Thép Tròn Đặc Phi 70

Đây là một trong những loại thép được ưa chuộng bởi các đơn vị sản xuất khuôn mẫu, chế tạo máy và thi công xây dựng hạ tầng.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 70mm
  • Dung sai đường kính: ±0.5mm (tùy theo tiêu chuẩn sản xuất)
  • Chiều dài thanh tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng riêng: khoảng 30.21 kg/m
  • Trọng lượng thanh 6m: khoảng 181.26 kg/thanh
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến: ASTM A36, AISI 1045, JIS S45C, TCVN 1765-75
  • Bề mặt: đen cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân
  • Xuất xứ: nhập khẩu
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 70 là loại thép carbon có dạng thanh tròn, đường kính 70mm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp. Với kích thước lớn và độ bền cao, sản phẩm này đáp ứng tốt các yêu cầu về chịu lực, độ chịu tải cao và độ chính xác khi gia công.

Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)

Thép Tròn Đặc Phi 70

Đây là một trong những loại thép được ưa chuộng bởi các đơn vị sản xuất khuôn mẫu, chế tạo máy và thi công xây dựng hạ tầng.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 70mm
  • Dung sai đường kính: ±0.5mm (tùy theo tiêu chuẩn sản xuất)
  • Chiều dài thanh tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng riêng: khoảng 30.21 kg/m
  • Trọng lượng thanh 6m: khoảng 181.26 kg/thanh
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến: ASTM A36, AISI 1045, JIS S45C, TCVN 1765-75
  • Bề mặt: đen cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân
  • Xuất xứ: nhập khẩu
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)

Giá bán thép tròn đặc phi 70 mới nhất

  • Lưu ý bảng giá này chỉ mang tính tham khảo
  • Gọi ngay vào Hotline để được tư vấn : 0938 437 123 (Ms Trâm) – 0938 261 123 (Ms Mừng) – 0909 938 123 (Ms Ly) – 0971 960 496 (Ms Duyên)
  • Dung sai hàng hóa là ±2%
Tên hàng hóa (quy cách) Chất liệu Khối lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tròn đặc D70 Thép carbon đen 30.21 11.200-22.200

>>Nếu cần xem thêm bảng giá thép tròn đặc các size khác, vui lòng bấm tại đây

Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)

Đặc điểm nổi bật của thép tròn đặc phi 70

  • Đường kính tròn đồng đều: 70mm
  • Bề mặt trơn, được cán nguội hoặc cán nóng tùy theo nhu cầu
  • Có thể làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ
  • Dễ dàng gia công như tiện, phay, khoan, hàn…
  • Chịu lực tốt, độ bào mòn cao khi được mạ kẽm
  • Độ cứng cao, độ đàn hồi tốt, chống cong vênh khi sử dụng lâu dài
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)
Thép tròn đặc phi 70 (láp đặc D70)

Phân loại thép tròn đặc phi 70 theo bề mặt

Dưới đây là một số phân loại về sản phẩm này:

Thép tròn đặc đen phi 70

  • Là loại thép chưa qua xử lý mặt, bề mặt thường có màu đen hoặc xám do quá trình oxy hóa tự nhiên sau cán nóng.
  • Loại này có chi phí thấp, dễ hàn và cắt, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc dùng trong môi trường khô ráo.

Thép mạ kẽm phi 70

  • Được phủ lớp kẽm chống gỉ bằng cách mạ nhúng nóng hoặc mạ điện.
  • Đây là loại vật liệu được ưu tiên sử dụng trong các công trình ngoài trời, các hệ thống kết cấu ở vùng biển, môi trường ẩm hoặc môi trường có hóa chất ăn mòn.

Thép tròn đặc đúc phi 70

  • Được sản xuất bằng công nghệ đúc khuôn, cho phép tạo ra những sản phẩm có độ chính xác cao và hình dáng phức tạp.
  • Loại này thường được sử dụng trong ngành khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy công nghiệp, và các sản phẩm yêu cầu khối lượng lớn.

Dịch vụ cắt khúc, gia công và mạ kẽm theo yêu cầu

Tại Thép Hùng Phát, chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ kèm theo cho sản phẩm thép tròn đặc phi 70 như:

  • Cắt khúc theo quy cách: Cắt lẻ chiều dài theo yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho khâu gia công sau đó.
  • Gia công cơ khí sơ cấp: Bao gồm tiện đầu, khoan, phay thô theo bản vẽ mẫu.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Đảm bảo bề mặt thép chống ăn mòn tối ưu, độ bám dính tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài trong điều kiện ngoài trời hoặc môi trường hóa chất.

Ứng dụng thực tế của thép tròn đặc phi 70

Thép tròn đặc phi 70 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, nhờ vào tính năng vượt trội về cơ lý và độ bền:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy có kích thước lớn như trục quay, trục khuấy, bánh răng, thanh truyền động. Khả năng gia công dễ dàng giúp thép phi 70 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các cơ sở sản xuất máy móc, thiết bị.
  • Ngành xây dựng: Dùng để làm cọc khoan nhồi, thanh chống, giằng kết cấu cho các công trình nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường. Đặc biệt trong các kết cấu chịu tải trọng lớn, loại thép này giúp tăng cường độ an toàn và tuổi thọ công trình.
  • Công nghiệp nặng: Sử dụng để sản xuất đế máy, khung chịu lực cho các thiết bị công nghiệp, trụ thép cho các hệ thống đường ống dẫn công nghiệp.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Dùng trong ngành sản xuất khuôn nhựa, khuôn kim loại, đặc biệt là khuôn cỡ lớn yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
  • Ứng dụng trong ngành đóng tàu, chế tạo xe tải nặng, thiết bị thi công cầu đường: Thép phi 70 với độ dày và cứng phù hợp với các bộ phận chịu lực và va đập lớn.

Tiêu chuẩn chất lượng

Thép tròn đặc phi 70 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng:

  • ASTM A36: Tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng cho thép carbon có độ bền kéo tốt, dễ hàn, thường dùng trong xây dựng.
  • AISI 1045: Là thép carbon trung bình, có độ cứng và khả năng chịu lực cao, dễ gia công, lý tưởng cho trục máy.
  • JIS S45C: Tiêu chuẩn Nhật Bản, thường dùng trong chế tạo khuôn mẫu và chi tiết cơ khí.
  • TCVN, BS, DIN: Các tiêu chuẩn Việt Nam, Anh và Đức đảm bảo độ đồng đều trong sản phẩm.

Ngoài các tiêu chuẩn kỹ thuật, nhiều doanh nghiệp còn yêu cầu thép tròn đặc phải có đầy đủ chứng nhận xuất xưởng (CO-CQ), giúp đảm bảo tính minh bạch và truy xuất nguồn gốc vật liệu.

Bảng thành phần hóa học

(tham khảo theo mác thép AISI 1045):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.42 – 0.50
Mangan (Mn) 0.60 – 0.90
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050

Ý nghĩa bảng thành phần hóa học:

Bảng này thể hiện tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học chính có trong thép (dựa trên mác thép AISI 1045), mỗi nguyên tố góp phần tạo nên các tính chất cụ thể:

  • Carbon (C): Là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định đến độ cứng, độ bền và khả năng chịu mài mòn của thép. Hàm lượng 0.42 – 0.50% cho thấy đây là thép carbon trung bình, có độ cứng và độ bền khá cao nhưng vẫn đảm bảo gia công tốt.

  • Mangan (Mn): Tăng độ bền kéo, cải thiện độ cứng và giúp thép chống va đập, đồng thời hỗ trợ quá trình tôi luyện.

  • Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Là tạp chất, nên hàm lượng cần được kiểm soát chặt chẽ (≤ 0.040% và ≤ 0.050%) để đảm bảo độ dai, không làm giòn hoặc nứt vật liệu khi gia công hoặc sử dụng.

Bảng tính chất cơ học

(tham khảo theo mác thép AISI 1045):

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (Tensile strength) 570 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Yield strength) ≥ 330 MPa
Độ dãn dài ≥ 16%
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 240

Ý nghĩa bảng cơ tính (cơ học):

Bảng này thể hiện khả năng chịu lực và độ bền của thép khi đưa vào sử dụng:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): Mức độ chịu lực khi bị kéo đứt. Với giá trị 570 – 700 MPa, thép AISI 1045 có thể chịu được lực rất lớn, phù hợp cho trục, chi tiết máy, kết cấu.

  • Giới hạn chảy (Yield strength): Lực tối đa thép chịu được trước khi biến dạng vĩnh viễn. Mức ≥ 330 MPa cho thấy vật liệu có khả năng chịu tải cao mà không bị biến dạng.

  • Độ dãn dài: Cho biết mức độ thép có thể biến dạng dẻo trước khi bị đứt. ≥ 16% là khá tốt, giúp tránh gãy giòn.

  • Độ cứng Brinell (HB): Đánh giá độ cứng bề mặt, cho thấy khả năng chống mài mòn và khả năng gia công. Với 170 – 240 HB, thép này có độ cứng vừa phải, đảm bảo gia công tốt mà vẫn đủ bền khi sử dụng.

Quy trình sản xuất và đóng gói thép tròn đặc phi 70

Dưới đây là quy trình sản xuất và đóng gói sắt tròn đặc phi 70 theo tiêu chuẩn công nghiệp, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao trước khi đến tay khách hàng:

Quy trình sản xuất sắt tròn đặc phi 70

Bước 1: Lựa chọn phôi thép chất lượng cao

  • Sử dụng phôi tròn hoặc phôi vuông nguyên chất từ các nhà máy luyện thép uy tín.

  • Thành phần hóa học của phôi được kiểm tra chặt chẽ để đáp ứng các tiêu chuẩn cơ học và khả năng gia công.

Bước 2: Gia nhiệt phôi thép

  • Phôi thép được nung nóng ở nhiệt độ từ 1.100–1.250°C trong lò nung hiện đại.

  • Mục đích: Làm mềm thép để dễ dàng cán hoặc rèn.

Bước 3: Cán hoặc rèn tạo hình tròn đặc phi 70

  • Phôi sau khi gia nhiệt được đưa vào máy cán liên tục để tạo thành thanh tròn có đường kính đúng 70mm.

  • Trong một số trường hợp cần độ chính xác cao, sản phẩm có thể được tiện thô, mài nhẵn hoặc chuốt bóng sau khi cán.

Bước 4: Làm nguội và kiểm tra cơ lý tính

  • Sau khi tạo hình, thép được làm nguội tự nhiên hoặc qua hệ thống làm nguội cưỡng bức.

  • Tiến hành kiểm tra độ cứng, giới hạn chảy, độ bền kéo và độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM, JIS hoặc TCVN.

Bước 5: Cắt quy cách theo yêu cầu (nếu có)

  • Sản phẩm có thể được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m) hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Bước 6: Mạ kẽm (nếu có yêu cầu)

  • Nếu khách hàng yêu cầu, thép phi 70 có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ, chống ăn mòn.

Quy trình đóng gói thép tròn đặc phi 70

Bước 1: Buộc bó

  • Các cây thép được bó thành từng bó chặt, mỗi bó nặng từ 1–2 tấn tùy yêu cầu vận chuyển.

  • Mỗi bó được buộc bằng dây thép chắc chắn hoặc đai sắt để đảm bảo không xê dịch trong quá trình di chuyển.

Bước 2: Gắn tem nhãn thông tin sản phẩm

  • Trên mỗi bó sẽ có tem nhãn rõ ràng ghi các thông tin như:

    • Loại thép (tròn đặc phi 70)

    • Mác thép

    • Số lô

    • Chiều dài cây

    • Trọng lượng bó

    • Tên đơn vị sản xuất/phân phối

Bước 3: Bảo vệ và vận chuyển

  • Nếu vận chuyển xa hoặc xuất khẩu, sản phẩm sẽ được bọc nilon chống ẩm hoặc màng co PE.

  • Vận chuyển bằng xe tải, container hoặc tàu, tùy thuộc vào khối lượng và vị trí giao hàng.

Thép tròn đặc D70 là một trong những lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực lớn. Với khả năng ứng dụng linh hoạt trong cơ khí, xây dựng, công nghiệp nặng và chế tạo khuôn mẫu, sản phẩm này không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn tăng độ an toàn và hiệu quả cho công trình.

Thép Hùng Phát – đơn vị cung ứng thép tròn đặc phi 70 uy tín

  • Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành vật tư sắt thép công nghiệp và xây dựng, Thép Hùng Phát tự hào là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc D70 đáng tin cậy.
  • Sản phẩm của chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn, đa dạng chủng loại (thép đen, mạ kẽm, đúc…) và đi kèm đầy đủ giấy tờ CO-CQ. Chúng tôi cũng nhận đơn hàng gia công theo yêu cầu, giao hàng tận nơi, hỗ trợ kỹ thuật và báo giá cạnh tranh.
  • Thép Hùng Phát cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp trong từng dự án, mang đến giải pháp thép toàn diện, chất lượng và uy tín trên thị trường.

Liên hệ ngay:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ