Mô tả
Thép tròn đặc phi 48 được xem là dòng sản phẩm có kích thước phổ biến, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan về thép tròn đặc phi 48, từ cấu tạo, tính năng kỹ thuật, phân loại, cho đến những lĩnh vực thường xuyên sử dụng loại thép này.
Thép tròn đặc phi 48 là gì?
Thép tròn đặc phi 48 là loại thép có tiết diện tròn, đường kính danh nghĩa là 48mm, được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội.
- Sản phẩm này có dạng thanh dài, đặc ruột, độ cứng cao, chịu lực tốt và không bị rỗng bên trong như các loại ống thép.
- Thông thường, thép tròn đặc phi 48 được cung cấp dưới dạng thanh dài từ 6m – 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng như gia công cơ khí, chế tạo máy móc, làm trục, ty ren, kết cấu công trình, lan can, cổng rào, bệ máy…

Mục lục
- Thép tròn đặc phi 48 là gì?
- Giá bán thép tròn đặc phi 48 hôm nay
- Các dòng thép tròn đặc phi 48 hay thấy trên thị trường
- Thép tròn đặc phi 48 là vật liệu trong những ngành nào?
- Các mác thép của thép tròn đặc phi 48
- Những lý do nên chọn thép tròn đặc phi 48
- Lưu ý khi lựa chọn thép tròn đặc phi 48
- Mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu uy tín?
Cấu tạo và thông số kỹ thuật cơ bản
Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật thường gặp với thép tròn đặc phi 48:
-
Đường kính ngoài: 48mm (láp đặc D48)
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
-
Trọng lượng trung bình: ~14.2 kg/m (tùy theo cấp thép và tiêu chuẩn sản xuất)
-
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, BS, TCVN, GB…
-
Bề mặt: đen (cán nóng), mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, kéo bóng (chuốt bóng)
-
Loại thép: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (inox)
-
Độ cứng, độ bền: tùy thuộc vào cấp độ vật liệu (S45C, CT3, SS400, C45, SCM440…)
Giá bán thép tròn đặc phi 48 hôm nay
Loại hàng hóa | Trọng lượng kg/m | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
Tròn đặc phi 48 | 14.21 | 11.200 – 22.500 |
Một số lưu ý cho bảng giá này:
- Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng đặt hàng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
- Giá thép tròn đặc có thể dao động theo thị trường thép trong nước và quốc tế, do đó quý khách nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất.
- Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline/zalo 0938.437.123 để nhận báo giá chính xác theo số lượng và quy cách yêu cầu.

Các dòng thép tròn đặc phi 48 hay thấy trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, thép láp đặc phi 48 được phân phối dưới nhiều dạng và chủng loại khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật trong các lĩnh vực cơ khí, xây dựng, công nghiệp nặng và dân dụng. Dưới đây là một số dòng sản phẩm phổ biến nhất:
1. Thép tròn đặc phi 48 kéo nguội (chuốt bóng)
-
Còn gọi là thép kéo bóng, thép chuốt tròn
-
Bề mặt mịn, sáng bóng, dung sai chính xác cao
-
Thường dùng cho ngành cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, ty ben, trục dẫn động
-
Có thể là thép C45, S45C, SCM440 sau khi qua công đoạn kéo nguội và đánh bóng
2. Thép tròn đặc phi 48 đen (cán nóng)
-
Là loại phổ thông nhất, thường dùng trong xây dựng và gia công cơ khí
-
Bề mặt có lớp oxit sẫm màu do quá trình cán nóng
-
Giá thành rẻ, dễ cắt gọt, hàn và thi công
-
Có thể là các mác thép như CT3, SS400, C45
3. Thép tròn đặc phi 48 dẻo
-
Thường là thép carbon thấp, dễ uốn, dễ tạo hình, dễ hàn
-
Phù hợp với các kết cấu yêu cầu linh hoạt, không chịu tải trọng quá lớn
-
Dùng làm tay vịn, lan can, khung cửa, chi tiết mỹ thuật xây dựng
4. Thép tròn đặc phi 48 mạ kẽm (đặt hàng)
-
Được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân
-
Tăng khả năng chống gỉ, chống ăn mòn, phù hợp cho môi trường ngoài trời, ven biển
-
Thường dùng trong hạ tầng kỹ thuật, trụ đèn, cột tín hiệu, lan can cầu…
-
Đây là dòng hàng gia công riêng, thường theo quy cách đặt trước từ khách hàng
Dịch vụ gia công theo yêu cầu
- Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị chuyên phân phối đầy đủ các dòng thép láp đặc phi 48 trên thị trường hiện nay, bao gồm: thép đen, thép dẻo, thép kéo bóng (chuốt bóng), thép tròn đặc mạ kẽm và các loại thép hợp kim như S45C, C45, SCM440, inox 304, 201, 316…
- Với kho hàng lớn, nguồn thép chất lượng và giá cả cạnh tranh, công ty đáp ứng nhanh chóng nhu cầu số lượng lớn cho các công trình dân dụng, công nghiệp, cơ khí chính xác.
Bên cạnh việc phân phối thép cây thẳng, Thép Hùng Phát còn nhận gia công cắt khúc theo kích thước yêu cầu, hỗ trợ mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân theo tiêu chuẩn kỹ thuật cho từng hạng mục công trình. Dịch vụ linh hoạt, giao hàng toàn quốc nhanh chóng, cam kết mang đến sự hài lòng cho mọi đối tác và khách hàng.

Thép tròn đặc phi 48 là vật liệu trong những ngành nào?
Dưới đây là những ngành phổ biến ưa chuộng sử dụng sản phẩm này là vật liệu chính:
Là vật liệu kết cấu trong ngành xây dựng
-
Làm cột, dầm, ty chống, giằng cáp trong các kết cấu khung thép.
-
Gia công bulong, ty ren neo móng, bản mã.
-
Kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, dàn không gian.
Là vật liệu chế tạo trong ngành cơ khí chế tạo
-
Chế tạo trục máy, bánh răng, bạc lót, chi tiết dẫn động.
-
Sản xuất ty ben, pittông, chốt thép, bánh răng.
-
Dùng làm bệ máy, khung đỡ trong máy công nghiệp.
Là vật tư sản xuất trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm
-
Dùng làm kết cấu trong môi trường ăn mòn như nước biển, hóa chất.
-
Làm thanh tròn trong bồn chứa, lan can, giá đỡ.
Là sản phẩm ứng dụng trong ngành giao thông – cầu đường
-
Làm cọc tiêu, tay vịn, thanh giằng trong cầu vượt.
-
Gia công kết cấu thép cầu sắt, đường sắt, đường bộ.
Thép láp đặc phi 48 là sản phẩm kết cấu thép thiết yếu, có tính ứng dụng cao trong nhiều ngành nghề từ xây dựng đến chế tạo máy. Việc lựa chọn đúng loại thép, nhà cung cấp đáng tin cậy sẽ giúp công trình và sản phẩm cơ khí của bạn đạt hiệu quả tối ưu về mặt kỹ thuật lẫn kinh tế.
Các mác thép của thép tròn đặc phi 48
Tùy theo thành phần và mục đích sử dụng, thép láp đặc phi 48 được phân loại như sau:
1. Mác thép carbon thường (CT3, SS400)
-
Giá thành rẻ, dễ gia công, phù hợp với kết cấu không yêu cầu độ bền quá cao.
-
Ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng, chế tạo lan can, khung đỡ, bệ máy…
2. Mác thép C45, S45C
-
Là dòng thép carbon trung bình, có độ bền cơ học cao.
-
Thường dùng chế tạo trục, bánh răng, các chi tiết chịu lực trong máy móc.
3. Mác thép hợp kim (SCM440, 42CrMo4)
-
Hàm lượng Cr, Mo cao, giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
-
Ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo nặng, làm chi tiết máy yêu cầu cao.
4. Mác thép không gỉ INOX
-
Là loại thép không gỉ, chứa Cr ≥ 10.5%, có thể là inox 201, 304, 316.
-
Chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng, dùng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Bảng thành phần hóa học (tỷ lệ %)
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) | Cr (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CT3 | 0.14–0.22 | 0.40–0.65 | ≤ 0.30 | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 | – | – |
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 1.60 | ≤ 0.50 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 | – | – |
S45C | 0.42–0.48 | 0.60–0.90 | ≤ 0.30 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – |
C45 | 0.42–0.50 | 0.50–0.80 | ≤ 0.40 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | – | – |
SCM440 | 0.38–0.43 | 0.60–0.85 | ≤ 0.35 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.90–1.20 | 0.15–0.30 |
42CrMo4 | 0.38–0.45 | 0.60–0.90 | ≤ 0.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | 0.90–1.20 | 0.15–0.30 |
Lưu ý: Thành phần hóa học có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, DIN…)
Bảng tính chất cơ học (độ bền, độ chịu lực)
Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng HB |
---|---|---|---|---|
CT3 | ≥ 370 | ≥ 235 | ≥ 22 | 120–180 |
SS400 | 400–510 | ≥ 245 | ≥ 20 | 125–180 |
S45C | 570–700 | ≥ 355 | ≥ 16 | 170–220 |
C45 | 600–750 | ≥ 340 | ≥ 14 | 170–220 |
SCM440 | 980–1180 | ≥ 785 | ≥ 12 | 217–255 |
42CrMo4 | 930–1080 | ≥ 720 | ≥ 12 | 220–260 |
Đây là các giá trị tham khảo theo điều kiện thường hoặc sau xử lý nhiệt cơ bản.
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép tròn đặc phi 48
Tùy vào mục đích sử dụng và mác thép, thép láp đặc phi 48 có thể được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo nhiều hệ tiêu chuẩn quốc tế và trong nước. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn | Quốc gia/Khối | Nội dung áp dụng |
---|---|---|
JIS G4051 | Nhật Bản | Áp dụng cho thép cacbon kết cấu như S45C |
JIS G3101 | Nhật Bản | Thép SS400 – thép cán nóng dùng trong xây dựng |
ASTM A36 | Mỹ | Thép kết cấu cacbon, tương đương SS400 |
ASTM A29/A29M | Mỹ | Tiêu chuẩn cho thép hợp kim và thép cacbon dùng trong gia công cơ khí |
DIN 17200 / EN 10083 | Đức/Châu Âu | Áp dụng cho thép hợp kim như C45, 42CrMo4 |
TCVN 1765-85 | Việt Nam | Thép cacbon dùng trong cơ khí chế tạo |
TCVN 1651-2:2008 | Việt Nam | Thép cán nóng dùng trong bê tông cốt thép – phần 2: Thép tròn trơn |
Ngoài các tiêu chuẩn trên, thép láp đặc phi 48 còn có thể được kiểm tra, chứng nhận bởi các tiêu chuẩn chất lượng riêng như ISO 9001, CO (Certificate of Origin), CQ (Certificate of Quality), đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của từng dự án hoặc công trình.
Quy trình sản xuất thép tròn đặc phi 48
Thép láp đặc phi 48 thường được sản xuất theo các bước sau:
Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu đầu vào
- Nguyên liệu chính là phôi thép tròn hoặc phôi vuông (carbon thấp, carbon trung bình hoặc thép hợp kim). Phôi được lựa chọn dựa trên mác thép và yêu cầu cơ lý của sản phẩm đầu ra (CT3, C45, S45C, SCM440…).
Bước 2: Gia nhiệt và cán nóng
- Phôi thép được đưa vào lò nung ở nhiệt độ từ 1100–1250°C. Sau đó được đưa qua hệ thống cán liên tục để tạo thành thanh tròn có đường kính 48mm. Giai đoạn này hình thành sản phẩm thép tròn đặc đen (có lớp oxit bề mặt).
Bước 3: Làm nguội và xử lý nhiệt (nếu cần)
- Sau khi cán, thép được làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội cưỡng bức. Một số loại thép như C45, SCM440 có thể trải qua quá trình ủ, ram, tôi cứng hoặc tôi dầu để nâng cao tính cơ lý.
Bước 4: Chuốt nguội và đánh bóng (với thép chuốt bóng)
- Thép có thể được đưa vào hệ thống máy kéo nguội để đạt độ chính xác cao về dung sai và tăng độ bề mặt. Sau đó, được đánh bóng cơ học tạo thành thép kéo bóng (chuốt bóng).
Bước 5: Mạ kẽm (nếu có yêu cầu)
- Đối với các dòng thép chống gỉ, thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân theo yêu cầu. Quy trình này giúp bảo vệ sản phẩm khỏi oxy hóa và tăng độ bền khi sử dụng ngoài trời.
Quy cách đóng gói và vận chuyển
Sau khi sản xuất, thép láp đặc phi 48 được đóng gói cẩn thận để đảm bảo an toàn khi vận chuyển và lưu kho:
-
Đóng bó theo tiêu chuẩn: Các thanh thép được bó thành từng bó từ 1–2 tấn, buộc chặt bằng đai thép.
-
Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc 9m, tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu từ 10cm, 20cm, 50cm…
-
Dán tem, mác sản phẩm: Thông tin về mác thép, số lượng, tiêu chuẩn sản xuất, ngày xuất xưởng.
-
Bọc nilon chống gỉ (nếu cần): Với hàng mạ kẽm hoặc chuốt bóng, thép có thể được bọc nilon để chống trầy xước, ẩm mốc.
-
Vận chuyển: Sử dụng xe cẩu, xe tải trọng lớn, container hoặc giao hàng bằng xe nâng, xe ben tùy theo địa điểm và khối lượng.
Những lý do nên chọn thép tròn đặc phi 48
Tính ổn định cao trong kết cấu
- Với đường kính lớn 48mm và kết cấu đặc ruột, loại thép này đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp với những công trình cần độ cứng chắc như kết cấu thép công nghiệp, nhà tiền chế, cầu trục, móng máy…
Đa dụng, dễ thi công
- Thép láp đặc phi 48 có thể được tiện, khoan, cắt, hàn và xử lý nhiệt một cách linh hoạt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí trong sản xuất.
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tốt
- Đặc biệt với các dòng thép hợp kim hoặc được xử lý nhiệt như tôi luyện, ram, sản phẩm cho khả năng hoạt động lâu dài trong môi trường chịu tải trọng lớn hoặc ma sát cao.
Giá cả hợp lý
- So với các loại thép định hình khác, thép láp đặc phi 48 mang lại giá trị sử dụng cao mà chi phí đầu tư không quá lớn, dễ tiếp cận với nhiều quy mô công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Lưu ý khi lựa chọn thép tròn đặc phi 48
Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ khi sử dụng thép láp đặc phi 48, bạn nên lưu ý những yếu tố sau:
-
Chọn đúng tiêu chuẩn kỹ thuật: Xác định rõ mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép phù hợp (C45, SCM440, inox…).
-
Kiểm tra bề mặt và độ thẳng: Hạn chế mua sản phẩm cong vênh, nứt nẻ, rỗ khí.
-
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ các đơn vị phân phối có thương hiệu sẽ giúp đảm bảo nguồn gốc, hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
-
Bảo quản đúng cách: Tránh để thép ở môi trường ẩm ướt lâu dài nếu không phải là inox; nên che phủ hoặc đặt ở vị trí cao ráo.
Mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép láp đặc phi 48 chất lượng cao, đầy đủ chủng loại (từ hàng thép đen đến inox, thép hợp kim), có chứng chỉ CO – CQ, giá cả cạnh tranh thì Thép Hùng Phát chính là sự lựa chọn đáng tin cậy.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép công nghiệp và xây dựng, Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm thép tròn đặc đa dạng đường kính từ phi 6 đến phi 300, trong đó dòng phi 48 luôn có sẵn số lượng lớn trong kho. Cam kết:
-
Giao hàng nhanh toàn quốc
-
Đầy đủ chứng từ kiểm định chất lượng
-
Hỗ trợ cắt theo quy cách yêu cầu
-
Giá ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn, công trình
Bạn có thể liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc email để được tư vấn và báo giá nhanh chóng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Phòng kinh doanh
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây