giảm chiều dày và định hình bước đầu; hệ thống cảm biến đo kiểm liên tục giúp đảm bảo độ dày tương ứng với barem trọng lượng thiết kế.
4. Cán tinh tạo hình U
Các giá cán tinh tạo biên dạng chính xác: chiều cao (H), bề rộng cánh (B) và độ dày (t1, t2). Việc điều chỉnh các trục cán quyết định trọng lượng chuẩn của sản phẩm.
5. Làm nguội và nắn thẳng
Thép U sau cán được đưa lên giàn nguội và qua máy nắn để ổn định kích thước; độ cong vênh được kiểm soát để kích thước không sai lệch → trọng lượng chính xác hơn.
6. Cắt chiều dài tiêu chuẩn
Sản phẩm được cắt thành 6m, 12m hoặc theo yêu cầu bằng máy cắt tự động, đảm bảo chiều dài đúng chuẩn để trọng lượng/cây không vượt sai số cho phép.
7. Kiểm tra trọng lượng và kích thước cuối
Từng lô hàng được kiểm tra bằng cân công nghiệp và thước đo kích thước. Nếu trọng lượng lệch quá mức quy định, dây chuyền sẽ điều chỉnh lại thông số cán.
8. Đóng bó – dán tem – lập CQ
Sau khi đạt chuẩn về trọng lượng, sản phẩm được bó theo lô, dán tem thông tin và cấp chứng nhận chất lượng (CQ) ghi rõ barem trọng lượng của thép U.
Tem nhãn trọng lượng của thép U An Khánh chính hãng
Tem nhãn của thép U An Khánh được gắn trên từng bó thép nhằm xác định nguồn gốc – thông số kỹ thuật – trọng lượng tiêu chuẩn của sản phẩm. Một tem nhãn đầy đủ thường bao gồm:
1. Tên nhà sản xuất
- Công ty TNHH Thép An Khánh
- Logo AKS và mã nhận diện riêng của nhà máy.
2. Chủng loại sản phẩm
- Thể hiện rõ: Thép hình cán nóng
- Ghi quy cách cụ thể
3. Thông số kích thước
Tem nhãn thể hiện các thông số chính:
- Chiều cao (H)
- Bề rộng cánh (B)
- Độ dày bụng – cánh (t1, t2)
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
4. Trọng lượng tiêu chuẩn (barem)
Đây là phần quan trọng để nhận biết hàng chính hãng:
- Ghi trọng lượng lý thuyết theo kg/m
- Ghi trọng lượng 1 cây theo chiều dài tiêu chuẩn
- Đánh dấu mác thép tương ứng (Q235, SS400…)
Việc hiển thị trọng lượng giúp khách hàng đối chiếu nhanh để phát hiện hàng thiếu cân hoặc không đạt chuẩn.
5. Số lô sản xuất – ngày sản xuất
Giúp truy xuất chất lượng và đối chiếu với CQ (Certificate of Quality).
6. Mã kiểm soát chất lượng
Một số lô có thêm mã QR hoặc mã sản xuất nội bộ để kiểm soát trong nhà máy.
7. Tài liệu đi kèm (không nằm trên tem nhưng giao kèm)
- CQ (chứng nhận chất lượng): thể hiện trọng lượng, cơ tính, thành phần hóa học.
- CO (chứng nhận xuất xứ): xác nhận thép sản xuất tại Việt Nam.
Tem nhãn thép U An Khánh chính hãng luôn ghi rõ trọng lượng tiêu chuẩn, quy cách, mác thép, số lô, kèm theo CO–CQ đầy đủ, giúp chủ đầu tư – nhà thầu dễ dàng kiểm tra và đảm bảo sử dụng đúng hàng đạt chuẩn.
Kết luận
Trọng lượng thép U An Khánh là một yếu tố quan trọng trong thiết kế và thi công các công trình xây dựng. Việc hiểu rõ trọng lượng, quy cách và tính chất sản phẩm giúp chủ đầu tư, kỹ sư và nhà thầu:
- Tối ưu chi phí xây dựng
- Tính toán kết cấu chính xác
- Lựa chọn đúng loại thép cần thiết
- Đảm bảo chất lượng và độ an toàn công trình
Với sự ổn định về trọng lượng và chất lượng vượt trội, thép U An Khánh đang là một trong những lựa chọn đáng tin cậy trên thị trường thép hình Việt Nam.
Nơi bán thép U An Khánh chuẩn trọng lượng
Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp thép U An Khánh chuẩn trọng lượng, đúng barem và đầy đủ CO–CQ cho mọi công trình.
Với nguồn hàng nhập trực tiếp từ nhà máy An Khánh, Hùng Phát cam kết sản phẩm luôn đạt đúng kích thước, trọng lượng tiêu chuẩn và được kiểm định nghiêm ngặt trước khi giao đến tay khách hàng.
Nhờ lợi thế kho hàng lớn, giá cạnh tranh và đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, Thép Hùng Phát trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhà thầu, xưởng cơ khí và đơn vị thi công đang cần thép U An Khánh chất lượng cao, giao nhanh và ổn định.
Ngoài thép U An Khánh, chúng tôi còn có:
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0939 287 123 – Kinh doanh 1
- 0937 343 123 – Kinh doanh 2
- 0909 938 123 – Kinh doanh 3
- 0938 261 123 – Kinh doanh 4
- 0988 588 936 – Kinh doanh 5
- 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – CSKH
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

