Mô tả
Thép V100 Nhà Bè là loại thép hình chữ V có cạnh đều, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1751-1:2019, phù hợp cho nhiều kết cấu chịu lực cao. Nhờ dây chuyền hiện đại, được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, thép V100 Miền Nam trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và đơn vị thi công.

Mục lục
- Thép V100 Nhà Bè là gì?
- Giá bán thép V100 Nhà Bè tham khảo
- Những chủng loại thép V100 Nhà Bè hay được dùng
- Thép V100 Nhà Bè cán nóng nguyên bản:
- Thép V100 Nhà Bè gia công theo yêu cầu:
- Đặc điểm nhận diện sản phẩm chính hãng
- Ưu điểm nổi bật của thép V100 Nhà Bè
- Ứng dụng của thép V100 Nhà Bè
- Quy trình sản xuất tiêu chuẩn hàng đầu
- Thành phần hóa học của thép V100 Miền Nam
- Tính chất cơ lý của thép V100 VNSteel
- Tiêu chuẩn áp dụng và mác thép thông dụng
- So sánh thép hình V100 Thép Miền Nam/VNSteel (Nhà Bè)
- Nơi cung ứng thép v100 Nhà Bè chính hãng
Thép V100 Nhà Bè là gì?
Thông số kỹ thuật của thép V100 Nhà Bè
Sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn như sau:
-Kích thước mặt cắt: 100mm x 100mm (hai cạnh đều)
-Độ dày: 10mm, 7mm
-Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể đặt cắt theo yêu cầu)
-Mác thép: AGS 400/ SS400/CT38
-Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019, JIS, ASTM
-Xuất xứ: Việt Nam
-Thương hiệu: Thép Miền Nam/ Thép Nhà Bè/VNSteel
-Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng tra trọng lượng
Dưới đây là bảng tra chủng loại, khối lượng tiêu chuẩn, tiết diện, kích thước, khoảng cách từ trọng tâm, đại lượng tra cứu của sản phẩm này:
| Tên sản phẩm | Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
| Thép V100x10ly Nhà Bè | V100x100x10mm | 15.0 | 90.00 |
| Thép V100x7ly Nhà Bè | V100x100x7mm | 9.96 | 59.76 |
Các giá trị trên có thể chênh lệch nhẹ tùy lô hàng xuất xưởng. Check ngay CATALOG THÉP NHÀ BÈ tại đây
Giá bán thép V100 Nhà Bè tham khảo
| Tên sản phẩm | Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
| Thép V100x10ly Nhà Bè | V100x100x10mm | 15.0 | 14.500-18.900 |
| Thép V100x7ly Nhà Bè | V100x100x7mm | 9.96 | 14.500-18.900 |
Lưu ý:
- Giá mang tính tham khảo, thay đổi theo ngày, số lượng và vị trí giao.
- Hàng xi kẽm thường cao hơn hàng đen 15–20%.
- Hàng nhúng kẽm nóng cao hơn do lớp kẽm dày + chi phí gia công.

Ngoài V100 thì VNSteel còn có các size sau:
Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá
Các nhà máy sản xuất thép V75 tham khảo thêm:
Những chủng loại thép V100 Nhà Bè hay được dùng
Sản phẩm này hiện được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình và thường được phân chia thành hai chủng loại chính, phù hợp cho từng nhu cầu thi công khác nhau:
Thép V100 Nhà Bè cán nóng nguyên bản:
- Đây là loại thép được sản xuất trực tiếp từ Nhà máy Thép Nhà Bè – VNSteel theo dây chuyền cán nóng tiêu chuẩn quốc tế.
- Sản phẩm có kích thước chuẩn V100x100x10mm, độ bền cao, bề mặt đều đẹp và chính xác, phù hợp sử dụng cho các kết cấu chịu lực như khung nhà thép tiền chế, cột kèo, giàn mái, cầu đường và cơ khí công nghiệp.
- Thép cán nóng nguyên bản được thị trường tin dùng nhờ độ ổn định và tuổi thọ vượt trội.

Thép V100 Nhà Bè gia công theo yêu cầu:
- Bên cạnh thép nguyên bản, nhiều đơn vị thi công cần sản phẩm được cắt quy cách, đục lỗ, hàn bản mã hoặc xử lý bề mặt (mạ kẽm, sơn chống gỉ…).
- Thép V100 gia công theo yêu cầu giúp tối ưu thời gian thi công, giảm chi phí vật tư và đảm bảo phù hợp chính xác với bản vẽ kỹ thuật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu tính chính xác và chuyên biệt cao.

Hai chủng loại trên giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp, đảm bảo tính linh hoạt và hiệu quả tối ưu trong sử dụng.
Đặc điểm nhận diện sản phẩm chính hãng
- Bề mặt thép được cán nóng, màu xám đậm hoặc đen, đường nét góc cạnh rõ.
- Trên thân thép in nổi chữ: “V”
- Sai số kích thước nhỏ.
- Bề mặt cánh và thân phẳng, không cong vênh.



Những yếu tố này giúp khách hàng phân biệt thép thật – giả và tránh mua phải hàng kém chất lượng.
Ưu điểm nổi bật của thép V100 Nhà Bè
1. Chất lượng đồng đều – độ bền cao
Sản phẩm của VNSteel – Thép Miền Nam được đánh giá là một trong những thép hình có chất lượng tốt nhất tại Việt Nam.
2. Chịu lực, chịu xoắn vượt trội
Cạnh 100mm và dày 10mm giúp thép:
- Chống cong vênh, biến dạng.
- Chịu được tải trọng cao.
- Hoạt động tốt trong môi trường rung động mạnh.
3. Khả năng chống ăn mòn tốt
Nhờ quy trình cán nóng và thành phần hóa học chuẩn, thép có khả năng:
- Chống gỉ sét tự nhiên tốt hơn thép thường.
- Có thể mạ kẽm nhúng nóng để tăng tuổi thọ lên 30–50 năm.
4. Dễ gia công
Thích hợp cho:
- Hàn hồ quang
- Cắt plasma, oxy
- Uốn, khoan, tiện
5. Độ tin cậy cao
- Được sử dụng nhiều trong cầu đường, nhà xưởng, tháp viễn thông.
- Thương hiệu quốc gia uy tín.

Ứng dụng của thép V100 Nhà Bè
Thép V100 Miền Nam là thép hình cỡ lớn, phù hợp cho nhiều công trình yêu cầu chịu lực cao:
1. Ngành xây dựng
- Kết cấu nhà thép tiền chế
- Làm xà gồ, thanh giằng
- Khung nhà cao tầng
- Cột, kèo chịu lực
2. Cầu đường – hạ tầng
- Lan can cầu
- Khung kết cấu cầu thép
- Dầm, thanh chống, giằng chịu lực
- Kè bờ, hệ thống chống sạt lở
3. Công nghiệp nặng
- Khung máy, bệ máy công nghiệp
- Ống dẫn, kết cấu giàn khoan
- Hệ thống băng chuyền, nhà kho lạnh
4. Ngành cơ khí
- Chế tạo khung thép, khung xe chuyên dụng
- Thiết bị công trình
- Khung container
5. Ngành năng lượng
- Cột điện, cột viễn thông 4G – 5G
- Giàn năng lượng mặt trời
- Kết cấu chống sét

Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, Sản phẩm này của Nhà Bè gần như có thể xuất hiện trong mọi lĩnh vực thi công, từ dân dụng đến công nghiệp.
Quy trình sản xuất tiêu chuẩn hàng đầu
Thép Miền Nam – Nhà Bè sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại của Nhật Bản và châu Âu. Các công đoạn chính của quá trình sản xuất thép V100 gồm:
1. Tinh luyện thép lỏng
- Nguyên liệu gồm quặng sắt, phế liệu thép, hợp kim được nấu chảy trong lò hồ quang.
- Kiểm soát thành phần hóa học như Carbon, Mn, Si, S, P.
- Khử tạp chất, nâng độ tinh khiết của thép.
2. Đúc phôi
- Thép lỏng được đúc liên tục thành phôi vuông hoặc phôi chữ nhật.
- Phôi phải đáp ứng tiêu chuẩn về độ sạch, bề mặt, không rỗ khí.
3. Cán nóng thép hình
- Phôi được đưa vào dây chuyền cán nóng hiện đại.
- Qua nhiều pass cán để định hình đúng góc V100 x 100 x 10.
- Kiểm tra kích thước bằng laser tự động.
4. Làm nguội & xử lý nhiệt
- Thép được làm nguội đều trong điều kiện kiểm soát, giúp ổn định cơ tính.
- Một số mác thép được xử lý nhiệt để tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn.
5. Kiểm tra chất lượng
- Kéo nén mẫu test cơ tính.
- Kiểm tra độ cứng.
- Kiểm tra bề mặt, kích thước, trọng lượng.
- Chỉ các thép đạt chuẩn mới đóng mác và xuất xưởng.
Nhờ quy trình chuẩn xác và quản lý chất lượng nghiêm ngặt, loại thép này luôn có độ đồng nhất cao, rất ít sai lệch giữa các lô sản phẩm.
Thành phần hóa học của thép V100 Miền Nam
Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (JIS hay ASTM), thành phần thép có thể thay đổi nhẹ. Thông thường, thép V100 sẽ có thành phần:
| Thành phần | Tỷ lệ (%) |
|---|---|
| Carbon (C) | 0.12 – 0.20 |
| Mangan (Mn) | 0.25 – 0.60 |
| Silicon (Si) | 0.10 – 0.35 |
| Photpho (P) | ≤ 0.05 |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
| Sắt (Fe) | Còn lại |
Ý nghĩa của các nguyên tố
- C (Carbon): tăng độ bền, độ cứng.
- Mn: tăng tính dẻo dai, chịu uốn.
- Si: nâng khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa.
- S, P: luôn được hạn chế để tránh giòn thép.
Thép Nhà Bè có thành phần hóa học thuộc nhóm thép cacbon thấp – giúp dễ hàn, dễ gia công mà vẫn đảm bảo chịu lực tốt.
Tính chất cơ lý của thép V100 VNSteel
Thép V100 Nhà Bè có các đặc tính nổi bật sau:
1. Cơ tính
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 235 – 260 MPa
- Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 370 – 490 MPa
- Độ giãn dài: 20 – 25%
- Độ cứng (HB): 120 – 180
2. Tính chất vật lý
- Khối lượng riêng: 7.85 g/cm³
- Độ dẫn nhiệt: 50 W/m.K
- Hệ số giãn nở nhiệt: 1.2×10⁻⁵ /°C
- Tính hàn: rất tốt
- Tính uốn – tạo hình: dễ thi công
3. Khả năng chịu lực
Thép V100 được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn nhờ:
- Cấu trúc hình chữ V chống xoắn hiệu quả.
- Độ dày 10 mm cho phép tải trọng lớn.
- Ít biến dạng khi chịu tác động uốn hoặc nén.
Tiêu chuẩn áp dụng và mác thép thông dụng
So sánh thép hình V100 Thép Miền Nam/VNSteel (Nhà Bè)
Với một số thương hiệu khác
1. So với thép trong nước
- Posco: Chất lượng tương đương, nhưng thép Nhà Bè được đánh giá ổn định hơn tại thị trường miền Nam, trong khi Posco mạnh về sản lượng và độ phủ toàn quốc.
- Đại Việt, Á Châu, Tisco, Vinaone An Khánh…: Thép Nhà Bè có độ đồng đều cao, bề mặt cán tốt và dung sai chính xác hơn. Các thương hiệu nhỏ có thể gặp tình trạng chất lượng không ổn định theo từng lô.
2. So với thép quốc tế
- Nhật, Hàn (Nippon Steel, POSCO): Chất lượng rất cao, bề mặt đẹp, dung sai chuẩn, nhưng giá thành cao hơn nhiều. Đa số công trình dùng thép V100 Nhà Bè đã hoàn toàn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
- Thép Trung Quốc, Nga (hàng phổ thông): Giá rẻ hơn nhưng khó kiểm soát nguồn gốc, dễ gặp lệch trọng lượng hoặc bề mặt kém. So với nhóm này, thép Nhà Bè vượt trội hơn về độ tin cậy và CO–CQ rõ ràng.
Sản phẩm của Nhà Bè (VNSteel) nổi bật nhờ chất lượng ổn định, thông số chuẩn, dễ hàn – dễ gia công, và độ tin cậy cao hơn nhiều nguồn thép trong nước và nhập khẩu giá rẻ, đồng thời có giá mềm hơn thép Nhật – Hàn nhưng vẫn đáp ứng tốt hầu hết hạng mục kết cấu.
Nơi cung ứng thép v100 Nhà Bè chính hãng
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung ứng thép V100 Nhà Bè chính hãng uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các dòng thép hình V100x100x10mm do Nhà máy Thép Nhà Bè – VNSteel/Thép Miền Nam sản xuất.
- Với hệ thống kho hàng lớn, nguồn thép luôn được nhập trực tiếp từ nhà máy, Hùng Phát cam kết mang đến khách hàng sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đúng trọng lượng và đúng chất lượng.
- Tất cả thép V100 đều có CO, CQ đầy đủ, giúp khách hàng yên tâm về xuất xứ và thông số kỹ thuật khi sử dụng cho các công trình trọng điểm.
- Ngoài chất lượng, Thép Hùng Phát còn được đánh giá cao nhờ giá bán cạnh tranh, chính sách chiết khấu tốt cho công trình lớn và dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến tận công trình trên toàn khu vực.
- Đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn vật tư phù hợp, giúp tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Với sự chuyên nghiệp và uy tín đã được khẳng định, Thép Hùng Phát trở thành địa chỉ tin cậy cho các đơn vị xây dựng, nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí khi cần sắt thép chính hãng.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN



