Mô tả

Mục lục
Thép Vuông Đặc 20×20
Thông số tổng quan
- Kích thước: 20x20mm
- Khối lượng: 3.14 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Mác thép: SS400, S45C, CT3, Q235, C45…
- Bề mặt: Đen, trơn, mạ kẽm hoặc theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Đặc điểm nổi bật của thép vuông đặc 20×20
-
Kích thước nhỏ gọn: Phù hợp cho các chi tiết không đòi hỏi khối lượng lớn.
-
Độ bền cao: Thanh thép đặc có khả năng chịu lực tốt hơn so với thép rỗng cùng kích thước.
-
Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn hoặc khoan lỗ một cách linh hoạt.

Quy cách và báo giá thép vuông đặc 20×20
- Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
- Loại thép này có nhiều chủng loại chuyên sâu và giá sẽ có nhiều khác biệt, vậy nên để có được giá chuẩn xác vui lòng liên hệ Hotline 0938.437.123
1.Bảng giá thép vuông đặc 20×20 đen
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
vuông đặc 20 x 20 | 0.79 | 15.000-22.000 |
2.Bảng kích thước và khối lượng các loại vuông đặc
Bảng tổng hợp quy cách kích thước, trọng lượng, để quý khách hàng thuận tiện trong việc tính toán khối lượng tải trọng hàng hóa sẽ mua cũng như kiểm đếm khi nhận hàng.
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |

Sử dụng thường thấy của thép vuông đặc 20×20
Nhờ tính linh hoạt trong thi công, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép vuông đặc 20×20 ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực thực tế:
-
Trong xây dựng: Thép vuông đặc 20×20 thường được sử dụng làm khung kết cấu phụ, thanh giằng, tay vịn, hoặc các chi tiết kiến trúc trang trí cho nhà ở, công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng chịu tải tốt, nó góp phần gia cố kết cấu, tăng độ chắc chắn và tuổi thọ cho công trình.
-
Trong lĩnh vực cơ khí: Thép vuông đặc 20×20 được dùng phổ biến trong gia công linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật chính xác, giá đỡ cơ khí, hoặc khuôn mẫu sản xuất. Tính đồng đều của thép giúp quá trình gia công dễ dàng, tiết kiệm thời gian và đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
-
Trong sản xuất nội thất: Dòng thép này được ứng dụng để chế tạo các sản phẩm như khung bàn ghế, giá kệ trưng bày, tủ kim loại, hoặc đồ thủ công mỹ nghệ mang phong cách công nghiệp. Nhờ vào độ bền cao và bề mặt dễ xử lý (mạ kẽm, sơn tĩnh điện), sản phẩm từ thép vuông 20×20 có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều không gian thiết kế hiện đại.
Ngoài ra, thép vuông đặc 20×20 còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo phụ tùng ô tô – xe máy, kết cấu giàn máy công nghiệp, hay làm phụ kiện cho các hệ thống kỹ thuật điện – nước, cho thấy sự đa năng và tiện ích vượt trội của vật liệu này.

Các thông số về đặc tính kỹ thuật
Bảng tính chất hóa học (Thành phần hóa học)
Nguyên tố
|
Tỷ lệ (%)
|
---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.22
|
Silic (Si)
|
≤ 0.35
|
Mangan (Mn)
|
≤ 1.40
|
Phốt pho (P)
|
≤ 0.045
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.045
|
Sắt (Fe)
|
Còn lại
|
-
Ghi chú: Với các mác thép khác như S45C (thép carbon cao), hàm lượng Carbon sẽ cao hơn (khoảng 0.42-0.48%), trong khi Phốt pho và Lưu huỳnh thường thấp hơn để tăng độ bền.
Bảng cơ tính (Tính chất cơ học)
Thuộc tính
|
Giá trị
|
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength)
|
≥ 245 MPa
|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
400 – 510 MPa
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
≥ 21%
|
Độ cứng (Hardness)
|
~120-160 HB (Brinell)
|
-
Ghi chú: Với thép S45C, độ bền kéo có thể cao hơn (570-700 MPa), nhưng độ giãn dài thấp hơn do hàm lượng carbon cao.
Tiêu chuẩn chất lượng
-
ASTM A36 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon.
-
JIS G3101 – SS400 (Nhật Bản): Thép kết cấu thông dụng, dễ gia công.
-
EN 10025 – S235/S275 (Châu Âu): Thép kết cấu có độ bền trung bình.
-
TCVN 7472:2005 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép thanh cán nóng.
-
GOST (Nga): Tiêu chuẩn thép kỹ thuật.
Các chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) từ nhà sản xuất thường kèm theo để chứng minh thép đạt tiêu chuẩn về kích thước, thành phần hóa học và cơ tính.

Các bước sản xuất và đóng gói thép vuông đặc 20×20
Dưới đây là các bước trong quá trình sản xuất và đóng gói sản phẩm này
Quy trình sản xuất thép vuông đặc
-
Chuẩn bị nguyên liệu:
-
Quặng sắt, than cốc và các hợp kim được đưa vào lò luyện thép (lò hồ quang điện hoặc lò cao).
-
Tinh luyện để loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học.
-
-
Đúc phôi:
-
Thép nóng chảy được đúc thành phôi vuông (billet) có kích thước lớn hơn 20×20 (thường khoảng 100x100mm hoặc lớn hơn).
-
-
Cán nóng:
-
Phôi thép được làm nóng đến khoảng 1100-1200°C.
-
Đưa qua hệ thống cán để tạo hình thanh vuông đặc với kích thước 20x20mm.
-
Quá trình cán nóng giúp tăng độ bền và độ đồng nhất của cấu trúc.
-
-
Làm nguội: Thanh thép sau khi cán được làm nguội tự nhiên trong không khí hoặc làm nguội cưỡng bức (tùy yêu cầu kỹ thuật).
-
Kiểm tra và hoàn thiện:
-
Kiểm tra kích thước, bề mặt (loại bỏ khuyết tật như rỗ, nứt).
-
Cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m, 9m, hoặc 12m) theo yêu cầu.
-
-
Xử lý bề mặt (tùy chọn): Có thể mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ nếu cần sử dụng trong môi trường khắc nghiệt
Đóng gói thép vuông đặc 20×20
-
Bó thanh: Các thanh sắt vuông đặc 20×20 được xếp chồng ngay ngắn thành bó (thường 50-100 thanh/bó, tùy nhà sản xuất). Trọng lượng mỗi bó thường từ 1-3 tấn để dễ vận chuyển.
-
Buộc cố định: Dùng dây đai thép hoặc dây nylon chắc chắn để buộc chặt các bó, đảm bảo không xê dịch trong quá trình vận chuyển.
-
Gắn nhãn: Mỗi bó được gắn nhãn ghi rõ thông tin: mác thép, kích thước (20x20mm), chiều dài, trọng lượng, xuất xứ, và tiêu chuẩn chất lượng.
-
Bảo quản: Đóng gói trong kho khô ráo hoặc phủ bạt nếu vận chuyển đường dài để tránh rỉ sét.
Thép vuông đặc 20×20 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần vật liệu chắc chắn nhưng không quá cồng kềnh. Với sự đa dụng và giá thành hợp lý, nó tiếp tục là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Lưu Ý Khi Sử Dụng
Mua thép vuông đặc 20×20 ở đâu?
Thép Hùng Phát – Nhà cung ứng uy tín
-
Chất lượng sản phẩm: Cung cấp thép từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Đức, SeAH, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
-
Giá cả cạnh tranh: Nhờ nhập trực tiếp từ nhà sản xuất và quản lý kho bãi hiệu quả, Thép Hùng Phát thường đưa ra mức giá hợp lý, phù hợp với thị trường.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đội ngũ tư vấn nhiệt tình, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu khách hàng.
-
Đa dạng sản phẩm: Ngoài thép vuông đặc 20×20, họ còn cung cấp thép ống, thép hộp, thép hình (U, I, V, H), thép tấm và phụ kiện.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây