Mô tả
Thép tròn đặc phi 44 là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chất cơ học vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng.
- Với đường kính 44mm, loại thép này được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đáp ứng nhu cầu xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và nhiều lĩnh vực khác.
- Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về thép tròn đặc phi 44, từ đặc điểm kỹ thuật, quy trình sản xuất, ứng dụng thực tế, đến những yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn và sử dụng loại vật liệu này.

Mục lục
- Thép Tròn Đặc Phi 44 Là Gì?
- Giá Thép Tròn Đặc Phi 44 Trên Thị Trường
- Phân chia các chủng loại thép tròn đặc phi 44
- Khả năng gia công của thép tròn đặc phi 44
- Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn đặc phi 44
- Tính cơ học của các mác thép
- Quy Trình Sản Xuất Thép Tròn Đặc Phi 44
- Cách Lựa Chọn Thép Tròn Đặc Phi 44 Chất Lượng
- Gia Công Thép Tròn Đặc Phi 44 tại Thép Hùng Phát
Thép Tròn Đặc Phi 44 Là Gì?
Thép tròn đặc phi 44 là loại thép có dạng thanh dài, tiết diện hình tròn với đường kính 44mm. Thép tròn đặc nghĩa là thanh thép được đúc liền khối, không rỗng bên trong như thép ống. Loại thép này thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, S45C, CT3, hoặc thép hợp kim như SCM440, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
-
Đường kính: 44mm (phi 44).
-
Chiều dài tiêu chuẩn: Thường từ 6m đến 12m, tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
- Trọng lượng: Trọng lượng của thép tròn đặc phi 44 được tính theo công thức:
Trọng lượng (kg) = [Đường kính (mm)² x Chiều dài (m) x 0.006165]
Với phi 44, trọng lượng trung bình khoảng 11.95 kg/m. -
Bề mặt: Thường được gia công nhẵn, mịn hoặc để thô tùy theo mục đích sử dụng.
-
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam), hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép tròn đặc phi 44 được đánh giá cao nhờ độ bền, khả năng chịu lực tốt, và tính linh hoạt trong gia công.

Giá Thép Tròn Đặc Phi 44 Trên Thị Trường
Giá thép tròn đặc phi 44 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, nhà sản xuất, và tình hình thị trường. Tính đến hôm này, giá tham khảo như sau:
-
Thép SS400: Khoảng 15.000 – 20.000 VNĐ/kg.
-
Thép S45C: Khoảng 25.000 – 30.000 VNĐ/kg.
-
Thép SCM440: Khoảng 40.000 – 60.000 VNĐ/kg.
Để biết giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với sdt 0938.437.123 là Hotline của công ty Thép Hùng Phát

Phân chia các chủng loại thép tròn đặc phi 44
Dựa trên đặc tính, quy trình sản xuất và xử lý bề mặt, thép láp đặc phi 44 được chia thành các loại chính sau:
Thép tròn đặc dẻo phi 44
-
Mô tả: Thép dẻo là thép tròn đặc có độ dẻo cao, tức là khả năng biến dạng mà không bị gãy hoặc nứt khi chịu lực kéo, uốn hoặc gia công cơ học. Độ dẻo thường liên quan đến hàm lượng carbon thấp hoặc trung bình trong thành phần thép (thép carbon thấp như S15C, S20C hoặc thép hợp kim nhẹ).
-
Đặc tính:
-
Độ dẻo dai tốt, dễ uốn cong, gia công.
-
Chịu va đập và tải trọng tốt.
-
Độ bền kéo trung bình (khoảng 400-510 MPa đối với SS400).
-
Thép tròn đặc phi 44 bóng kéo (Kéo sáng, chuốt sáng)
-
Mô tả: Thép bóng kéo (hay thép chuốt sáng) là thép tròn đặc được gia công thêm qua quá trình kéo nguội hoặc chuốt để tạo bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, với độ chính xác kích thước cao. Quá trình này làm tăng độ cứng bề mặt và cải thiện tính thẩm mỹ.
-
Đặc tính:
-
Bề mặt nhẵn, sáng bóng, độ tròn chuẩn.
-
Độ cứng bề mặt cao hơn thép dẻo thông thường.
-
Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác.
-
Thép tròn đặc phi 44 đen
-
Mô tả: Thép đen là thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt (chưa mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ), giữ nguyên màu sắc tự nhiên của oxit sắt, thường có màu xanh đen. Đây là loại thép cơ bản, được sản xuất qua quá trình cán nóng.
-
Đặc tính:
-
Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong và chịu lực tốt.
-
Nhược điểm: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn thấp, dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm.
-
Giá thành thấp hơn so với thép mạ kẽm hoặc thép bóng kéo.
-
Thép tròn đặc phi 44 mạ kẽm
-
Mô tả: Thép mạ kẽm là thép tròn đặc được phủ một lớp kẽm trên bề mặt thông qua phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
-
Đặc tính:
-
Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
-
Bề mặt bóng mịn, sáng màu kẽm, tăng tính thẩm mỹ.
-
Độ cứng và độ bền tăng nhẹ so với thép đen do lớp mạ kẽm.
-
Có hai loại chính:
-
Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng (15-25 µm), sáng bóng, phù hợp cho môi trường ít ăn mòn.
-
Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày (35-100 µm), bền chắc, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc khu vực có axit.
-
-
Gia công mạ kẽm theo yêu cầu, đảm bảo lớp mạ đều, bền, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, JIS, hoặc TCVN.
-
Khả năng gia công của thép tròn đặc phi 44
Thép láp đặc phi 44 được sử dụng rộng rãi nhờ tính chất cơ học tốt và khả năng gia công linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
Gia công trong ngành cơ khí chế tạo
-
Chế tạo chi tiết máy: Thép láp đặc phi 44 được gia công để sản xuất trục, thanh truyền, bulông, hoặc các chi tiết máy đòi hỏi độ bền và độ chính xác cao.
-
Sản xuất khuôn mẫu: Nhờ độ cứng và khả năng chịu lực, thép đặc phi 44 thường được dùng để làm khuôn mẫu trong ngành nhựa hoặc đúc kim loại.
Gia công trong ngành xây dựng
-
Kết cấu thép: Thép láp đặc phi 44 được sử dụng trong các kết cấu thép như cột, dầm, hoặc khung nhà xưởng.
-
Cốt thép: Trong một số trường hợp, thép đặc D44 được dùng làm cốt thép trong bê tông cốt thép.
Gia công trong ngành công nghiệp ô tô và đóng tàu
-
Trục truyền động: Thép hợp kim như SCM440 được dùng để sản xuất trục truyền động trong ô tô và tàu thủy.
-
Phụ tùng: Các chi tiết như thanh piston, trục khuỷu cũng thường được làm từ thép láp đặc phi 44.
Gia công trong ngành năng lượng
-
Turbine và thiết bị điện: Thép láp D44 được sử dụng trong các bộ phận của turbine gió, turbine thủy điện, hoặc các thiết bị trong nhà máy điện.
Gia công trong các ứng dụng khác
-
Gia công trang trí: Thép láp đặc phi 44 có thể được gia công để tạo ra các sản phẩm trang trí như lan can, cột đèn.
-
Công cụ cầm tay: Một số công cụ như búa, đục cũng sử dụng thép đặc phi 44 để đảm bảo độ bền.

Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn đặc phi 44
Ưu điểm nổi bật khiến dòng thép này được ưa chuộng
-
Độ bền cao: Thép láp đặc phi 44 có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học.
-
Dễ gia công: Có thể cắt, tiện, phay, hàn, hoặc xử lý nhiệt để đáp ứng các yêu cầu cụ thể.
-
Đa dạng mác thép: Có nhiều loại mác thép để lựa chọn, từ thép carbon đến thép hợp kim, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng.
-
Ứng dụng linh hoạt: Từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp nặng, thép láp phi 44 đều có thể đáp ứng.
Nhược điểm hạn chế của sản phẩm này
-
Trọng lượng lớn: So với thép rỗng, thép tròn đặc nặng hơn, gây khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt.
-
Chi phí: Thép hợp kim hoặc thép chất lượng cao có giá thành cao hơn so với thép thông thường.
-
Dễ bị ăn mòn: Nếu không được xử lý bề mặt (mạ kẽm, sơn chống gỉ), thép có thể bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
Tính cơ học của các mác thép
Tùy thuộc vào mác thép, thép láp đặc phi 44 có các đặc tính cơ học khác nhau. Dưới đây là một số thông số tiêu biểu của các mác thép phổ biến:
Thép SS400
-
Độ bền kéo: 400-510 MPa.
-
Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa.
-
Độ giãn dài: ≥ 21%.
-
Ứng dụng: Thường dùng trong xây dựng, chế tạo kết cấu thép.
Thép S45C
-
Độ bền kéo: 570-700 MPa.
-
Giới hạn chảy: ≥ 343 MPa.
-
Độ cứng: HB 197-237 (sau xử lý nhiệt).
-
Ứng dụng: Phù hợp cho các chi tiết máy móc, trục, thanh truyền.
Thép SCM440 (thép hợp kim)
-
Độ bền kéo: 850-1000 MPa.
-
Giới hạn chảy: ≥ 600 MPa.
-
Độ cứng: Có thể đạt HRC 28-34 sau tôi thép.
-
Ứng dụng: Dùng trong các chi tiết chịu tải trọng cao, như trục động cơ, bánh răng.
Những đặc tính này làm cho thép láp đặc phi 44 trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực.
Bảng tỷ lệ (%) các nguyên tố trong vật liệu
Mác Thép
|
Loại Thép
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%)
|
S (%)
|
Cr (%)
|
Ni (%)
|
Mo (%)
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400
|
Thép dẻo, Thép đen, Thép mạ kẽm
|
≤ 0.25
|
≤ 0.40
|
≤ 1.40
|
≤ 0.05
|
≤ 0.05
|
–
|
–
|
–
|
S20C
|
Thép dẻo, Thép đen
|
0.18-0.23
|
0.15-0.35
|
0.30-0.60
|
≤ 0.03
|
≤ 0.035
|
≤ 0.20
|
≤ 0.20
|
–
|
S45C
|
Thép bóng kéo, Thép đen, Thép mạ kẽm
|
0.42-0.48
|
0.15-0.35
|
0.60-0.90
|
≤ 0.03
|
≤ 0.035
|
≤ 0.20
|
≤ 0.20
|
–
|
SCM440
|
Thép bóng kéo
|
0.38-0.43
|
0.15-0.35
|
0.60-0.85
|
≤ 0.03
|
≤ 0.03
|
0.90-1.20
|
≤ 0.25
|
0.15-0.30
|
SUJ2
|
Thép bóng kéo
|
0.95-1.10
|
0.15-0.35
|
≤ 0.50
|
≤ 0.025
|
≤ 0.025
|
1.30-1.60
|
–
|
–
|
Giải thích các nguyên tố hóa học
-
C (Carbon): Quyết định độ cứng và độ bền. Hàm lượng thấp (SS400, S20C) tăng độ dẻo; hàm lượng trung bình/cao (S45C, SCM440, SUJ2) tăng độ cứng.
-
Si (Silic): Tăng độ bền và độ đàn hồi.
-
Mn (Mangan): Tăng độ dẻo dai, độ bền, và khả năng chống mài mòn.
-
P (Photpho): Tạp chất, giữ ở mức thấp để tránh làm thép giòn.
-
S (Lưu huỳnh): Tạp chất, mức thấp giúp thép bền hơn và ít bị nứt.
-
Cr (Crom): Tăng độ cứng, chống ăn mòn (nổi bật ở SCM440, SUJ2).
-
Ni (Niken): Tăng độ dẻo dai và chống ăn mòn.
-
Mo (Molybden): Tăng độ bền nhiệt và khả năng chịu tải trọng (trong SCM440).
Tiêu Chuẩn Sản Xuất (Tóm Tắt)
Dưới đây là các tiêu chuẩn sản xuất áp dụng cho từng loại thép láp đặc phi 44:
Loại Thép
|
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
|
---|---|
Thép Dẻo
|
JIS G3101 (SS400), TCVN 7472:2005, ASTM A36
|
Thép Bóng Kéo
|
JIS G4051 (S45C), JIS G4801 (SUJ2), ASTM A29, DIN 17200 (SCM440)
|
Thép Đen
|
JIS G3101 (SS400), TCVN 7472:2005, ASTM A36
|
Thép Mạ Kẽm
|
ASTM A123 (mạ nhúng nóng), ASTM A153 (mạ điện phân), JIS H8641, TCVN 7472:2005 (thép nền)
|

Quy Trình Sản Xuất Thép Tròn Đặc Phi 44
Để hiểu rõ hơn về chất lượng của thép láp đặc phi 44, chúng ta cần nắm được quy trình sản xuất. Quy trình này thường bao gồm các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
- Nguyên liệu chính để sản xuất thép là quặng sắt, thép phế liệu, và các chất phụ gia như carbon, mangan, hoặc crom (đối với thép hợp kim).
- Nguyên liệu được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Bước 2: Nấu chảy
- Nguyên liệu được đưa vào lò luyện thép (lò điện hồ quang hoặc lò oxy cơ bản) để nấu chảy ở nhiệt độ cao.
- Trong quá trình này, các tạp chất được loại bỏ để tạo ra thép lỏng tinh khiết.
Bước 3: Đúc phôi
- Thép lỏng được đúc thành phôi thép dạng khối hoặc thanh dài.
- Phôi thép sau đó được làm nguội và kiểm tra chất lượng.
Bước 4: Cán nóng
- Phôi thép được đưa vào nhà máy cán để tạo hình thành thanh thép láp đặc phi 44.
- Quá trình cán nóng diễn ra ở nhiệt độ cao, giúp thép đạt được độ đồng nhất về cấu trúc và kích thước.
Bước 5: Gia công và hoàn thiện
- Sau khi cán, thanh thép được làm nguội, cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn, và gia công bề mặt (như mài, đánh bóng) nếu cần.
- Một số loại thép láp đặc phi 44 còn được xử lý nhiệt (như tôi, ram) để tăng độ cứng và độ bền.
Bước 6: Kiểm tra chất lượng
- Trước khi xuất xưởng, thép láp đặc phi 44 phải trải qua các bài kiểm tra về độ bền, độ cứng, thành phần hóa học, và kích thước để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
Quy trình sản xuất hiện đại giúp thép tròn đặc phi 44 đạt được chất lượng cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền.
Thép láp đặc phi 44 là một loại vật liệu quan trọng, đóng vai trò không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Với đặc tính cơ học vượt trội, khả năng gia công linh hoạt, và ứng dụng đa dạng, loại thép này đã và đang được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng, bạn cần lựa chọn thép chất lượng cao từ các nhà cung cấp uy tín và sử dụng đúng mục đích.
Cách Lựa Chọn Thép Tròn Đặc Phi 44 Chất Lượng
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả khi sử dụng thép láp đặc phi 44, bạn cần lưu ý những điểm sau:
Chọn nhà cung cấp uy tín
-
Lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín, có chứng nhận chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
-
Kiểm tra các chứng chỉ như CO, CQ để đảm bảo thép đáp ứng tiêu chuẩn.
Xác định mác thép phù hợp
-
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, bạn cần chọn mác thép phù hợp (ví dụ: SS400 cho xây dựng, S45C hoặc SCM440 cho cơ khí).
-
Nếu cần thép chịu tải trọng cao hoặc môi trường khắc nghiệt, nên chọn thép hợp kim.
Kiểm tra thông số kỹ thuật
-
Đảm bảo đường kính, chiều dài, và trọng lượng của thép đúng với yêu cầu.
-
Kiểm tra bề mặt thép có bị rỉ sét, nứt, hoặc lỗi sản xuất hay không.
Xem xét giá cả so sánh giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được mức giá hợp lý, nhưng không nên chọn thép giá rẻ kém chất lượng.
Gia Công Thép Tròn Đặc Phi 44 tại Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép tròn đặc phi 44 với các dịch vụ nổi bật:
-
Cắt theo quy cách: Cắt thanh thép theo chiều dài yêu cầu (thường 6m hoặc 12m).
-
Gia công bề mặt: Chuốt sáng, kéo nguội, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, sơn chống gỉ.
-
Tiện ren, mài bóng: Đáp ứng yêu cầu chế tạo bulông, ty ren, hoặc các chi tiết chính xác.
-
Chứng chỉ chất lượng: Cung cấp đầy đủ CO/CQ, đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
-
Vận chuyển: Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí trong nội ô TP.HCM cho đơn hàng lớn.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Phòng kinh doanh
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây