Mô tả
Thép vuông đặc 60×60 là loại thép thanh đặc có tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 60mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim thông qua quy trình cán nóng (hot rolled) hoặc rèn. Bề mặt thép thường có màu xám đen tự nhiên của thép cán nóng, một số sản phẩm được mài, đánh bóng hoặc mạ kẽm để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

Mục lục
Thép vuông đặc 60×60 (Láp vuông)
Nếu bạn đang tìm thép vuông đặc 60×60 chất lượng cao với giá cạnh tranh, Thép Hùng Phát chính là lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Về cả chi phí, chất lượng, cũng như thời gian giao hàng nhanh chóng, kèm dịch vụ CSKH kịp thời.
Đặc điểm nhận dạng:
- Tiết diện vuông: 60mm x 60mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thường từ 6m – 12m.
- Trọng lượng lớn: Khoảng 28.26 kg/m.
- Cơ tính cao: Độ cứng, độ bền kéo và chịu uốn tốt.
Quy cách – Tiêu chuẩn sản xuất thép vuông đặc 60×60
Thuộc tính | Thông số |
---|---|
Kích thước | 60mm x 60mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m – 12m |
Sai số kích thước | ±2mm |
Dung sai trọng lượng | ±5% |
Tiêu chuẩn phổ biến | JIS G3101, ASTM A36, BS 4360, TCVN 1656 |
Mác thép thường dùng | SS400, S235, CT3, C45 |
Quy trình sản xuất | Cán nóng, rèn, mài bóng, mạ kẽm |
Bảng tra trọng lượng thép vuông đặc 60×60
- Lưu ý mỗi lô hàng xuất xưởng sẽ có chênh lệch sai số từ 2-7%
Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
---|---|
1m | 28.26 |
6m | 169.56 |
12m | 339.12 |
Công thức tính trọng lượng:
Trọng lượng = Diện tích tiết diện (cm²) × 7.85 (kg/dm³) × Chiều dài (m)
Bước 1: Tính diện tích tiết diện: 6.0 cm × 6.0 cm = 36 cm²
Bước 2: Tính trọng lượng 1 mét: 36 × 7.85 = 282.6 kg/10m → 28.26 kg/m

Bảng giá tham khảo thép vuông đặc 60×60
Giá có thể thay đổi theo thị trường, số lượng đặt hàng và mác thép.
Để chuẩn xác nhất về giá cả. Vui lòng gọi ngay Hotline 0938437123
Loại thép | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
SS400 / CT3 | kg | 14,500 – 22,500 |
A36 | kg | 14,500 – 22,500 |
C45 | kg | 14,500 – 22,500 |
- Ví dụ: Cây 6m, SS400, trọng lượng 169.56 kg → giá khoảng 2,458,620 – 3,820,000 VNĐ/cây.
Tra thêm giá bán của các loại khác nếu bạn cần:

Những loại thép vuông đặc 60×60 thường gặp
Những chủng loại thường gặp trên thị trường có thể được phân loại dựa vào quy trình sản xuất, đặc tính bề mặt và phương pháp gia công hoàn thiện, cụ thể như sau:
-
Thép vuông đặc 60×60 carbon đen / cán nóng
-
Sản xuất bằng công nghệ cán nóng từ phôi thép carbon.
-
Bề mặt màu xám đen tự nhiên, có lớp ôxít mỏng bảo vệ.
-
Độ dẻo và độ bền cơ học cao, dễ hàn, cắt, gia công cơ khí.
-
Ứng dụng: kết cấu xây dựng, chế tạo máy, khung đỡ, dầm chịu lực.
-
-
Thép vuông đặc 60×60 dẻo
-
Là dạng thép carbon có hàm lượng carbon thấp, độ dẻo và khả năng uốn cong tốt.
-
Dễ dàng gia công, uốn, tiện, khoan… mà không bị nứt gãy.
-
Thích hợp cho các chi tiết yêu cầu biến dạng dẻo cao.
-
-
Thép vuông đặc 60×60 kéo bóng (chuốt bóng / cán nguội)
-
Được kéo nguội hoặc chuốt bóng từ thép cán nóng.
-
Bề mặt sáng bóng, kích thước chính xác, sai số nhỏ.
-
Thường dùng trong cơ khí chính xác, chế tạo trục, linh kiện máy.
-
-
Thép vuông đặc 60×60 gia công mạ kẽm
-
Bề mặt được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
-
Tăng khả năng chống gỉ, phù hợp môi trường ngoài trời hoặc ăn mòn cao.
-
Ứng dụng: kết cấu ngoài trời, hạ tầng giao thông, biển báo.
-
-
Thép vuông đặc 60×60 cắt khúc theo yêu cầu
-
Gia công cắt ngắn theo chiều dài đặt hàng (từ vài cm đến vài mét).
-
Giúp tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí vận chuyển và tối ưu thi công.
-
Thích hợp cho các dự án yêu cầu kích thước lắp đặt sẵn.
-
Khả năng chịu lực của thép vuông đặc 60×60
- Chịu lực tốt Nhờ tiết diện đặc và kích thước lớn, loại thép này chịu được tải trọng nặng, va đập mạnh và biến dạng thấp trong quá trình sử dụng.
- Độ bền kéo cao Được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, độ bền kéo trung bình từ 400–600 MPa, phù hợp với các kết cấu chịu lực.
- Gia công linh hoạt Có thể cắt, hàn, khoan, tiện, phay… để chế tạo các chi tiết cơ khí hoặc kết cấu thép.
- Đa dạng tiêu chuẩn Có nhiều tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu), TCVN (Việt Nam)… đáp ứng yêu cầu của các dự án khác nhau.
Đây là vật liệu kết cấu có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Với đặc điểm chắc chắn, bền bỉ, loại thép này là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính ổn định và tuổi thọ lâu dài.
Các mác thép thông dụng
-
SS400 (JIS – Nhật Bản)
-
Độ bền kéo: 400–510 MPa
-
Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, khung thép, chế tạo cơ khí.
-
-
ASTM A36 (Mỹ)
-
Độ bền kéo: 400–550 MPa
-
Dùng cho kết cấu dân dụng và công nghiệp.
-
-
S235JR (EN – Châu Âu)
-
Độ bền kéo: 360–510 MPa
-
Phù hợp làm dầm, khung thép, các chi tiết cơ khí.
-
-
C45 (Thép carbon trung bình)
-
Độ bền kéo: 600–800 MPa
-
Thường dùng cho chi tiết máy, trục, bánh răng.
-
Bảng thành phần hóa học và cơ tính
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Cơ tính điển hình |
---|---|---|
SS400 | C ≤ 0,25; Mn ≤ 1,60; Si ≤ 0,50; P ≤ 0,050; S ≤ 0,050 | Giới hạn chảy ≥ 245 MPa, Giới hạn bền kéo 400–510 MPa, Độ giãn dài ≥ 17% |
S20C | C: 0,18–0,23; Mn: 0,30–0,60; Si ≤ 0,35; P ≤ 0,030; S ≤ 0,030 | Giới hạn chảy ~ 245–300 MPa, Giới hạn bền kéo 450–600 MPa, Độ giãn dài ≥ 20% |
C45 (S45C) | C: 0,42–0,50; Mn: 0,50–0,80; Si ≤ 0,35; P ≤ 0,030; S ≤ 0,030 | Giới hạn chảy ~ 310–355 MPa, Giới hạn bền kéo 570–700 MPa, Độ giãn dài ≥ 14%, Độ cứng sau nhiệt luyện 170–210 HB (trạng thái ủ) |
Quy trình sản xuất
- Nấu luyện thép Quặng sắt và phụ gia được nấu chảy trong lò BOF hoặc lò điện, điều chỉnh thành phần hóa học theo mác thép yêu cầu.
- Đúc phôi Thép lỏng được đúc thành phôi vuông (billet) có kích thước phù hợp để cán.
- Cán nóng Phôi được nung đỏ (khoảng 1100–1250°C) rồi cán qua hệ thống trục cán để tạo tiết diện 60x60mm.
- Làm nguội và cắt Thép sau cán được làm nguội chậm hoặc nhanh (tùy mác thép), sau đó cắt thành chiều dài tiêu chuẩn.
- Kiểm tra chất lượng Đo kích thước, kiểm tra cơ tính, độ cứng, thành phần hóa học.
- Gia công bề mặt (nếu cần)
-
-
Mài bóng
-
Mạ kẽm nhúng nóng
-
Sơn chống gỉ
-
Ứng dụng của thép vuông đặc 60×60
Nhờ kết cấu đặc, khả năng chịu lực cao và độ bền cơ học vượt trội, thép vuông đặc 60×60 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, từ xây dựng, cơ khí, công nghiệp nặng cho đến đóng tàu.
a) Trong xây dựng
-
Làm cột trụ, dầm chịu lực: Với tiết diện lớn và khả năng chịu nén, chịu uốn tốt, thép vuông đặc 60×60 được dùng làm cột trụ chính trong nhà thép tiền chế, dầm chịu tải trong nhà kho, gara, bãi đỗ xe nhiều tầng.
-
Khung nhà xưởng, cầu, bến cảng: Đảm bảo kết cấu vững chắc, an toàn cho các công trình hạ tầng quy mô lớn, đặc biệt ở những nơi phải chịu tải trọng động như cầu đường bộ, bến tàu.
-
Kết cấu thép ngoài trời chịu tải lớn: Thích hợp cho các kết cấu ngoài trời như khung bảng quảng cáo, giàn giáo, tháp viễn thông… nơi yêu cầu độ bền lâu dài và chống biến dạng trước tác động thời tiết.
b) Trong cơ khí chế tạo
-
Gia công trục, bánh răng, trục vít: Thép vuông đặc 60×60 có thể được tiện, phay, khoan để tạo ra các chi tiết truyền động trong máy móc công nghiệp.
-
Chế tạo khuôn, đồ gá: Nhờ độ cứng và tính ổn định kích thước, loại thép này được dùng làm khuôn dập, khuôn đúc hoặc các bộ gá cố định trong gia công cơ khí chính xác.
-
Khung máy, bệ đỡ: Làm khung sườn cho các loại máy công nghiệp, máy chế biến thực phẩm, bệ đỡ cho thiết bị nặng.
c) Trong công nghiệp nặng
-
Kết cấu cầu trục, cần cẩu: Yêu cầu thép có khả năng chịu lực lớn và chống mỏi khi làm việc liên tục.
-
Khung sàn bốc dỡ hàng hóa: Dùng làm khung chịu lực cho bệ nâng, sàn container, hệ thống bốc dỡ ở cảng và nhà kho.
-
Thiết bị khai thác mỏ: Gia công thành các bộ phận chịu tải lớn trong máy nghiền đá, máy đào, hệ thống băng tải than – quặng.
d) Trong lĩnh vực đóng tàu
-
Làm kết cấu khung tàu: Thép vuông đặc 60×60 thường được dùng gia cố các khung chịu lực chính của tàu biển, tàu hàng, tàu đánh cá.
-
Gia cố thân tàu, boong tàu: Đảm bảo kết cấu chắc chắn, chịu được va đập sóng gió và môi trường nước mặn ăn mòn. Trong nhiều trường hợp, thép còn được mạ kẽm hoặc sơn epoxy để tăng tuổi thọ.
Ưu điểm và nhược điểm của thép vuông đặc 60×60
Ưu điểm vượt trội
-
Chịu lực, chịu uốn tốt.
-
Độ bền cơ học cao.
-
Gia công đa dạng.
-
Tuổi thọ lâu dài nếu bảo dưỡng đúng cách.
Nhược điểm hạn chế
-
Trọng lượng nặng, khó vận chuyển thủ công.
-
Giá thành cao hơn thép hộp cùng kích thước.
-
Nếu không bảo vệ bề mặt, dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm.
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng
1/Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát
Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với mưa, hơi ẩm hoặc môi trường có độ ẩm cao vì dễ gây ra hiện tượng oxy hóa và gỉ sét. Kho chứa nên có mái che, thông gió tốt.
2/Tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao:
Việc phơi thép ngoài nắng lâu ngày không chỉ gây giãn nở nhiệt mà còn làm giảm chất lượng bề mặt, đặc biệt là với thép đã qua xử lý mạ kẽm hoặc sơn phủ.
3/Không đặt trực tiếp xuống nền đất:
Nên sử dụng kê gỗ, khung thép hoặc pallet để tách thép khỏi mặt đất, giúp tránh ẩm mốc và tạo điều kiện lưu thông không khí dưới đáy.
4/Bảo vệ bề mặt bằng sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm:
Nếu thép được sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, nên áp dụng các phương pháp bảo vệ bề mặt như sơn dầu, sơn epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng để kéo dài tuổi thọ.
5/Kiểm tra định kỳ:
Trong quá trình lưu kho hoặc sử dụng lâu dài, cần kiểm tra định kỳ để phát hiện và xử lý kịp thời các điểm gỉ, bong tróc lớp bảo vệ.
6/Khi cắt hoặc hàn:
Phải tuân thủ quy trình an toàn lao động như đeo kính bảo hộ, găng tay chịu nhiệt, khẩu trang chống bụi hàn. Sau khi gia công, các mép cắt hoặc mối hàn cần được làm sạch và phủ lớp chống gỉ ngay để tránh ăn mòn.
7/Xếp dỡ và vận chuyển an toàn:
Sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp (cẩu trục, xe nâng) để tránh cong vênh hoặc va đập gây biến dạng thép.
Đơn vị nhập khẩu phân phối thép vuông đặc 60×60
Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu trực tiếp và phân phối thép vuông đặc đủ các loại từ các nhà máy uy tín hàng đầu tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam. Sản phẩm đáp ứng đa dạng tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN, TCVN… và được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Ưu điểm khi mua thép tại Thép Hùng Phát:
-
Hàng hóa đa dạng tiêu chuẩn: Có đầy đủ các mác thép phổ biến như SS400, S45C, C45… phù hợp nhiều nhu cầu.
-
Sẵn hàng số lượng lớn: Đáp ứng nhanh các dự án xây dựng, cơ khí, chế tạo máy.
-
Giao hàng nhanh toàn quốc: Vận chuyển tận nơi, đúng tiến độ.
-
Báo giá cạnh tranh: Giá tốt nhờ nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian.
-
Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ: Đảm bảo tính minh bạch và độ tin cậy về xuất xứ, chất lượng.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép, Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp và giá thành hợp lý nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp uy tín, Thép Hùng Phát là địa chỉ đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn